Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

HỒ SƠ NĂNG LỰC CÔNG TY TNHH KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM – PV EIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.25 MB, 91 trang )

CƠNG TY TNHH KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TỒN
DẦU KHÍ VIỆT NAM – PV EIC
Trụ sở: Số 01 - 05 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM
VPGD: Số 157, Đường số 5, Khu Đô thị Lakeview, P. An Phú, Q.2, HCM
Điện thoại: (84-28) 37 404 558 – Fax: (84-28) 37 404 559

Website: www.pvtsr.vn

HỒ SƠ NĂNG LỰC

Năm 2020

Năm 2020


MỤC LỤC
I.

LỜI GIỚI THIỆU
- Thư ngỏ
- Giới thiệu chung về PV EIC-TSR
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

II.

TỔ CHỨC NHÂN SỰ
- Danh sách nhân sự chủ chốt
- Sơ đồ tổ chức

III.


NĂNG LỰC – KINH NGHIỆM
- Giới thiệu các dịch vụ chính
- Giấy chứng nhận tổ chức kiểm định/hiệu chuẩn/thí nghiệm/huấn
luyện
- Máy móc thiết bị

IV.

CÁC ĐƠN VỊ HỢP TÁC, LIÊN KẾT

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


I. LỜI GIỚI THIỆU
II.
THƯ NGỎ
Công ty TNHH Kiểm định Kỹ thuật An tồn Dầu khí Việt Nam – PV EIC
(PV EIC-TSR) được thành lập vào ngày 12/04/2010. Chuyên cung cấp dịch vụ:
kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có u cầu nghiêm ngặt về an tồn
lao động, vệ sinh lao động; kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị đo lường; thí nghiệm
điện; khảo sát, quan trắc; thẩm định dự án; kiểm định chất lượng cơng trình; huấn
luyện an toàn lao động, cung cấp các dịch vụ kỹ thuật khác,…
Với đội ngũ kiểm định viên chuyên nghiệp và nhiều kinh nghiệm, PV EICTSR luôn tự hào và tự tin về năng lực của mình để cung cấp cho khách hàng dịch vụ
tốt với chi phí hợp lý. Để đáp ứng được những cơng trình địi hỏi kỹ thuật cao, PV
EIC-TSR ln chú trọng đầu tư máy móc thiết bị hiện đại, liên tục nâng cao năng
lực chuyên môn, năng lực quản lý và áp dụng tích hợp Hệ thống quản lý chất lượng
ISO 17020 và ISO 17025 cho tồn Cơng ty. Bên cạnh đó, PV EIC-TSR đã xây dựng
được văn hóa làm việc với mơi trường thuận lợi nhằm phát huy tối đa sự độc lập và
sáng tạo của từng nhân viên hướng đến mục tiêu xây dựng PV EIC-TSR lớn mạnh

và phát triển bền vững.
Thương hiệu PV EIC-TSR đã trở nên quen thuộc với các chủ đầu tư, các nhà
thầu làm việc trong và ngoài ngành Dầu khí và nhận được sự đánh giá cao từ các đối
tác như: Nhà máy Đạm Phú Mỹ, Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau, CNG, CN Cty
CP Phân Phối Khí Thấp áp DK Việt Nam; XNPP Khí Thấp áp Miền Bắc, Cơng ty
CP Kinh doanh Khí Miền Nam, Liên doanh Việt Nga-VietsovPetro, các nhà máy
điện…
Trở thành nhà cung cấp dịch vụ kiểm định hàng đầu Việt Nam là sứ mệnh mà
PV EIC-TSR đã đặt ra cho mình. Chúng tơi cam kết luôn xây dựng và phát triển
Công ty gắn chặt với mục tiêu chất lượng là số 1 và sự hài lòng của khách hàng là
mục tiêu duy nhất.
Cám ơn quý vị đã quan tâm đến Công ty chúng tôi. Hân hạnh được hợp tác và
phục vụ quý khách.
Trân trọng.

