Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De luyen tap THPT quoc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.25 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 3 ( 15/11/2016). y = x3 + 3( 2m - 5) x 2 + 3( 4 - m) x + m. Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số không có điểm cực trị.. 7 < m <3 A. 4. é 7 êm £ ê 4 ê êm ³ 3 C. ë. 7 £ m£ 3 B. 4. é 7 êm < ê 4 ê êm > 3 D. ë. 3 2 Câu 2: Hàm số y 2 x  3( m  1) x  6(m  2) x  1 đồng biến trên R khi. A. m 1. B. m 1. C. m 3. Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số. A.. ém <1 ê ê5 ê <m <3 ê ë3. B.. é 5 ê< 1 m< ê 3 ê ê ëm > 3. A. " m Î ¡. y = ( 3m - 5) x 4 +( m 2 - 4m + 3) x 2 + 2. C.. Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số B. m >1. D. m  3. 1< m <. y=. 5 3 .. có 3 điểm cực trị.. 5 < m <3 D. 3. 4 x 2 + x + m 2 - 2m - 2 x +1 có 2 điểm cực trị.. C. m ¹ 1 .. D. m ³ 1. 4 2 2 Câu 5: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x  2m x  1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông. A. m 0. Câu 6: Đồ thị hàm số A.. x 2. B. m 1. y. A.. D. m 2. x2  5x  6 x 2  4 có tiệm cận đứng là. B. x  2. C. x 2. Câu 7: Tìm m để đồ thị của hàm số. ém = 0 ê ê ëm = 1. C. m 1. B.. D. x 1. y = x 4 - 2 ( 4m 2 - 3) x 2 + m 2. ém =- 1 ê ê ëm = 1. é 1 êm = ê 2 ê m =1 ê C. ë. có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác vuông. é 1 êm =ê 2 ê m =1 ë D. ê. 3 Câu 8: Phương trình x  3x  2 m có ba nghiệm phân biệt khi. A. m  0. B. m  4. C. 0  m  4. D. m  0 hoặc m  4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số A. m  1. B. m 3. C. 0  m  1. y. 2x  1 x  1 tại hai điểm phân biệt:. D. Với mọi m. 3 Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại A(0;2) có phương trình. A. y  3 x  2. B. y  3x. C. y 3 x  2. y = x3 - 3( 4m - 3) x 2 + 3( 9m - 8) x + 2016m 2 + m - 2017. Câu 11: Tìm tất cả cá giá của tham số m để hàm số điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn điều kiện : x1 < x2 <1. A.. ém <1 ê ê 17 êm > ê ë 16. B.. m>. 13 17. D. y  3 x  2. 13 < m <1 C. 17. có. D. m >1. Câu 12: Tìm tất cả các giá của tham số m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số mx 2 + 2 ( 3 - m) x + 4m + 24 y= 2 ( x +1) tạo với 2 tia Ox; Oy một tam giác có diện tích nhỏ nhất. A. m = 3. C. m = 2. B. m =- 3. 6. Câu 13: Tập xác định của hàm số y = (2 x− √ x+3 ) A.. D   3;  . B.. D   3;  . D. m =- 2. là:. C. D = R\ {1; -3/4}. D. D = (-; -3/4] [1; + ). 3 2 3 Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  x . x là:. 9. A. y '  x. B.. y' . 76 x 6. C.. Câu 14: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) =. 4. y'. 43 x 3. √ x2+ 12. y' D.. 6 7. 7 x. tại điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ. x = 2 có phương trình là:. A. y =. 1 7 x+ 8 4. B. y =. 1 7 x− 4 4. Câu 15: Giá trị của m để đồ thị hàm số dương là. 1 [ <m<1 [ 5 A. [m>2. B.. C. y =. −. 1 7 x+ 16 8. D. y =. 1 7 x+ 8 8. 1 y= x 3 −(m+1 )x 2 +(m2 −3 m+2) x+1 3 có 2 điểm cực trị có hoành độ. 1 [ <m<1 [ 3 [m>1. 1 [ <m<1 [ 4 C. [m>3. 1 [ <m<1 [ 2 D. [m>4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. 