Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Bai 13 Phong tru sau benh hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.58 MB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ NĂM HỌC 2016 – 2017. Môn: Công nghệ 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Hãy nêu tác hại của sâu, bệnh đến cây trồng? Nêu các dấu hiệu thường gặp khi cây bị sâu, bệnh phá hại?. - Sâu bệnh ảnh hưởng xấu đến cây trồng: làm cây trồng sinh trưởng, phát triển kém, bị tổn thương hoặc chết ,làm giảm năng suất,phẩm chất nông sản. - Cây bị sâu, bệnh phá hại thường màu sắc, cấu tạo, hình thái các bộ phận của cây thay đổi như: cành bị gãy, lá, quả bị biến dạng, thân củ bị thối, …..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Một số hình ảnh cây trồng bị sâu, bệnh phá hại. Sâu ăn lá. Sâu ăn thân. Bệnh thối bắp. Bệnh Rỉ do nấm. Sâu ăn trái. Bệnh đốm lá. Mỗi năm sâu bệnh làm hại khoảng 160 triệu tấn lúa ở nước ta. Sâu, bệnh phá hại khoảng 20% tổng sản lượng cây trồng nông nghiệp ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI I. Nguyên tắc phòng. trừ sâu, bệnh hại:.  - Phòng là chính. - Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để. - Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.. Khi tiến hành phòng trừ sâu, ??? Tại Em hiểu hãy lại cho thế lấy nào vínguyên dụlàvề nguyên biện tắcpháp tắc ?Em Emsao hiểu nguyên tắc phòng là bệnh phải đảm bảo những phòng trừ phòng sớm, là là chính trừ chính kịp được để thời, phòng thực nhanh trừ hiệnsâu, ở chính là như thế nào? nguyên nào? bệnh chóng địa phương? hại? vàtắc triệt để? - Phòng là chính. biện này giúp tăng -Vì Trừ sớm,pháp trừ kịp thời, nhanh chóng và Là => Là động cây các mới biện biểu pháp hiện như bệnh triệt để. khi cường sức sống, sức chống =>tác Bón nhiều phân hữu cơ, làm cỏ, -vệ Sử dụng tổng hợp các biện pháp hay sinh mới môi có sâu làsâu, trừ chăm ngay, sóc khi chịu của câytrường, với bệnh, ít tốn vun xới, trồng giống cây chống sâu, phòng trừ. làm bệnh cho phát câytriển sinhnhiều, trưởng, nặng phát sẽ. công, bệnh. cây sinh trưởng tốt, ít sâu triển khó chữa. tốt đểthành Trừ cây kịp không thờihoặc là kịp ít về bị bệnh, giá thấp. bệnh. thời gian, kịp về chủng loại thuốc, trừ nhanh và triệt để sớm ngăn chặn, tiêu diệt bệnh, tiêu diệt mầm bệnh không còn khả năng gây tái phát..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cây trồng đã được phòng bệnh. Cây trồng đã và đang chữa bệnh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khi có sâu bệnh ở mức độ nhẹ. Khi chưa có sâu bệnh. Phòng là chính. Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. Sơ đồ nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh. Khi sâu bệnh ở mức độ nặng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI. I. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại. II. Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại.. ?. Để phòng trừ sâu, bệnh hại ta thường sử dụng những biện pháp nào? - Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu , bệnh hại - Biện pháp thủ công - Biện pháp hóa học - Biện pháp sinh học - Biện pháp kiểm dịch thực vật.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu , bệnh hại ? Hãy thảo luận theo bàn và điền vào bảng sau:. -Hãy điền tác dụng phong trừ sâu, bệnh hại của biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại theo bảng sau: Biện pháp phòng trừ - Làm đất, vệ sinh đồng ruộng - Gieo trồng đúng thời vụ - Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lý - Luân phiên các loại cây trồng kác nhau trên một đơn vị diện tích - Sử dụng giống chống sâu , bệnh. Tác dụng phòng trừ sâu, bệnh hại - Trừ mầm mống sâu bệnh, nơi ẩn nấp. - Để tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh. - Để tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây. - Làm thay đổi điều kiện sống và nguồn thức ăn của sâu bệnh. - Để cây tránh được sâu bệnh không sâu hại..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI. Làm đất và gieo trồng đúng thời vụ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI. Vệ sinh đồng ruộng,.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI Chăm sóc, bón phân hợp lí.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI Luân phiên các loại cây trồng. Lúa. Bắp. Đậu. Rau.