Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.51 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN: Đào Thị Phương Tú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Môn : Toán.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ: 1632 x 5. 3212 x 3 3212 X. 3. 9636. 1632 X. 5. 8160.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Môn : Toán. Ví dụ 1 :. Nêu các thành phần của phép tính ?. 241 324 x 2 Thừa số. =?. Thừa số. Tích. Muốn tìm kết quả của phép tính này ta làm thế nào?. Đặt tính và tính.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Môn : Toán Tiết 49: Nhân với số có một chữ số. Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện tính bắt đầu từ đâu ?. Ví dụ 1 : 241 324 x 2 482 648 241 324 x 2= 482 648. Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.. - 2 nhân 4 bằng 8,viết 8. - 2 nhân 2 bằng 4,viết 4. - 2 nhân 3 bằng 6,viết 6. - 2 nhân 1 bằng 2,viết 2. - 2 nhân 4 bằng 8,viết 8. - 2 nhân 2 bằng 4,viết 4..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Môn : Toán Tiết 49 : Nhân với số có một chữ số Bài tập áp dụng 341 231 x 2 341 231 x 2 682 462. Ví dụ 2 :136 204 x 4 = ? x 136 204 4 5 4 4 816. 136 204 x 4 = 544 816. 4 nhân 4 bằng 16 viết 6 nhớ 1. 4 nhân 0, bằng 0 thêm 1 bằng 1, viết 1. 4 nhân 2 bằng 8 , viết 8. 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ,viết 4 nhớ1. 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5 . Chú ý. Đây là phép nhân có nhớ chúng ta cần thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 49 : Nhân với số có một chữ số Bài tập áp dụng 214 325 x 4. x. Qua hai ví dụ em hãy cho biết để tìm được kết quả của phép nhân ta cần thực hiện theo mấy bước ? Đó là những bước nào?. 214 325 4 857 300. - Đặt tính - Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 130 251 x 6 =. Đúng ghi Đ sai ghi S Bạn An. Bạn Bình x. 130 251. 130 251. x. 6. 781 506. 6. 781 206. Đ Hãy thảo luận cặp đôi tìm đáp án (1’). S.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 49 : Nhân với số có một chữ số Luyện tập a x. 341 231 2 682 462. Bài 1: Đặt tính rồi tính x. 214 325 4 857 300. 102 426 x 5 512 130. Bài 3: Tính a. 321 475 + 423 507 x 2 = 321 475 + 847 014 1 168 489 =. 410 536 x 3. b 102 426 x 5 x. 410 536 3. 1 231 608. 843 275 – 123 568 x 5 = 843 275 – 617 840 = 225 435.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 370692 423 507 x 2. =. 847014 123564 x3. = TRÒ CHƠI: “THẢ THỎ VỀ CHUỒNG”. 13065 x 5. =. 21609 x 4. =. 86436. 65325.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết học đến đây là kết thúc. Chúc các em chăm ngoan học giỏi.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 49: Nhân với số có một chữ số Bài 2. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống. m. 201 634 x m. 2. 3. 4. 5.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 49: Nhân với số có một chữ số Bài 4. Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao.Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện , mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện.Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?. Tóm tắt 8 xã vùng thấp,mỗi xã được cấp:850 quyển 9 xã vùng cao,mỗi xã được cấp:980 quyển Huyện đó được cấp ....... ? quyển.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>