Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai 15 Ban ve nha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VIỆT HOÀ. MOÂN HOÏC: COÂNG NGHEÄ 8 GIÁO VIÊN: nguyễn phương hoài.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Em hãy nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ lắp? - Nội dung bản vẽ lắp:. + Hình biểu diễn + Kích thước + Bảng kê + Khung tên. - Trình tự đọc bản vẽ lắp: 1. Khung tên 2. Bảng kê 3. Hình biểu diễn. 4. Kích thước. 5. Phân tích chi tiết. 6. Tổng hợp.. H14.1 Bản vẽ lắp bộ ròng rọc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HÌNH CHIẾU PHỐI CẢNH MỘT SỐ NGÔI NHÀ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 14 - BÀI 15: B¶n vÏ nhµ Mục tiêu bài học 1. Biết được nội dung và công dung của bản vẽ nhà. 2. Biết được một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà. 3. Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 14 - BÀI 15: B¶n vÏ nhµ I. Néi dung b¶n vÏ nhµ:. - B¶n vÏ nhµ. Hình biểu diễn: mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt.. Các số liệu xác đinh hình dạng,. kích thước, cấu tạo của ngôi nhà - Công dụng: dùng trong thiết kế, thi công xây dựng ngôi nhà.. HÌNH 15.1 BẢN VẼ NHÀ MỘT TẦNG.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 14 - BÀI 15: B¶n vÏ nhµ I. Néi dung b¶n vÏ nhµ: II. Kí hiệu qui ước một số bộ phận của ngôi nhà:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 14 - BÀI 15: B¶n vÏ nhµ I. Néi dung b¶n vÏ nhµ: II. Kí hiệu qui ước một số bộ phận của ngôi nhà:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 14 - BÀI 15: B¶n vÏ nhµ. I. Noäi dung baûn veõ nhaø II. Kí hiệu quy ước một số bộ phaän cuûa ngoâi nhaø. III.Đọc bản vẽ nhà Nội dung cần hiểu. Bản vẽ nhà một tầng (h.15.1). 1.Khung Tên. -Tên gọi ngôi nhà -Tỉ lệ bản vẽ. -Nhaø một tầng. 2. Hình biểu diễn. -Tên gọi hình chiếu -Tên gọi mặt cắt. Trình tự đọc`. 3.Kích thước 4. Các bộ phận. -Kích thước chung -Kích thước từng bộ phận. -1:100. -Mặt ñứng -Mặt cắt A-A, mặt bằng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Maùi cao. Tường cao Neàn cao. Kích thước chung: 6300, 4800,4800 Phòng sinh hoạt chung:(4800 x 2400)+(2400 x 600) Phoøng nguû : 2400 x 2400 Hieân roäng : 2400 x 1500.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 14 - BÀI 15: B¶n vÏ nhµ. I. Noäi dung baûn veõ nhaø II. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà III.Đọc bản vẽ nhà Trình tự đọc. Nội dung cần hiểu. 1. Khung Tên. -Tên gọi ngôi nhà -Tỉ lệ bản vẽ. 2. Hình biểu diễn. -Tên gọi hình chiếu -Tên gọi mặt cắt -Kích thước chung -Kích thước từng bộ phận. 3. Kích thước. 4. Các bộ phận. -Số phòng -Số cửa đi và cửa sổ -Các bộ phận khác. Bản vẽ nhà một tầng (h.15.1) -Nhaø. một tầng -1:100 -Mặt đñứng -Mặt cắt A-A, mặt bằng. -6300, 4800, 4800 -Phoøng sinh hoạt chung: (4800 x 2400) + (2400 x 600) - Phoøng ngủ: 2400 x 2400 - Hiên rộng: 1500 x 2400 -Nền cao: 600 -Tường cao: 2700 -Maùi cao: 1500.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Số phòng:. 3 phòng: 1 phòng sinh hoạt chung 2 phòng ngủ. - Sè cöa ®i vµ cöa sæ:. - Một cửa đi hai cánh. - C¸c bé phËn kh¸c:. 1 hiªn cã lan can. - 6 cửa sổ đơn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 14 - BÀI 15: B¶n vÏ nhµ. I. Noäi dung baûn veõ nhaø II. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà III.Đọc bản vẽ nhà Trình tự đọc. Nội dung cần hiểu. 1. Khung Tên. -Tên gọi ngôi nhà -Tỉ lệ bản vẽ. 2. Hình biểu diễn. -Tên gọi hình chiếu -Tên gọi mặt cắt. 3. Kích thước. -Kích thước chung -Kích thước từng bộ phận. 4. Các bộ phận. -Số phòng -Số cửa đi và cửa sổ -Các bộ phận khác. Bản vẽ nhà một tầng (h.15.1) -Nhaø. một tầng -1:100 -Mặt đứng -Mặt cắt A-A, mặt bằng. -6300, 4800, 4800 -Phoøng sinh hoạt chung: (4800 x 2400) + (2400 x 600) -Phoøng ngủ: 2400 x 2400 -Hieâên rộng: 1500 x 2400 -Nền cao: 600 -Tường cao: 2700 -Maùi cao: 1500 - 3 phoøng - 1 cửa đi hai cánh, 6 cửa sổ đơn - 1 hieân coù lan can.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ô CHỮ BÍ MẬT. B Ả N V Ẽ. N. H À. Đây là tên một loại bản vẽ xây dựng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ô CHỮ BÍ MẬT. M Ặ T Đ Ứ N G. Đây là tên hình biểu diễn mặt chính ngôi nhà..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ô CHỮ BÍ MẬT. M Ặ T C Ắ T. Đây là tên hình biểu diễn chiều cao ngôi nhà..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ô CHỮ BÍ MẬT. M Ặ T. B Ằ. N. G. Đây là tên hình biểu diễn vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, của sổ, các phòng…của ngôi nhà..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ô CHỮ BÍ MẬT Bản vẽ nhà có những hình biểu diễn:. M Ặ T Đ Ứ N G M Ặ T. B Ằ. N. M Ặ T C Ắ T. G.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 1: Em hãy chọn cặp đôi ký hiệu đúng ?. 1. Cầu thang trên mặt cắt. a. 2. Cửa sổ kép. b. 3. Cửa đi đơn 2 cánh. c.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 2: Em hãy chọn cặp đôi ký hiệu đúng ?. 1. Cầu thang trên mặt bằng. a. 2. Cửa sổ đơn. b. 3. Cửa đi đơn 1 cánh. c.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tãm t¾t bµi häc. 1. Néi dung b¶n vÏ nhµ: B¶n vÏ nhµ Hình biểu diễn. MÆt b»ng. MÆt c¾t. Mặt đứng. Các số liệu Xác đinh hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà. 2. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà: 3. Các bớc đọc bản vẽ nhà: 1. Đäc khung tªn 2. Đäc hình biÓu diÔn 3. Đäc kÝch thíc 4. Đäc c¸c bé phËn.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> CÁC HÌNH BiỂU DIỄN NGÔI NHÀ 2 TẦNG. MẶT ĐỨNG. MẶT CẮT A-A. MẶT BẰNG TẦNG 1. MẶT BẰNG TẦNG 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. • Học bài 15 và trả lời câu hỏi cuối bài. • Đọc bản vẽ bài 16 SGK. • Ôn Lại toàn bộ kiến thức phần I vẽ kĩ thuật..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×