Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

50 câu hỏi ôn tập môn Điện tử công suất (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 32 trang )

PHẦN BÀI TẬP ( 50 BÀI)
1. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U​2​ = 71V; E = 48V; R = 0,8​Ω​; f = 50Hz; dịng tải id​ là liên tục.
Biểu thức giải tích:

Tính trị trung bình của dịng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho I​a =
0,1I​d​.
2. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
; U​2​ = 220V; f = 50Hz; E= 120V.
a. Tính thời gian mở cho dịng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b. Xác định R sao cho dịng tải có trị trung bình Id​ = 40A.
3. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ với tải là thuần trở, các
thông số: U​2 = 100V; f = 50Hz; R = 0,5​Ω​. Tính trị trung bình của điện áp

chỉnh lưu, trị trung bình của dịng điện tải và dòng chảy qua điốt.
4. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U​2​ = 100V; E= 50V; R = 0,8​Ω​; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:

Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dịng tải, dịng chảy qua
điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia​ = 0,5I​d​.
5. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U​2​ = 220V; E= 220V; R = 6​Ω​; f = 50Hz;

Biểu thức giải tích:

Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dịng tải, dòng chảy qua
điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia​ = 0,3I​d​.
6. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với:
k​c​ = ​Δ​U/U​m​ = 0,01; R = 10k​Ω​; f= 50Hz.
-1-




Tính điện dung C.
7. Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thơng số:
k​LC​= 0,01; f= 50Hz. Tính LC.
8. Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thơng số:
k​LC​= 0,03; f= 50Hz. Tính LC.
9. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 1 pha không đối xứng với các thông số:
U​2​ = 100V; R = 1​Ω​; L = ∞; ​α​ = 60​0​.

Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng chảy
qua điốt.
10.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U​2​ = 220V; f = 50Hz; E = 220V; L​C​ = 1mH; R = 2​Ω​; L = ∞;

a. Xác định góc mở ​α sao cho cơng suất do động cơ tái sinh P​d = E.I​d =
5kW.

b. Tính góc trùng dẫn μ​.
11.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông số sau:
U​2​ = 110V; R = 1,285​Ω​; L = ∞; P​d​ = 12,85kW

Xác định góc mở ​α​, trị trung bình của dịng tải, trị trung bình của dịng chảy

qua tiristo, trị trung bình của dịng chảy qua điốt.

12.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U​2​ = 220V; X​C​ = 0,3​Ω​; R = 5​Ω​; L = ∞; ​α​=0.

Tính trị trung bình của điện áp tải, dịng tải và góc trùng dẫn μ​.

13.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:

U​d = 217V; U​2 = 190V; f= 50Hz; I​d = 866A; ​α = 0. Tính R, điện cảm chuyển

mạch LC​ và góc trùng dẫn μ​.

14.Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha được ni từ nguồn điện xoay chiều có
điện áp dây là 380V, thông qua máy biến áp 3 pha nối tam giác- sao. Giả
thiết điện áp rơi trên mỗi điốt là 0,7V và dòng điện tải coi như được nắn
thẳng Id​ = 60A. Điện áp trên tải là 300V.
Tính trị trung bình của dịng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại mà
mỗi điốt phải chịu.
15.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số:
U​2​ = 100V; f= 50Hz; L = 1mH; ​α​=2​π​/3.
-2-


Viết biểu thức của dòng tải id​ và xác định góc tắt dịng λ​.
16.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ làm việc ở chế độ nghịch
lưu phụ thuộc với các thông số:
U​2​ = 200V; E= 180V; f = 50Hz; L​C​ = 1mH; R = 0,2​Ω​; L = ∞; I​d​ = 200A;

Tính góc mở α​ và góc trùng dẫn μ​.

17.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc với các thông sô:
U​2​= 239,6V; f = 50Hz; ​α​= 145​0​; X​C =0,3​Ω​; R​C = 0,05​Ω​; Điện áp rơi trên mỗi

tiristo là ​Δ​U​T​ = 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id​ = I​d​ = 60A.
Tính E và góc trùng dẫn μ​.