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
TÊN CÔNG TY:


Tên giao dịch tiếng Việt: Công ty TNHH Kiểm định Kỹ thuật An tồn Dầu
khí Việt Nam - PV EIC



Tên giao dịch quốc tế: PV EIC - PetroVietnam Technical Safety Registration
Company Limited




Tên viết tắt: PV EIC-TSR Co., Ltd
Người đại diện: Bà Lưu Thị Lan – Tổng Giám Đốc
TRỤ SỞ CÔNG TY VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC:

- Trụ sở: Số 01 - 05 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh
- Văn phịng giao dịch: Số 157, Đường số 5, Khu Đơ thị Lakeview City, Phường
An Phú, Quận 2, Tp. HCM
- ĐT: 028 37 404 558 - Fax: 028 37 404 559


Chi nhánh Hà Nội:

- Địa chỉ: Số 06, Lô 01G, Khu Đơ thị Trung n, P. Trung Hịa, Quận Cầu
Giấy, Hà Nội
- ĐT: (024) 37 823 583 - Fax: (024) 37 823 584
Website: />Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0309935626 ngày 12/04/2010
(Đăng ký thay đổi lần thứ 23, ngày 18/06/2019) do Sở Kế hoạch và Đầu tư
thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Mã số thuế: 0309935626
PHƯƠNG CHÂM HOẠT ĐỘNG:
CHÍNH XÁC – KHÁCH QUAN – KỊP THỜI - TIN CẬY
PV EIC-TSR mong muốn cung cấp dịch vụ kiểm định lấy “Chính xác & Khách
quan” làm hàng đầu và các sản phẩm, dịch vụ khác đạt chất lượng cao để mang
đến sự “Kịp thời &Tin cậy” cho mọi đối tượng khách hàng mà PV EIC-TSR
hướng tới.

CƠNG TY PV EIC-TSR

CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


II. TỔ CHỨC NHÂN SỰ
DANH SÁCH NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Chủ tịch Hội đồng thành viên

Ơng LƯƠNG XN HỒNG

Tổng Giám đốc:

Bà LƯU THỊ LAN

Giám đốc Kinh doanh

Ông VŨ NGỌC NAM

Giám đốc Kỹ thuật

Ơng LÊ ĐÌNH HUẤN


Giám đốc TT Huấn luyện ATVSLĐ

Ơng ĐỒN NAM QUANG

Giám đốc Chi nhánh Hà Nội:

Ơng TRẦN KHÁNH NGUYÊN

Trưởng các bộ phận chức năng:
- Bộ phận Kiểm định

Ông NGUYỄN THƯỢNG HIẾU

- Bộ phận Đo lường Hiệu chuẩn

Ông VŨ VĂN TIẾN

- Bộ phận Chất lượng Cơng trình:

Ơng NGUYỄN THƯỢNG HIẾU

- Phịng Kế tốn Tài chính:

Bà NGUYỄN THỊ PHƯƠNG

- Phịng Kinh tế-Kế hoạch:

Ơng TRẦN ĐỨC ĐẠI


- Phịng Hành Chính Nhân sự

Bà PHAN THỊ THANH HUN

- Phịng Kiểm định CNHN

Ơng PHẠM VĂN LẬP

- Trung tâm thí nghiệm điện CNHN

Ơng LÊ HẢI BA

Tình hình nhân sự Cơng ty
- Cán bộ, chun viên hành chính:

27 người

- Cán bộ, chun viên kỹ thuật:

30 người

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TY

GIÁM ĐỐC
KINH DOANH


CÔNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


III. NĂNG LỰC KINH NGHIỆM-CÁC DỊCH VỤ CHÍNH
1. Kiểm định kỹ thuật an tồn các vật tư, thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
2. Kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện
làm việc ở mơi trường khơng nguy hiểm về khí cháy và
bụi nổ.
3. Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, thiết
bị đo lường
4. Thí nghiệm điện lĩnh vực Điện-Điện tử
5. Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
6. Kiểm tra không phá hủy NDT
7. Thiết kế, thẩm tra, thi cơng và giám sát các cơng trình
cơng nghiệp/dân dụng.
8. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
9. Quan trắc môi trường
10. Các dịch vụ khác

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ CHÍNH
1. KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TỒN

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY



DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
* Kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn, vệ sinh lao động theo Nghị định Số: 44/2016/NĐ-CP; thông tư Số:
53/2016/TT-BLĐTBXH , Thông tư số 09/2017/TT-BCT được Bộ BLĐTB&XH
và Bộ Công thương công nhận phục vụ các yêu cầu quản lý nhà nước .