2. y=x −3 mx +m+2 . Giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao cho trọng. Câu 16: Cho hàm số. y=−x +. tâm của Δ OAB (O là gốc tọa độ) nằm trên đường thẳng. A. m=±1. [m=2 [ [m=−1. B. y. C.. 2 3. [m=1 [ [m=±2. là:. D.. [m=1 [ [m=±3. mx2  2x  3. nx2  2mx  2 nhận đường thẳng x  2, y  2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận Câu 17: Đồ thị hàm số 2 2 ngang thì biểu thức 9m  6mn  36n có giá trị là:. 7 A. 3. 14 B. 3. 21 C. 6. Câu 18: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số A. m 0. y. B. m  0. 3 D. 7. 4mx2  2x  3 2x  1 có tiệm cận ngang: C. m 0. D. m  0. x 2 (C ) x2 Câu 19: Cho hàm số có I là giao điểm của hai tiệm cận. Giả sử điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với IM. Khi đó điểm M có tọa độ là: y. A.. . . . . M 0;  1 , M  4;3. Câu 20: Bất phương trình A. (0;3). B..  . . . M 0;1 , M  3;5. log 1 x  log 3 x  1 2. C.. . . . . M 0;  1 , M 4;  3. D..  . . . M 0;1 , M 3;  5. có tập nghiệm là:. B. (0;2). C. (2;3). D. Đáp án khác. 2x  1 (C ) x 1 Câu 21: Cho hàm số . Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. y. . .  . M 0;  1 , M 2;3. A.. B..  . . . M 0;1 , M  3;2. C..  . . . M 0;1 , M  2;3. D..  . M 0;1. x  1 y2 z  3   1 2 Câu 22: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d : 2 Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3. 3 1  3  15 9  11  M  ;  ;  ; M  ; ;  4 2  2 4 2  A.  2. 3 1  3  15 9 11  M  ;  ;  ; M  ; ;   2 4 2 B.  5 4 2 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 1 3  15 9 11  M ;  ;  ; M ; ;  4 2  2 4 2 C.  2. 3 1 3  15 9 11  M ;  ;  ; M ; ;  4 2  2 4 2 D.  5. sin 2 x  4 dx Câu 23: Nguyên hàm cos x bằng 1 tan x  C B. 3. 3. A. tan x  C. 3. C. 3 tan x  C. 1 tan 3 x  C D. 3. Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là: A. 3 3. B. 2 7. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A, B và (P) tạo với. mp  Oyz .  2x  3y  6z  12 0  A.  2x  3y  6z 0. 29. C.. góc  thỏa mãn. A  3;0;1 , B  6;  2;1. cos  . 30. D.. . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua. 2 7 ?.  2x  3y  6z  12 0  B.  2x  3y  6z  1 0 C..  2x  3y  6z  12 0  2x  3y  6z 0 .  2x  3y  6z  12 0  D.  2x  3y  6z  1 0. Câu 26: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:. z  i  1  i  z. .. A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 . B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 . C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 3 . D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 . Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu diễn cho số 1 i z/  z 2 . Tính diện tích tam giác OMM’. phức. A.. SOMM ' . 25 4 .. B.. SOMM ' . 25 2. 15 SOMM '  4 C.. 15 SOMM '  2 D.. Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và các đường thẳng y = 1, x = bằng:. 2 A. 3. √2 B.. 3. C.. √. 2 3. √2. ,x=. √3. √3 D.. 2. Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác. Câu 30: Nghiệm của bất phương trình:. A. x 1. x. B.. log 2. 369 49. C. Hình ngũ giác. . . D. Hình lục giác. . 3x  1  6  1 log 2 7  10  x x. C.. 369 49. 1 x . D.. . là:. 369 49. 2log 2 x.log 3 x  2 log 2 x  4log 3 x  4  0 Câu 31: : Bất phương trình. A.. x. 2 3. B.. x. 3. 2. 4 9. 3. C.. x.  1;16 . B..  2;18. 4 9. 4 2 x 3 D. 9. 52 x−10−3 √ x−2 −4. 5 x−5 <5 1+3 √ x−2 là. Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình A.. có nghiệm là. 2. C..  1;18.  