18.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U =
150V; f= 50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: L​C = 1,2mH; R=
0,07​Ω​; Giả thiết điện áp rơi trên mối tiristo là ​Δ​U​T = 1,5 V và trị trung bình
của dịng điện tải là: Id​ = 30A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α​ là 0​0​; 30​0​;45​0​;60​0​.
19.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc, với các thông số:
U​2​= 220V; f = 50Hz; E = 400V; R = 1​Ω​; L=∞; ​α​= 120​0

Tính cơng suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a. Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc​( L​C​ = 0).
b. Khi L​C​ = 2mH.
20. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp
dây U​d = 415 V, f= 50Hz, L​C = 0,9mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn
thẳng và bỏ qua điện áp rơi trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở ​α0​ (

0​0​,10​0​,30​0​,40​0​,60​0​,80​0​) khi dịng điện tải Id​ = 60A.
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dịng điện tải I​d (
0,10,20,30,40,50) khi góc mở α​= 30​0
21. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U​2​ = 80V; E = 50V; R = 0,8​Ω​; f = 50Hz; dịng tải id​ là liên tục.
Biểu thức giải tích:

-3-


Tính trị trung bình của dịng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho I​a =
0,2I​d​.

22. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
; U​2​ = 240V; f = 60Hz; E= 120V.
a. Tính thời gian mở cho dịng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b.Xác định R sao cho dịng tải có trị trung bình Id​ = 30A.
23.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U​2​ = 120V; E= 60V; R = 0,5​Ω​; f = 50Hz;

Biểu thức giải tích:

Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dịng tải, dịng chảy qua
điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia​ = 0,5I​d​.
24.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U​2​ = 110V; E= 110V; R = 9​Ω​; f = 50Hz;

Biểu thức giải tích:

Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua
điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia​ = 0,2I​d​.
25.Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với:
k​c​ = ​Δ​U/U​m​ = 0,03; R = 15k​Ω​; f= 50Hz.
Tính điện dung C.
26.Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thơng số:
k​LC​= 0,05; f= 50Hz. Tính LC.
27.Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thông số:
k​LC​= 0,04; f= 50Hz. Tính LC.
28.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 1 pha không đối xứng với các thông số:
-4-


U​2​ = 120V; R = 3 ​Ω​; L = ∞; ​α​ = 60​0​.


Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng chảy
qua điốt.
29.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U​2​ = 220V; f = 50Hz; E = 220V; L​C​ = 3mH; R = 5​Ω​; L = ∞;

a. Xác định góc mở ​α sao cho cơng suất do động cơ tái sinh P​d = E.I​d =
4kW.

b. Tính góc trùng dẫn μ​.
30.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông số sau:
U​2​ = 130V; R = 1,585​Ω​; L = ∞; P​d​ = 15,85kW

Xác định góc mở ​α​, trị trung bình của dịng tải, trị trung bình của dịng chảy
qua tiristo, trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
31.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U​2​ = 110V; X​C​ = 0,5​Ω​; R = 5​Ω​; L = ∞; ​α​=0.

Tính trị trung bình của điện áp tải, dịng tải và góc trùng dẫn μ​.
32.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:

U​d = 240V; U​2 = 220V; f= 50Hz; I​d = 866A; ​α = 0. Tính R, điện cảm chuyển

mạch LC​ và góc trùng dẫn μ​.

33.Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha được ni từ nguồn điện xoay chiều có
điện áp dây là 380V, thông qua máy biến áp 3 pha nối tam giác- sao. Giả
thiết điện áp rơi trên mỗi điốt là 0,5V và dòng điện tải coi như được nắn
thẳng Id​ = 40A. Điện áp trên tải là 280V.
Tính trị trung bình của dịng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại mà

mỗi điốt phải chịu.
34.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ làm việc ở chế độ nghịch
lưu phụ thuộc với các thông số:
U​2​ = 220V; E= 200V; f = 50Hz; L​C​ = 2mH; R = 0,6​Ω​; L = ∞; I​d​ = 220A;

Tính góc mở α​ và góc trùng dẫn μ​.

35.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc với các thông sô:
U​2​= 240V; f = 50Hz; ​α​= 145​0​; X​C =0,5​Ω​; R​C = 0,05​Ω​; Điện áp rơi trên mỗi

tiristo là ​Δ​U​T​ = 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id​ = I​d​ = 40A.
-5-


Tính E và góc trùng dẫn μ​.
36.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U =
170V; f= 50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: L​C = 1,5mH; R=
0,07​Ω​; Giả thiết điện áp rơi trên mối tiristo là ​Δ​U​T = 1,5 V và trị trung bình
của dịng điện tải là: Id​ = 30A.

Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α​ là 0​0​; 30​0​;45​0​;60​0​.
37.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc, với các thông số:
U​2​= 110V; f = 50Hz; E = 350V; R = 3​Ω​; L=∞; ​α​= 120​0
Tính cơng suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc​( L​C​ = 0).
b.Khi L​C​ = 4mH.
38.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp
dây U​d = 415 V, f= 50Hz, L​C = 0,6mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn

thẳng và bỏ qua điện áp rơi trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở ​α0​ (
0​0​,20​0​,30​0​,45​0​,60​0​,70​0​) khi dịng điện tải Id​ = 50A.

b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dịng điện tải I​d (
0,20,25,45,65,85) khi góc mở α​= 30​0
39.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U​2​ = 120V; E= 80V; R = 0,8​Ω​; f = 50Hz;

Biểu thức giải tích:

Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dịng tải, dịng chảy qua
điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia​ = 0,3I​d​.
40.Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U​2​ = 90V; E = 50V; R = 0,8​Ω​; f = 50Hz; dòng tải id​ là liên tục.
Biểu thức giải tích:

-6-


Tính trị trung bình của dịng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho I​a =
0,1I​d​.
41.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U​2​ = 120V; E= 120V; R = 3​Ω​; f = 50Hz;

Biểu thức giải tích:

Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dịng tải, dịng chảy qua
điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia​ = 0,1I​d​.
42.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:

U​2​ = 200V; X​C​ = 0,5​Ω​; R = 3​Ω​; L = ∞; ​α​=0.

Tính trị trung bình của điện áp tải, dịng tải và góc trùng dẫn μ​.
43.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:

U​d = 200V; U​2 = 180V; f= 50Hz; I​d = 800A; ​α = 0. Tính R, điện cảm chuyển

mạch LC​ và góc trùng dẫn μ​.

44.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số:
U​2​ = 120V; f= 50Hz; L = 3mH; ​α​=2​π​/3.

Viết biểu thức của dòng tải id​ và xác định góc tắt dịng λ​.
45.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc, với các thông số:
U​2​= 240V; f = 50Hz; E = 350V; R = 1​Ω​; L=∞; ​α​= 120​0
Tính cơng suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc​( L​C​ = 0).
b.Khi L​C​ = 1mH.
46.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc với các thông sô:
U​2​= 239V; f = 50Hz; ​α​= 145​0​; X​C =0,3​Ω​; R​C = 0,5​Ω​; Điện áp rơi trên mỗi tiristo

là ​Δ​U​T​ = 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id​ = I​d​ = 40A.
Tính E và góc trùng dẫn μ​.

47.Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
; U​2​ = 150V; f = 50Hz; E= 110V.
-7-



a.Tính thời gian mở cho dịng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b.Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình Id​ = 60A.
48.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U =
120V; f= 60Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: L​C = 1,5mH; R=
0,06​Ω​; Giả thiết điện áp rơi trên mối tiristo là ​Δ​U​T = 1,5 V và trị trung bình
của dịng điện tải là: Id​ = 35A.

Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α​ là 0​0​; 30​0​;45​0​;60​0​.
49.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp
dây U​d = 405 V, f= 50Hz, L​C = 0,7mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn
thẳng và bỏ qua điện áp rơi trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở ​α0​ (
0​0​,10​0​,30​0​,40​0​,60​0​,80​0​) khi dịng điện tải Id​ = 35A.

b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dịng điện tải I​d (
0,10,20,30,40,50) khi góc mở α​= 45​0
50.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U​2​ = 240V; f = 50Hz; E = 240V; L​C​ = 5mH; R = 5​Ω​; L = ∞;

a. Xác định góc mở ​α sao cho công suất do động cơ tái sinh P​d = E.I​d =
6kW.

b. Tính góc trùng dẫn μ​.

-8-


PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI)
Bài 1

Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.

Từ biểu thức giải tích ta có:

Bài 2.
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud​ cắt đường thẳng E tại hai điểm θ​1​,
θ​2​ nên ​θ​1​, ​θ​2​ sẽ là nghiệm của phương trình:

Tính R, từ cơng thức:

Bài 3.
Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ:

-1-


Bài 4.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia

Từ biểu thức giải tích ta có:

Bài 5.
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.

Từ biểu thức giải tích ta có:

-2-


Bài 6.

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng cơng thức:

Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1​=0 (loại); C2​ = 100​μ​F
Vậy C = 100(μ​F).
Bài 7.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:

Nếu chọn L = 22,54 mH thì
Bài 8.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6

Nếu chọn L = 89,2 mH thì
Bài 9.
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng
-3-


- Trị trung bình của điện áp tải:

- Trị trung bình của dịng tải:
- Trị trung bình của dịng chảy qua tiristo:
- Trị trung bình của dịng chảy qua điốt:
Bài 10.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.

Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:


Tính góc trùng dẫn.

áp dụng cơng thức:
Bài 11.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng.
-4-


- Xác định góc mở α

Trị trung bình của dịng tải:
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
Bài 12.
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha

Tính góc trùng dẫn.