A
1
2
3
4
5

6

7

8
9
10

11

12
13
14
15


Thẩm quyền của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Nồi hơi cơng nghiệp (áp suất trên 16 bar); Bình chịu áp lực; Hệ thống
đường ống dẫn hơi và nước nóng.
Bồn chứa LPG; Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống
nạp/trậm nạp LPG; Hệ thông cung cấp/ trạm cấp LPG.
Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất
làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar; nồi đun nước nóng có nhiệt độ
mơi chất trên 115°C.
Nồi gia nhiệt dầu.
Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính
ngồi từ 51mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường
kính ngoài từ 76mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996 .
Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar
(không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 8366:2010 và các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định
mức trên 210 bar.
Bồn, bể (xi téc), thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng, khí dầu
mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc
cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột khơng có áp suất
nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar theo phân loại tại
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 .
Các loại chai dùng để chứa, chun chở khí nén, khí hóa lỏng, khí thiên
nhiên nén, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hịa tan có áp suất làm việc cao hơn
0,7 bar.
Hệ thống cung cấp, hệ thống điều chế, hệ thống nạp khí nén, khí hóa
lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hịa tan.
Hệ thống đường ống dẫn y tế.
Hệ thống lạnh các loại theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN

6104:2015, trừ hệ thống lạnh có mơi chất làm việc bằng nước, khơng
khí; hệ thống lạnh có lượng mơi chất nạp vào nhỏ hơn 5kg đối với môi
chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn 2,5kg đối với mơi chất lạnh thuộc
nhóm 2, khơng giới hạn lượng mơi chất nạp đối với mơi chất lạnh thuộc
nhóm 3.
Cần trục các loại: cần trục ô tô, cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích,
cần trục tháp, cần trục đường sắt, cần trục chân đế.
Cổng trục các loại: Cổng trục, bán cổng trục.
Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.
Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng; sàn
CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


16
17
18
19
20
21

B

1

2

nâng; sàn nâng dùng để nâng người làm việc trên cao; tời nâng người
làm việc trên cao.
Tời tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.

Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.
Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu
truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá
2m.
Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy
vận thăng nâng người.
Thang máy các loại
Thanh cuốn; băng tải chở người

Thẩm quyền của Bộ Cơng Thương

Nồi hơi có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn
hơi nước và nước nóng (có kết cấu khơng lắp trên các phương tiện giao
thông vận tải và phương tiện thăm dị khai thác dầu khí trên biển) trong
lĩnh vực: cơng nghiệp cơ khí, luyện kim; sản xuất, truyền tải, phân phối
điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo; khai thác, chế biến, vận
chuyển, phân phối, tồn chứa dầu khí và sản phẩm dầu khí; hóa chất
nguy hiểm; vật liệu nổ công nghiệp; công nghiệp khai thác than.
Bồn chứa LPG, Đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại; Hệ thống nạp/
Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/trạm cấp LPG

CÔNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


DANH MỤC THIẾT BỊ PHỤC VỤ KIỂM ĐỊNH KTAT

TT

1


TÊN PHƯƠNG
TIỆN

Bơm thử thủy
lực

THƠNG SỐ KỸ
THUẬT

0 ÷ 200 Kgf/cm2
0 ÷ 60 Kgf/cm2
-Phạm vi đo
(0÷200) bar
-Độ chính xác:0,05

2

3

4

5

-Phạm vi đo
(0÷20) bar
Áp kế mẫu, áp kế -Độ chính xác:0,05
kiểm tra các loại
-Phạm vi đo:
Druck 104

(0÷7)bar
-Độ chính xác:0,05
- Phạm vi đo:
(0÷700) bar
-Độ chính xác:
0,05%
-Phạm vi đo:
Thiết bị kiểm tra
(0,63-500)mm
chiều dày kim
-Độ phân giải:
loại bằng phương
0,01mm
pháp siêu âm
- Đầu dò: 0,250
(Sonatest).
inch; 5MHz
-Phạm vi đo: (0,2635)mm
Máy siêu âm
- Độ phân giải:
chiều dày lớp
0,01 mm
phủ DMS2
-Đầu dò: TOP
COAT TC-560;
0226XO
-Phạm vi đo:
(0,2÷635)mm
Máy siêu âm
-Độ phân giải:

chiều dày lớp
0,01mm
phủ DMS2
-Đầu dị: DA 301;
56904-62767;
5MHz

TÌNH
TRẠNG
HIỆU
CHUẨN/
KIỂM
ĐỊNH
Hiệu
chuẩn
Hiệu
chuẩn

THỜI
HẠN
HIỆU
CHUẨN
N/A
N/A

MÃ SỐ
CHẾ TẠO
THIẾT BỊ

1559537

1002514

N/A
Kiểm định

Hoạt động
tốt

3312729

Hoạt động
tốt

3296906

Hoạt động
tốt

2853908

Hoạt động
tốt

43363

Hoạt động
tốt

022F07


Hoạt động
tốt

026833

Hoạt động
tốt

N/A
Kiểm định

Hoạt động
tốt
Hoạt động
tốt

3130898
N/A

Kiểm định

TÌNH
TRẠNG
THIẾT BỊ

N/A
Kiểm định
N/A
Hiệu
chuẩn


N/A
Hiệu
chuẩn

Hiệu
chuẩn

N/A

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


TT

TÊN PHƯƠNG
TIỆN

THÔNG SỐ KỸ
THUẬT

Phạm vi đo: (0,63500)mm
-Độ phân giải:
0,01mm
- Đầu dò:
0,250inch; 5MHz
Đỉnh chức năng
chụp dòng sự xâm
nhập và transients

