Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T10 tiet 20 Hinh Vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 10 Tiết: 20. §12. HÌNH VUÔNG. Ngày soạn: 25/ 10/ 2016 Ngày dạy: 28 / 10 / 2016. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi 2. Kỹ năng: - Vẽ và chứng minh được một tứ giác là hình vuông. - Vận dụng các kiến thức của hình vuông vào tính toán, chứng minh và trong các bài toán thực tế. 3. Thái độ: - Ý thức học tập, nhanh nhẹn, tính thực tiễn. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, êke, bài giảng điện tử - HS: SGK, thước thẳng, êke III. Phương pháp dạy học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A1………………………………………………… 8A2………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) 1. Định nghĩa: - GV: Vẽ hình vuông. - HS: Chú ý theo dõi. - GV: Tứ giác ABCD có gì - HS: Có 4 góc vuông và 4 đặc biệt? cạnh bằng nhau. - GV: Giới thiệu tứ giác như - HS: Chú ý theo dõi. vậy được gọi là hình vuông - GV: Chốt lại định nghĩa bằng hệ thức tương đương. - GV: Hình vuông có phải là hình chữ nhật hay không? - GV: Hình vuông có phải là hình thoi hay không? Hoạt động 2: (10’) - GV: Hãy nhắc lại các tính chất của hình ch.nhật, hình thoi.. - HS: Chú ý theo dõi. - HS: Là hình chữ nhật - HS: Là hình thoi. - HS: Nhắc lại. - GV: Hai đường chéo của - HS: Trả lời. hình vuông có tính chất gì? HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. ABCD là h.vuông µ B µ C µ D µ 90 0 A  AB BC CD DA. 2. Tính chất: - Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. - Trong hình vuông, hai đường chéo vuông góc, bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. GHI BẢNG - Trong hình vuông, hai đường chéo là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> các đường phân giác của các góc. Hoạt động 3: (10’) 3. Dấu hiệu nhận biết: - GV: Hướng dẫn học sinh - HS: Chứng minh theo sự - Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng chứng minh các dấu hiệu trên. hướng dẫn của GV. nhau - Hình chữ nhật có hai đường chéo  - Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc - Hình thoi có một góc vuông - Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau - GV: Cho học sinh rút ra - HS: Nhận xét như trong nhận xét. SGK. * Nhận xét: SGK Hoạt động 4: (5’) ?2: Tìm các hình vuông trên hình 105 - GV: Cho HS thảo luận - HS: Thảo luận theo nhóm nhanh sau đó hướng dẫn học nhỏ và trả lời câu hỏi của sinh tìm ra đáp án. giáo viên.. - GV: Nhận xét, chốt ý.. - HS: Đáp án: hình a, c, d. 4. Củng cố: (8’) - GV cho HS nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông. - GV cho học sinh làm bài tập 79a 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Làm các bài tập 79, 80, 81, 82, 83. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×