1;16 . D. . 3x  log 3 ( x 2  2)  log 3   1  2  Câu 33: . Nghiệm của bất phương trình. A.. 2  x 2. B.. 2  x 2. C.. x 2. D.. x  2. Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn |z(1- 2i)| + | A. Đường tròn x2 + y2 = 5. B. Đường tròn x2 + y2 = 9. C. Đường thẳng x + y = 5. D. Đường thẳng x + y = 9. z 2- i)| = 10 là:. Câu 35: Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA = a, OB = 2a, OC =3a là: 3 A. a. 3 B. 2a. 3 C. 3a. D. 4 a. 3. Câu 36: Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a √ 2 . Thể tích khối chóp là. A.. V=. 2 √2 a 3. 3. B. V =2a. 3. C.. V=. √ 2 a3 3. 3. D.. V=. 2a 3. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB = 2a, BC = a √ 3 . Biết SAB cân tại S , (SAB)  (ABC), góc giữa SC và (ABC) bằng 600 . thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3. A.. V=. a √3 4. B.V = 2a3. C. V = 2 a3. D. V = 4a3. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a, hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 2a 3 3 A. V=. 2a 3 C. V= 3. a3 3 B. V= 2. a3 D. V= 3. Câu 39: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 A. 6. 1 B. 4. 1 C. 2. 1 D. 8. Câu 40: Cho ABC vuông tại A, AB = 3a, AC = 2a, khi quay tam giác xung quanh cạnh AB ta được khối nón có thể tích bằng: A. V= 12a3. B. V= 4a3. C. V= 4a3. D. V = 8a3. Câu 41: Cho hình lăng trụ đều ABCA'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a tiếp hình lăng trụ ABCA'B'C' bằng A. S xq=8 √3 πa. 2. B. S xq=4 √ 3πa. 2. √3. . Diện tích xung quanh hình trụ ngoại. C. S xq=4 πa. 2. D. S xq=8πa. 2. Câu 42: Một hình nón có thiết diện đi qua trục là một tam giác đều. Tỷ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón bằng A. 6. B. 7. C. 8. D. 4. Câu 43: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là: A. x  2 y  3 z 1. x y z   6 B. 1  2 3. x y z   1 C.  1 2  3. D. 6 x  3 y  2 z 6. x 2 y z 1 x 7 y 2 z     6  8 và d2:  6 9 12 . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là: Câu 44: Cho hai đường thẳng d1: 4. A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. x  1 y 2 z  4 x 1 y z  2     1 3 và d2: 1 1 3 có dạng: Câu 45: Phương trình mặt phẳng chứa d1:  2. A. 3x  2 y  5 0. B. 6 x  9 y  z  8 0 C.  8 x  19 y  z  4 0. D. Tất cả sai. Câu 46: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng 2 x  3 y  6 z  19 0 có phương trình dạng: A. 2 x  3 y  6 z 0. B. 2 x  3 y  6 z 19 0. C. 2 x  3 y  6 z  2 0. D. - 2 x  3 y  6 z  1 0. Câu 47: Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng 2 x  3 y  6 z  19 0 có tọa độ là:. A. (1;-1;2). B.. (. 20 37 3 ; ; ) 7 7 7. C.. (. 2 37 31 ; ; ) 5 5 5. Câu 48: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng. D. Kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x 1 y2 z 1   3 2 A. 1. x 1 y2 z 1   2 1 B. 1. x 1 y  2 z 1   3 2 C. 1. x  2 y 1 z  3   3 2 D. 1. x 2 y z 1 x 7 y 2 z     6  8 và d2:  6 9 12 là: Câu 49: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: 4 35 A. 17. B.. 35 17. C.. 854 29. 854 29. D.. Câu 50: Mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là: 2 2 2 A. ( x  1)  ( y  2)  z 25. 2 2 2 B. ( x  1)  ( y  2)  z 100. 2 2 2 C. ( x  1)  ( y  2)  z 25. 2 2 2 D. ( x  1)  ( y  2)  z 100. Câu 51: Tập nghiệm của bất phương trình A..  1; 2   3; . B.. log 4 (3x  1).log 1.   