Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KSCL DAU NAM MON TOAN LOP 11 NAM 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT QUỐC OAI. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN –LỚP 11 Thời gian : 90 phút. Câu 1 (2 điểm). Giải bất phương trình sau. √ 4 x−1−√ x−2> √2 x+1. Câu 2 (2 điểm). Giải hệ phương trình sau. 4 x2 − 4 xy + y 2 =0 3 x −6 y −5 √ 10 +2 y− x 2 +12 =0 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿ 2. Câu 3 (2 điểm). 2. 2 sin x .cos x−cos x P= 1+sin x . cos x .Tính giá trị biểu thức. a. Cho tan x=2 b. Cho Δ ABC . Chứng minh sin( A+ B ). cos( A+C )+ 2sin. A +C B .sin . cosC=sin( B−C ) 2 2. Câu 4(3 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng AB , 1 − ;1 ) ( 3 BD lần lượt có phương trình x-y+4=0 và x+3y=0. Điểm M. thẳng AC. a. Tìm toạ độ điểm B. b. Viết phương trình đường thẳng qua M và song song với AB. c. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD. Câu 5 (1 điểm). Cho 3 số thực. x, y ,z. có tổng bằng 1.. 2 Chứng ming rằng : (3 x +4 y +5 z) ≥44 ( xy + yz+zx ). ……….Hết………. thuộc đường.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên học sinh:……………………………………………..Số báo danh……………. HƯỚNG DẪN CHẤM câu. NỘI DUNG. Thang điểm. 1 ĐK: x≥2 (2 điểm) bpt ⇔ √ 4 x−1> √ x−2+ √ 2 x +1. 1 điểm. ⇔ x>2 √2 x 2−3 x−2 ⇔ x 2 >8 x 2 −12 x−8(do x≥2 ) ⇔7 x 2−12 x−8<0 6−2 √ 23 6+2 √ 23 ⇔ < x< 7 7 Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bpt đã cho là. [2; 2 (2 điểm). 1 điểm. 6+2 √23 ) 7. 4 x 2− 4 xy + y 2 =0( 1) 3 x −6 y −5 √ 10 +2 y− x 2 +12 =0 ( 2 ) ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. 1 điểm. 2. pt(1)⇔ y=2 x .. (3) Thế (3) vào (2) ta được :. 3 x2 −12 x−5 √10+4 x−x 2 +12=0 Đặt. (4). t=√ 10+4 x− x2 (t≥0 )⇒ x 2 −4 x=10−t 2. 1 điểm. 2. Khi đó pt (4) trở thành : Với t=3. 3 t +5 t −42 =0 ⇔ [ t =3 ( tm ) ¿ [¿ −14 [ t= ( loai ) 3. ¿ ⇒ √10+4x−x2=3⇔x2−4x−1=0 [x=2+√ 5⇒ y=4+2 √ 5 [ ¿¿ ⇔ [x=2−√5⇒y=4−2 √5. KL: ……………………. 3a (2 điểm). P=. 2 tan x−1 2. 2−1 3 = = 2 ( 1+ tan x )+tan x 1+2 2 +2 7. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3b. B B VT=(sin C )(−cos B )+2 .cos . sin . cosC 2 2. 1 điểm. =-sinC.cosB +sinB.cosC =sin(B-C)=VP (đpcm) 4(3 đ) 4a. 4b. 4c. 5. x− y +4 = 0 x +3 y =0 ⇔ ¿ x =− 3 y= 1 ¿ { ¿ ¿ ¿ ¿. Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ Vậy B(-3;1) Gọi Δ là đường thẳng qua M và song song với AB Vì Δ song song với AB nên Δ có dạng: x-y+c=0 ( c≠4 ) c=. 4 3. 1 điểm. 1 điểm. 4 x− y + =0 3 . Vậy Δ có pt :. M thuộc Δ nên Gọi I là tâm của hình chữ nhật ABCD. Suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp hcn ABCD.. 1 điểm. 1 ⇒ N (−1 ; ) 3. Gọi N là giao của BD và Δ Vì ABCD là hcn nên I thuộc đường trung trực của MN Pt đường trung trực d của MN là : x+y=0 Khi đó I là giao của d và BD ⇒ I (0;0 ) Vậy đường tròn cần tìm có tâm I và bán kính R=IB= √ 10 nên có pt: 2 2 x + y =10 Ta có x+y+z=1 ⇒ z=1−x− y .thay vào bđt ta dược: (3 x +4 y +5−5 x−5 y )2≥44 xy+44 ( x + y )(1−x− y ) ⇔ 48 x2 +16 x (3 y −4 )+45 y 2 −54 y +25≥0(1 ) 2 Ta coi VT của (1) là một tam thức bậc hai của x với hệ số của x là 48>0 Khi đó '. x. 2. 2. 2. Δ =64 (3 y −4 ) −48 (45 y −54 y +25 )=−176(3 y−1 ) ≤0 ⇒VT ( 1)≥0 ∀ x , y (đpcm) 1 2 1 y= 3 1 z= 6 ¿ { ¿ { ¿ ¿¿ ¿ x=. Dấu “=” xảy ra khi. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.. 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×