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI Sử dụng giống chống chịu sâu, bệnh. Lúa ĐH60. Lúa OM4498. Giống lúa lai Quy ưu 1. Lúa TH3-4. Lúa MTL384. Ngô lai: NK4300.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI I. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại: II. Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: 1, Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại 2, Biện pháp thủ công 3, Biện pháp hóa học 4, Biện pháp sinh học 5, Biện pháp kiểm dịch thực vật. 1. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại. * Nội dung - Vệ sinh đồng ruộng - Làm đất , gieo trồng đúng thời vụ - Chăm sóc kịp thời bón phân hợp lí - Luân canh cây trồng - Sử dụng giống chống sâu ,bệnh. . * Ưu điểm tiền, ít tốn công, đơn giản.  -- Rẻ Không ảnh hưởng đến sức khỏe người và gia súc.. * Nhược điểm.  - Ít tác dụng khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.Biện pháp thủ công. Bắt sâu bằng tay. Bẫy đèn. Bắt bướm và côn trùng có hại.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI I. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại: II. Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: 1, Biện pháp canh tác và giống chống chịu sâu bệnh 2, Biện pháp thủ công 3, Biện pháp hóa học 4, Biện pháp sinh học 5, Biện pháp kiểm dịch thực vật. 2. Biện pháp thủ công * Nội dung. . - Dùng tay bắt sâu, ngắt bỏ ổ trứng, cành, lá bị bệnh. - Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc... để diệt sâu hại.. * Ưu điểm ô nhiễm môi trường.  -- Không Đơn giản, dễ làm.. * Nhược điểm.  - Hiệu quả chậm.. - Tốn nhiều công sức..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Biện pháp hoá học. Trị bệnh khô vằn, lép lúa đốm đen rỉ sắc, phấn trắng, lở cổ rễ,…. Mashal: trị các loại sâu chích hút, sâu miệng nhai như: bọ xít, sâu đục thân,…. Một số loại thuốc hóa học.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI I. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại: II. Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: 1, Biện pháp canh tác và giống chống chịu sâu bệnh 2, Biện pháp thủ công 3, Biện pháp hóa học 4, Biện pháp sinh học 5, Biện pháp kiểm dịch thực vật. 3. Biện pháp hóa học * Nội dung.  - Dùng thuốc hóa học để diệt trừ sâu, bệnh hại * Ưu điểm.  - Diệt sâu, bệnh nhanh, hiệu quả - Ít tốn công.. * Nhược điểm. . - Dễ gây độc cho người, cây trồng, vật nuôi. - Làm ô nhiễm môi trường đất, nước và không khí.. ? Em hãy cho biết một số yêu cầu khi sử dụng thuốc hóa học?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI I. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại: II. Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: 1, Biện pháp canh tác và giống chống chịu sâu bệnh 2, Biện pháp thủ công 3, Biện pháp hóa học 4, Biện pháp sinh học 5, Biện pháp kiểm dịch thực vật. 3. Biện pháp hóa học Yêu cầu khi sử dụng thuốc hóa học - Sử dụng đúng loại thuốc , nồng độ và liều lượng - Phun đúng kĩ thuật.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3. Biện pháp hóa học. Phun thuốc. Rải thuốc. Trộn thuốc vào hạt giống. Thuốc hóa học được sử dụng trừ sâu, bệnh bằng những cách nào ?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Lưu ý khi phun thuốc ? Khi sử dụng thuốc hóa học cần chú ý những gì để đảm bảo an toàn? - Đeo khẩu trang. - Đi ủng. - Đội mũ, mặc áo tay dài, quần dài. - Mang găng tay. - Đeo kính. - Đứng xuôi theo chiều gió..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. Biện pháp hoá học. Tranh hình nào phun thuốc đúng kỹ thuật ?. H1. H3. H2. H4.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Sử dụng thuốc hóa học có thể làm ô nhiễm môi trường và gây hại..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 4. Biện pháp sinh học. Bọ rùa. Ong mắt đỏ. Chế phẩm sinh học. Chim sâu.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thiên địch: là những sinh vật có ích, chúng ăn hoặc gây bệnh cho những sinh vật gây hại cho sản xuất nông nghiệp. Thiên địch được chia ra làm 3 nhóm: - Nhóm thiên địch bắt mồi ăn thịt. Ví dụ: dế nhảy ăn trứng sâu, bọ cánh cứng ăn sâu, bọ rùa ăn rệp, bọ ngựa bắt sâu, rắn bắt chuột, mèo bắt chuột... - Nhóm thiên địch ký sinh. Ví dụ: ong ký sinh nhộng, ong ký sinh sâu cuốn lá, ong ký sinh sâu đục quả, ong ký sinh sâu đo... - Nhóm vi sinh vật gây bệnh hại côn trùng, làm sâu bị bệnh và chết. Ví dụ: nấm gây bệnh cho sâu cuốn lá, nấm gây bệnh cho rệp..