áp dụng cơng thức:
Bài 13.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC​≠​0) nên điện áp chỉnh lưu Ud​’​=217(V)

-5-


Phương trình chuyển mạch:

Bài 14.
Trong trường hợp lý tưởng ta có:


Với trường hợp đang xét:

Trị trung bình của dịng chảy qua điốt.
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
Bài 15.
Khi T​1​ mở cho dịng chảy qua ta có phương trình:

Xác định A.
-6-


Xác định góc tắt λ

Phương trình có 2 nghiệm: λ​=​α​ (loại); λ​=2​π​-​α​;
Bài 16.
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc.
Do L​C​≠​0 nên trị trung bình của điện áp tải:

Xác định góc mở α​.

Góc trùng dẫn μ

Bài 17.
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của
điện áp tải:

Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
-7-



Xác định góc trùng dẫn μ​.
Từ phương trình chuyển mạch:

Bài 18.
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:

Biểu thức của điện áp tải:

α​0
U​d​’​(V)

0
166,43

30
142,93

Bài 19.
L​C​ = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd​ = U​d​.I​d​.

-8-

45
115,04


60
78,71


Với LC​=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)

Cơng suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
P​d​ = U​d​’ ​.I​d​ = -310,9.89,18=-27,67(kW)
Bài 20.
Điện áp tải:
a/
U​d​’​= f(​α​)

α​0
U​d​’​(V)

;

0
544,2

10
525,7

30
469,1

40
443,1


60
264

80
81,1

20
480

30
477,2

40
474,5

50
471,8

b/ U​d​’​= f(I​d​) khi ​α​= 30​0
U​d​’​=485,36 - 0,27.I​d
I​d​(A)
U​d​’​(V)

0
485,36

10
482,6

Bài 21.

Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.

Từ biểu thức giải tích ta có:
-9-


Bài 22.
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud​ cắt đường thẳng E tại hai điểm θ​1​,
θ​2​ nên ​θ1​​ , ​θ2​​ sẽ là nghiệm của phương trình:

Tính R, từ cơng thức:

Bài 23.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia

Từ biểu thức giải tích ta có:

- 10 -


Bài 24
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.

Từ biểu thức giải tích ta có:

Bài 25
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng cơng thức:

Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:

Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1​=2.10​-5​ (F); C​2​ = 3,4.10​-7​(F)
Bài 26
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
- 11 -


Nếu chọn L = 4,5 mH thì
Bài 27
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6

Nếu chọn L = 66,9 mH thì
Bài 28.
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha khơng đối xứng
- Trị trung bình của điện áp tải:

- Trị trung bình của dịng tải:
- Trị trung bình của dịng chảy qua tiristo:
- Trị trung bình của dịng chảy qua điốt:
Bài 29.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.

- 12 -


Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:

Tính góc trùng dẫn.
áp dụng cơng thức:


Bài 30.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha khơng đối xứng.
- Xác định góc mở α

Trị trung bình của dịng tải:
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.

- 13 -


Bài 31.
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha

Tính góc trùng dẫn.

áp dụng công thức:
Bài 32
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC​≠​0) nên điện áp chỉnh lưu Ud​’​=240(V)

Phương trình chuyển mạch:

Bài 33
- 14 -


Trong trường hợp lý tưởng ta có:

Với trường hợp đang xét:


Trị trung bình của dịng chảy qua điốt.
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:

Bài 34
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc.
Do L​C​≠​0 nên trị trung bình của điện áp tải:

Xác định góc mở α​.

Góc trùng dẫn μ

Bài 35
- 15 -


Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của
điện áp tải:

Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:

Xác định góc trùng dẫn μ​.
Từ phương trình chuyển mạch:

Bài 36
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:


Biểu thức của điện áp tải:

α​0
U​d​’​(V)

0
184,55

30
157,26

Bài 37
L​C​ = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd​ = U​d​.I​d​.
- 16 -

45
126,08

60
184,55


Với LC​=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)

Cơng suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
P​d​ = U​d​’ ​.I​d​ = - 406,78.233,9=-95,14(kW)
Bài 38
Điện áp tải:
a/

U​d​’​= f(​α​)

α​0
U​d​’​(V)

;

0
540,4

20
507,2

30
475,7

45
379,4

60
265,7

70
178,9

25
471,2

45
467,6


65
464

85
460,4

b/ U​d​’​= f(I​d​) khi ​α​= 30​0
U​d​’​=475,7 - 0,18.I​d
I​d​(A)
U​d​’​(V)

0
475,7

20
472,1

Bài 39
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia

- 17 -


×