1;1   4; . 4. C.. 3x  1 3  16 4 là.  0; 4   5; . D..  0;1   2;  . Câu 52: Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn đường thẳng. x = a,x = b. b 2. V = òa f. ( x) dx. A.. quay quanh trục Ox , có công thức là: b 2. B.. éa;bù ê û útrục Ox và hai ë. V = pòa f. ( x) dx. b. (). V = pòa f x dx C.. b. D.. V = pò f ( x) dx a. Câu 53: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu? A. 12. B. 10. C. 8. D. 9. Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AC 2 a , BD 3a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. A.. 1 208 a 3 217. B.. 1 208 a 2 217. C.. 208 a 217. D.. 3 208 a 2 217. Câu 55: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2, SA = a và. SA ^ ( ABCD ). . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và SC , I là giao điểm của BM và AC . Tính thể tích V của khối tứ diện ANIB .. a3 3 V = 12 A.. a3 2 V = 36 B.. a3 3 V = 16 C.. a3 V = 3 D..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 56: Cho hình lăng trụ ABC .A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A '. a 3 lên măt phẳng trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa AA ' và BC là 4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' .. ( ABC ). V =. a3 3 3. B.. V =. a3 3 6. C.. V =. a3 3 12. D.. V =. a3 3 36. A. Câu 57: Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường sau:.   , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b xung quanh trục Ox là:. y f x. b. A.. V  f. b 2.  x dx B.. a. V  f. b 2.  x  dx.  . C.. a. b.  . V  f x dx. D.. a. V  2  f 2 x dx a. 3 1 k 2 x3  x 2  3x    1 2 2 2 Câu 58: Xác định k để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.. A.. k    3;  1   1; 2 . 3   19   k    2;     ;6  4  4   B.. 3   19   3   19   k    5;     ;6  k    2;     ; 7  4 4 4  4      D.  C.. Câu 59: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường. x = 0,x = 1 ( dvdt) A. 4. p 2. y = sin 2x, y = cosx và hai đường thẳng. là :. 3 ( dvdt) C. 2. 1 ( dvdt) B. 6. 1 ( dvdt) D. 2. Câu 60: Đường thẳng d đi qua điểm (1; 3) và có hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A và trục tung tại điểm B (Hoành độ của A và tung độ của B là những số dương). Diện tích tam giác OAB nhỏ nhất khi k bằng. A. – 4. B. 11. C. – 3. 12 D. 5. 4 2 Câu 61: Với giá trị nào của m được liệt kê bên dưới thì đồ thị hàm số y  x  8 x  3 cắt đường thẳng y 4m tại 4 điểm phân biệt:. A.. . 13 3 m 4 4. B.. m. 3 4. C.. . 13 m 4. D.. . 13 3 m  4 4. 3 2 2 2 Câu 62: Cho (Cm): y x  (m  1) x  (2m  3m  2) x  4m  2m . Tất cả các giá trị m sao cho (Cm) tiếp xúc với trục hoành là:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1  m   m  3  A.. 1  m   m   m  2 m  3  B. C.. 2 Câu 63: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x, y sin x  x.  B. 2. A. . Câu 64: Cho hàm số 7 x  y  5 0 A.. a 3, b 1. 1  m   m   m  3  D.. 0  x    D. 3. C. 2. y. có kết quả là. ax  b cx  d . Tại điểm M(-2; -4) tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng. B. a 1, b 2. C. a 2, b 1. D. a 1, b 3. 4 2 Câu 65: Biết đồ thị hàm số y  x  2 px  q có một điểm cực trị là (1;2), thế thì khoảng cách giữa điểm cực tiểu và điểm cực đại là. 5. A.. 2. B.. C. 2. D.. 26. 