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> THIÊN ĐỊCH.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI I. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại: II. Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: 1, Biện pháp canh tác và giống chống chịu sâu bệnh 2, Biện pháp thủ công 3, Biện pháp hóa học 4, Biện pháp sinh học 5, Biện pháp kiểm dịch thực vật. 4. Biện pháp Sinh học * Nội dung - Sử dụng một số loại sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa…và các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại * Ưu điểm. . . - Hiệu quả cao - Không gây ô nhiễm môi trường. * Nhược điểm. . - Chi phí cao. - Khó thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 5. Biện pháp kiểm dịch thực vật. Kiểm dịch trước khi qua cửa khẩu. Kiểm tra sản phẩm trước khi xuất khẩu.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI I. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại: II. Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: 1, Biện pháp canh tác và giống chống chịu sâu bệnh 2, Biện pháp thủ công 3, Biện pháp hóa học 4, Biện pháp sinh học 5, Biện pháp kiểm dịch thực vật. 5. Biện pháp kiểm dịch thực vật * Nội dung. . - Kiểm tra nông, lâm sản trước khi vận chuyển đi nơi khác. * Ưu điểm.  - Hạn chế được sự lây lan của dịch bệnh. * Nhược điểm. . - Khó thực hiện. - Tốn tiền của, thời gian..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TIẾT 13 - BÀI 13:PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI I. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại: II. Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: 1, Biện pháp canh tác và giống chống chịu sâu bệnh 2, Biện pháp thủ công 3, Biện pháp hóa học 4, Biện pháp sinh học 5, Biện pháp kiểm dịch thực vật. Ghi nhớ : SGK - T33 - Phòng trừ sâu bệnh hại phải đảm bảo các nguyên tắc : phòng là chính; trừ sớm, kịp thời nhanh chóng và triệt để; sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. - Tùy theo loại sâu bệnh hại và điều kiện cụ thể mà áp dụng các biện pháp phòng trừ thích hợp, lấy biện pháp canh tác làm cơ sở..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> BÀI TẬP Câu 1: Nội dung của biện pháp canh tác là? A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh. B. Dùng vợt ,bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.. C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng. D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 2. Nhược điểm của biện pháp hóa học là:. A. Khó thực hiện, tốn tiền... B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái.. C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của.. D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 3. Ưu điểm của biện pháp sinh học là:. A. Rẻ tiền. Chi phí đầu tư ít. B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường. C. Ít tốn công, dễ thực hiện. D. Cả a, b, c đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 4. Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải:. A. Sử dụng biện pháp hóa học.. B. Sử dụng biện pháp sinh học.. C. Sử dụng biện pháp canh tác.. D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ...

<span class='text_page_counter'>(38)</span> A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> A. Biện pháp sinh học B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp canh tác. D. Biện pháp thủ công.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học bài, trả lời các câu hỏi Sgk Tr 33 - Ôn lại kiến thức đã học chuẩn bị để ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> THIÊN ĐỊCH.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> THIÊN ĐỊCH.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> THIÊN ĐỊCH.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> THIÊN ĐỊCH.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> THIÊN ĐỊCH.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> THIÊN ĐỊCH Bọ xít gaäy ăn thịt. Chuồn chuồn kim.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> THIÊN ĐỊCH Đuôi kim.

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×