điện áp

6

Máy siêu âm
chiều dày lớp
phủ (Sonatest)

7

Máy siêu âm
đường hàn USM
35X.

8

Thiết bị kiểm tra
mối hàn bằng
phương pháp từ Model MY2

Dòng điện thế
1pha 230 VAC,
cường độ dòng 3A

Thiết bị kiểm tra
mối hàn bằng
phương pháp từ Model B100S

Nguồn điện sử
dụng: 220VAC,

50Hz
Dòng điện: 3A
Trọng lượng:
2.95kg

10

Máy nội soi cơng
nghiệp Extech
BR250

Độ phân giải
camera: 712x486.
Màn hình: 3,5 inch
Chiều dài ống soi:
5m.

11

Dụng cụ, phương
tiện kiểm tra kích
thước hình học

9

12

Thiết bị đo điện
trở cách điện


13

Thiết bị đo điện
trở tiếp địa

14

Thiết bị đo điện
trở tiếp địa

TÌNH
TRẠNG
HIỆU
CHUẨN/
KIỂM
ĐỊNH

THỜI
HẠN
HIỆU
CHUẨN

MÃ SỐ
CHẾ TẠO
THIẾT BỊ

TÌNH
TRẠNG
THIẾT BỊ


43362

Hoạt động
tốt

08C21214

Hoạt động
tốt

08T21215

Hoạt động
tốt

08T21214

Hoạt động
tốt

08C21227

Hoạt động
tốt

6080

Hoạt động
tốt


W0285723

Hoạt động
tốt

W8155413

Hoạt động
tốt

103995KAV

Hoạt động
tốt

N/A
Hiệu
chuẩn

N/A
Hiệu
chuẩn
N/A
Hiệu
chuẩn
N/A
Hiệu
chuẩn

N/A

Hiệu
chuẩn
N/A

Mitutoyo-Japan
MEGOMETKyoritsu 3007A Phạm vi đo:
0÷2.000 Ω;0-200V
(AC)
Kyoritsu
-Phạm vi đo:
0÷2.000 Ω;0-200V
(AC)
Phạm vi đo:
(0÷99.99) kΩ
-Độ chính xác:

Kiểm định
N/A
Kiểm định

N/A
Kiểm định
N/A
Kiểm định

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


TT


TÊN PHƯƠNG
TIỆN

THƠNG SỐ KỸ
THUẬT

TÌNH
TRẠNG
HIỆU
CHUẨN/
KIỂM
ĐỊNH

THỜI
HẠN
HIỆU
CHUẨN

MÃ SỐ
CHẾ TẠO
THIẾT BỊ

TÌNH
TRẠNG
THIẾT BỊ

±5%
15


Thiết bị đo nhiệt
độ

Fluke

16

Thiết bị đo độ ồn

Testo 815

17

Thiết bị đo
cường độ ánh
sáng

-Phạm vi o:
(0ữ20000)Lux
-Sai s cho phộp:
5%

Hiu
chun

Drọger X-amđ
5600

Hiu
chun


HIOKI
HOK-2010
Phm vi o: (75ữ75)0C D.P
-Giỏ trị độ chia:
0,10C D.P
Kyoritsu
2003PA

Hiệu
chuẩn

18
19

Thiết bị kiểm tra
phát hiện rị rỉ
khí
Thiết bị đo điện
vạn năng

20

Máy đo nhiệt độ
điểm sương (độ
ẩm khí)

21

Ampe kìm


22

Kìm kẹp chì

KC TSR

Hệ thống Thiết
bị kiểm định van
an tồn, các loại
van khóa
Máy trắc địa
(kinh vĩ và thủy
bình)

TS 10 M-HUnigrind.
Áp suất max: 210
Bar

25

Tốc độ kế (máy
đo tốc độ)

INE 014
Type A 2-2000B

26

Thiết bị đo

khoảng cách.

Leica D5

Lực kế hoặc cân
treo.