3 Câu 66: Thể tích vật thể quay quanh trục ox giới hạn bởi y  x , y 8, x 3 có kết quả là:.  7 3  9.25   A. 7.  7 3  9.26   B. 7.  7 3  9.27   C. 7. Câu 67: Cho lăng trụ đứng ABC .A 'B 'C ' có đáy là tam giác cân với. ( A 'BC ). tạo với đáy. 3a3 A. 16. ( ABC ).  7 3  9.28   D. 7. · AB = AC = a, BAC = 1200.. Mặt phẳng. 0 một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ đó là:. a3 B. 8. a3 C. 4. 3a3 D. 8. 1 loga x = loga 9- loga 5 + loga 2 2 Câu 68: Nếu (a > 0, a  1) thì x bằng: 2 5. 3 B. 5. C. 3. 6 D. 5. A. Câu 69: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc  . Thể tích của khối chóp đó bằng a3 tan  A. 12. a 3 tan  6 B.. a 3 cot  C. 12. a 3 cot  6 D.. Câu 70: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BB’ = AB = a và B’C hợp với (ABC) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a3 3 A. 2. a3 3 B. 4. a3 2 C. 3. a3 2 2. D. 4 2 4 Câu 71: Tìm tham số m để hàm số y  x  2mx  2m  m có ba cực trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp nhỏ nhất.. 1 m 3 4 A.. Câu 7. 1 m 3 3 B.. C.. 1 m 3 5 D.. 1 m 3 2. 1 1 mÎ y = x3 + mx2 - 2x - 2m 3 3 2: Cho (C) : . Giá trị. æ 5÷ ö ç 0; ÷ ç ÷ ç 6÷ è ø. sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị. (C) , y = 0, x = 0, x = 2 có diện tích bằng 4 là:. m=-. 1 2. A.. m= B.. 1. m=. 2. C.. 3. m=-. 2. D.. y . Câu 73: Tìm m để hàm số sau đòng biến trên khoảng (0, 3). A.. m. 7 12. B.. m  R. C.. m. A. a. 2. 1 2 a B. 2. 2. 1 3 x  (m  1)x2  (m  3)x  4 3. 12 7.  a  0. 2 2 Câu 74: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y ax , x ay. 3. 1 2 a C. 3. D.. m. 12 7. có kết quả là 1 2 a D. 4. x2 y2  2 1 2 b Câu 75: Thể tích khối tròn xoay khi cho Elip a quay quanh trục ox : 4 2 4 a b  ab 2 A. 3 B. 3. 2 2 a b C. 3. Câu 76: Xác định m để hàm số thẳng y = x: A. m  3. y  x3 . B. m  2. 2  ab 2 D. 3 . 3 2 1 3 mx  m 2 2 có các điểm cực đại , cực tiểu đối xứng nhau qua đường. C. m  2. D. m . 2. 1 y  x 3   m  2  x 2   5m  4  x 2 Câu 77: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x1   1  x2 ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A.. m3. B.. m. 1 7. C.. m. 1 7. D. m   3. 2 x 1 x  1 có đồ thị (C). Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = x + m - 1 cắt đồ thị Câu 78: Cho hàm số hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3 y. A.. B.. C.. Câu 79: Tìm giá trị m để hàm số m  0  A.  m  1. y . x3  mx 2  mx  1 3 nghịch biến trên R..  m 0  B.  m 1. C. 0  m  1. Câu 80: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức A. (0; 2)  (4; +). D.. . log5 x 3  x 2  2x. B. (-1; 0)  (2; +). . D.. 0 m 1. có nghĩa là:. C. (1; +). D. (0; 1). 3 Câu 81: Cho hàm số y  x  3mx  1 (1). Cho A(2;3), tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A. A.. m. 1 2. B.. m. 1 2. C.. m. 3 2. D.. m. 3 2. 1. 2. 1  12   y y 2 x  y      1  2 x x     Câu 82: Cho A= . Biểu thức rút gọn của A là:. A. 2x. B. x + 1. C. x. Câu 83: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi A.. 3 4. B.. 3 1 4. Câu 84: Hàm số y =. ln. C.. y sin 2 x  sinx 1; y 0; x 0; x . 3 1 4. H. D..  2 là:. 3 4. cos x  sin x cos x  sin x có đạo hàm bằng: 2 B. sin 2x. A. cos2x. D. x – 1. Câu 85: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi được khối tròn xoay có thể tích là:. C. sin2x.  