Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra chuong amin polimer

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGÂN HÀNG CÂU HỎI BiẾT 12 câu AMIN Định tính Câu 1: Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CnH2n +1 N (n ≥ 1) B. CnH2n + 3N (n ≥ 1) C. CxHyN (x ≥ 1). D. C2H2n - 5N. Câu 2: Trong các chất sau chất nào là anilin ? A. C6H5NH2. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. CH3OH. Định lượng Câu 3: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. Benzen B. Axit axetic C. Anilin D. Ancol etylic Liên hệ thực tế: Câu 4: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện hút lá của một loại cây như hình vẽ bên dưới. Nguyên nhân chính là do trong khói của lá một loại cây này có chứa chất: A. nicotin. B. aspirin. C. cafein.. D. moocphin.. AMINOAXIT Định tính Câu 5: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl (-COOH) và nhóm amino (-NH2). B. chỉ chứa nhóm cacboxyl (-COOH). C. chỉ chứa nhóm amino (-NH2). D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 6: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là: A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CHO D. CH3NH2 Liên hệ thực tế Câu 7: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH. D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa. PROTEIN- PEPTIT Câu 8: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là: A. màu da cam. B. màu tím. C. màu đỏ. D. màu vàng. POLYME Câu 9: Trong phân tử các monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có A. liên kết bội và vòng benzen B. liên kết đôi và vòng no C. liên kết đơn và vòng kém bền D. liên kết bội hoặc vòng kém bền VẬT LIỆU POLIME Định tính Câu 10: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capson B. tơ visco C. tơ nilon- 6,6 D. tơ tằm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11 : Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Liên hệ thực tế Câu 12: Một loại polime được ứng dụng rỗng rãi trong cuộc sống , trong phân tử có chứa nguyên tố clo hãy quan sát hình bên dưới và chọn đáp án đúng: A. P.E B. PVC C. PPF HIỂU 16 câu AMIN Định tính Câu 13: Dung dịch Metylamin (CH3NH2) trong nước làm A. Quỳ tím không đổi màu B. Quỳ tím hóa xanh C. Phenolphtalein hóa xanh D. Phenolphtalein không đổi màu. D. PA. Câu 14: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nước của chất nào sau đây? A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4 Câu 15 : Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự A. NH3< C6H5NH2< CH3NHCH3< CH3CH2NH2. B. NH3< CH3CH2NH2< CH3NHCH3< C6H5NH2. C. C6H5NH2< NH3< CH3CH2NH2< CH3NHCH3. D. C6H5NH2< NH3< CH3NHCH3< CH3CH2NH2. Định lượng Câu 16: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 AMINOAXIT Định tính Câu 17: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. dd NaOH B. dd HCl C. Natri kim loại D. quỳ tím Câu 18: Câu nào sau đây không đúng? A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên. C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng. D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. Định lượng Câu 19 : Thuỷ phân đến cùng protein sẽ thu được A. một aminoaxit. B. các aminoaxit. C. các chuỗi polipeptit. D. hỗn hợp các α -aminoaxit. Câu 20 : Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang (nilon-7) trong dd HCl dư là: A. ClH3N(CH2)5COOH B.ClH3N(CH2)6COOH C. H2N(CH2)5COOH D. H2N(CH2)6COOH.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PROTEIN- PEPTIT Câu 21: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. dd NaCl C. dd HCl D. dd NaOH Câu 22: Có các phát biểu sau về protein, phát biểu nào đúng. 1. Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. 2. Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật. 3. Cơ thể người và đồng vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit. 4. Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và với kiềm. A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 3, 4 ĐẠI CƯƠNG POLYME Định tính Câu 23: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinylclorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Tơ poliamit Câu 24: Polime được dùng tráng lên chảo làm chất chống dính là A. PVC [ poli (vinyl clorua) ] B. PMMA [ poli (metyl metacrylat)] C. PVAc [ poli (vinyl axetat) ] D. Teflon [ politetrafloetilen ] Định lượng Câu 25: Một đoạn mạch poli(vinyl clorua) có khối lượng 43750. Hệ số trùng hợp trong mạch trên là A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 VẬT LIỆU POLIME Câu 26: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây: A. Vinyl clorua B. Stiren C. Metyl metacrilat D. Propilen Câu 27: Tơ nilon − 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. H2N−(CH2)5−COOH B. HOOC−(CH2)2−CH(NH2)−COOH C. HOOC−(CH2)4−COOH và HO−(CH2)2−OH D. HOOC−(CH2)4−COOH và H2N−(CH2)6−NH2 Định lượng Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa khí Cl2 ? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. PVC. D. Protein. VẬN DỤNG THẤP 8 câu AMIN. Câu 29: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam. Câu 30: Cho 9,85 gam hổn hợp 2 amin bậc 1, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là A. 9,521 gam B. 9,125 gam C. 9,215 gam D. 9,512 gam Câu 31: Cho 18,6 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 25,90 gam. B. 22,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m g etylamin trong không khí thu được 2,24 lít N2 (đktc) thể tích không khí cần dùng là A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 22,4 lít D. 2,24 lít AMINOAXIT. Câu 33: Cho 15 gam axit aminoaxetic (H 2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 23,00 gam.. B. 22,00 gam.. C. 22,05 gam.. D. 22,3 gam.. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2N-CH2-COOH) . Sau phản ứng, khối lượng CO 2 thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 8,7 gam.. B. 4,4 gam.. C. 8,8 gam.. D. 8,5 gam.. PROTEIN- PEPTIT POLYME. Câu 35: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 1000 B.187 và 100. C. 278 và 1000. D. 178 và 2000. Câu 36: Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren, hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch Br 2 0,2M. Phần trăm (% ) khối lượng stiren đã tham gia phản ứng trùng hợp là A. 25%.. B. 50%.. C. 60%.. D. 75%.. VẬN DỤNG CAO 4 câu Câu 37: Thực hiện phản ứng trùng ngưng hỗn hợp gồm 8,9 gam alanin và 30 gam glyxin thu được m gam protein. Biết hiệu suất các phản ứng trùng ngưng đều là 70%. Giá trị của m là : A. 29.9 B. 18, 23 C. 23,51 D. 20,93 Câu 38: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là A. 6,3 gam. B. 4,3 gam. C. 5,3 gam. D. 7,3 gam. Câu 39: Cho 13,5 gam ankylamin X tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Ankyamin X là : A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 40: Một loại nhựa P.V.C dùng làm ống dẫn nước được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: 15%  C2H2  95%   CH2 = CHCl  90%   PVC CH4   Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ? ( khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích) A.1414 m3 B.5883,246 m3 C.2915 m3 D. 6154,144 m3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×