-Mức cân lớn nhất:
Max = 30.000 kg
- Gía trị độ chia
nhỏ nhất: d =10 kg

23

24

27

Hiệu
chuẩn
Hiệu
chuẩn

N/A
N/A

08C21132
T98725

Hoạt động

tốt
Hoạt động
tốt

N/A
Model 5202

Hoạt động
tốt

WT68799

Hoạt động
tốt

08C21212

Hoạt động
tốt

43809

Hoạt động
tốt

W8077925

Hoạt động
tốt


08T21304

Hoạt động
tốt

No.0328011
Made in
germany

Hoạt động
tốt

C875430

Hoạt động
tốt

2100844

Hoạt động
tốt

N/A

N/A
N/A

Hiệu
chuẩn
Hiệu

chuẩn

N/A
N/A
N/A

N/A

N/A

Hiệu
chuẩn

N/A
N/A

Hiệu
chuẩn

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


TT

28

29

30


31

32

TÊN PHƯƠNG
TIỆN

Lực kế hoặc cân
treo.

Lực kế hoặc cân
treo.

Lực kế hoặc cân
treo.

Thiết bị đo nhiệt
độ
Nhiệt kế hồng
ngoại (Máy đo
nhiệt độ) PCE892

33

Nhiệt ẩm kế.

34

Thiết bị đo

cường độ ánh
sáng

35

Thiết bị đo điện
trở cách điện

36

Thiết bị đo điện
trở tiếp địa

THÔNG SỐ KỸ
THUẬT

Mức cân lớn nhất:
Max = 30.000kg.
Gía trị độ chia nhỏ
nhất: d =10 kg.
-Mức cân lớn nhất:
Max = 10.000 kg
-Gía trị độ chia
nhỏ nhất: d =2 kg
-Khả năng chịu tải
tối đa: 300Kn
(30.000 kgf)
-Phạm vi đo:
(3.000÷30.000)kgf
-Độ phân giải:

10kgf
Fluke
'Phạm vi đo: (50÷2200)⁰C
-Sai số đo lường: ±
(1,5% ±2) 0C
Phạm vi đo:
Độ ẩm:
(0÷100)%RH;
Sai số cho phép:
±5%RH
Nhiệt độ:
(0÷50)0C;
Sai số cho phép:
±20C
-Phạm vi đo:
(0÷20000)Lux -Sai
số cho phép: ±5%
MEGOMETKyoritsu 3007A Phạm vi đo: 0
÷2.000 Ω; 0-200V
(AC)
Kyoritsu
-Phạm vi đo: 0

TÌNH
TRẠNG
HIỆU
CHUẨN/
KIỂM
ĐỊNH


THỜI
HẠN
HIỆU
CHUẨN

MÃ SỐ
CHẾ TẠO
THIẾT BỊ

TÌNH
TRẠNG
THIẾT BỊ

12080211A2

Hoạt động
tốt

2908006005

Hoạt động
tốt

27907

Hoạt động
tốt

08C21132


Hoạt động
tốt

08T21116

Hoạt động
tốt

N/A
Hiệu
chuẩn
N/A
Hiệu
chuẩn
N/A
Hiệu
chuẩn

Hiệu
chuẩn

N/A
N/A

Hiệu
chuẩn

Hiệu
chuẩn


N/A

1988034

Hoạt động
tốt

Hiệu
chuẩn

N/A

Model 5202

Hoạt động
tốt

Kiểm định

N/A

W0285723

Hoạt động
tốt

Kiểm định

N/A


W8155413

Hoạt động
tốt

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


TT

TÊN PHƯƠNG
TIỆN

37

Thiết bị đo điện
vạn năng

38

Máy đo khí gas
PCE-LD1

THƠNG SỐ KỸ
THUẬT

÷2.000 Ω; 0-200V
(AC)
HIOKI

HOK-2010
Độ nhạy: R-22,
134a: H (6g/year);
L (30g/year)
R-404A, 407C,
410A: H(8g/year) ;
L(40g/year)

TÌNH
TRẠNG
HIỆU
CHUẨN/
KIỂM
ĐỊNH

THỜI
HẠN
HIỆU
CHUẨN

MÃ SỐ
CHẾ TẠO
THIẾT BỊ

TÌNH
TRẠNG
THIẾT BỊ

Hiệu
chuẩn


N/A

08C21212

Hoạt động
tốt

Hiệu
chuẩn

N/A

08C21134

Hoạt động
tốt

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


CƠ SỞ PHÁP LÝ

CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY



CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


CƠNG TY PV EIC-TSR
CHÍNH XÁC-KHÁCH QUAN – KIP THỜI - TIN CẬY


×