C  : y  2. 2 D. cos 2x. 1 x ; d : y  x; x 4 2 . Quay  H  xung quanh trục Ox ta.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A.. 80 3. Câu 86: Hàm số y =. B. 3. x. 2. 1. . D. 32. 2. có đạo hàm là: 4x. 4x. A. y’ =. 16 D. 3. 112 3. B. y’ =. 3 3 x2  1. 3 3  x 2  1. 2. 3 2 C. y’ = 2x x  1. D. y’ =. . 4x 3 x 2  1. . 2. 4 2 Câu 87: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x)  x  2mx  3 có cực trị?. A. m  R. B.. m0. C. m  0. D. m 0. Câu 88: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a là:. A.. VS.ABC . a 3 11 12 ,. a3 VS.ABC  12 , B.. C.. VS.ABC . a3 3 6 ,. D.. VS.ABC . a3 4. 3 Câu 89: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi  C  : y x ; d : y  x  2; Ox . Quay  H  xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:.  C. 7. 10 B. 21. 4 A. 21. D..  3. 2 2 Câu 90: Cho x + 4y = 12xy x > 0, y > 0 . Khẳng định đúng là:. B. 2logx + 2logy = log12 + logxy. A. logx + logy = log12. C.. log( x + 2y ) - 2log2 =. 1 ( logx + logy ) 2. D.. logx2 + logy2 = log( 12xy ). 3 3 Câu 91: Hàm số y = a  bx có đạo hàm là:. bx 2 bx. A. y’ =. 3 3 a  bx 3. B. y’ =. 3. . a  bx 3. . 3bx2. 2 23 3 C. y’ = 3bx a  bx. D. y’ =. 2 3 a  bx 3. ¢ Câu 92: Một hình trụ có trục OO = 2 7, ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của OO ¢. Thể tích của hình trụ bằng bao nhiêu ? A.. 50p 7. B. 25p 7.  ABC  và có Câu 93: Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , có SA vuông góc với mặt phẳng SA a, AB b, AC c . Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C , S có bán kính r bằng: 2 a  b  c 3 A.. 2. 2. B. 2 a  b  c. 2. 1 2 a  b2  c 2 C. 2. D.. a2  b2  c2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 94: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD 1A1) và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a là: a 3 A. 3. a 3 B. 4. a 3 C. 2. a 3 D. 6. 3 2 Câu 95: Xác định tham số m để đường thẳng d: y = - x + 2 cắt đồ thị hàm số y  x  2mx  3(m  1) x  2 tại ba điểm A(0; 2), B, C phân biệt sao cho diện tích tam giác MBC bằng 2 2 với M(3; 1). A. m 3. B. m 0 hoặc m 3. C.. m 0. D. m  3. 3 Câu 96: Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích 1dm . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào? A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy. C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy r Câu 97: Cho hình trụ nội tiếp trong hình cầu bán kính r = 3 . Xác định chiều cao h và bán kính 1 để hình trụ có thể tích lớn nhất.. A.. h = 2 3;r1 = 6. B.. h = 3;r1 = 6. C.. h = 2 3;r1 = 3. D. Một kết quả khác. mx 2  2 x  1 x2 Câu 98: Tìm tham số m để hàm số có hai cực trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau với A(0; -2), B(6; 4) và C(-2; 0) y. A.. m 1. B. m 1. C. m  1 y. Câu 99: Với các giá trị nào của tham số m để hàm số A.. m 1. B.. m    1;1. D. m 0. 3x  1. m. 2.  1 x 2  x  1. có hai tiệm cận ngang. C. m  R. D.. m 1. Câu 100: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO ; A;B là 2 điểm nằm trên đường tròn đáy hình nón sao cho · · SAO = 300;SAB = 600 khoảng các từ O đến AB bằng a . Góc . Khi đó độ dài đường sinh l của hình nón là: A. a. B. 2a. C. a 2. D. 2a 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×