ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH..................................................................................... 1
1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ......................................................................................... 1
2. SỐ LIỆU THIẾT KẾ............................................................................................ 1
2.1. Chỉ tiêu cơ lý và kết quả thí nghiệm hiện trường các lớp đất.................1
2.2. Trụ địa chất cơng trình............................................................................... 2
2.3. Số liệu chiều dày các lớp đất....................................................................2
2.4. Số liệu đề bài.............................................................................................. 2
3. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH................................................................................... 3
II. THIẾT KẾ MÓNG S1 CỘT TRỤC D.......................................................................3
1. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG XUỐNG MĨNG........................................3
2. THIẾT KẾ MĨNG NƠNG TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN........................................3
2.1. Đánh giá điều kiện địa chất cơng trình, địa chất thuỷ văn......................3
2.2. Đánh giá tính chất các lớp đất..................................................................5
2.3. Xác định kích thước sơ bộ móng.............................................................6
2.4. Tính tốn nền móng theo trạng thái giới hạn thứ 2...............................10
2.5. Tính tốn độ bền và cấu tạo móng..........................................................12
3. THIẾT KẾ MĨNG NƠNG TRÊN NỀN NHÂN TẠO...........................................18
3.1. Đánh giá đặc điểm địa chất cơng trình, địa chất thủy văn....................18
3.2. Đánh giá tính chất các lớp đất.................................................................19
3.3. Xác định kích thước sơ bộ móng...........................................................20
3.4. Xác định kích thước đệm cát..................................................................23
3.5. Tính tốn nền theo trạng thái giới hạn thứ 2..........................................25
3.6. Tính tốn độ bền và cấu tạo móng..........................................................27
4. THIẾT KẾ MĨNG CỌC..................................................................................... 33
4.1. Đánh giá đặc điểm địa chất cơng trình, địa chất thủy văn....................33
4.2. Đánh giá trạng thái và tính chất các lớp đất...........................................34
4.3. Chọn kích thước cọc và phương án thi công........................................35
4.4. xác định sức chịu tải của cọc..................................................................36
4.5. Xác định số lượng cọc, bố trí cọc trong đài, lựa chọn chiều cao đài và
kiểm tra lực truyền lên cọc............................................................................. 43
4.6. Tính tốn nền móng theo TTGH II...........................................................46
ĐỒN ĐỨC TRUNG | 17X+
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
4.7. Tính tốn đài cọc theo TTGH I.................................................................51
III. THIẾT KẾ MÓNG S1 CỘT TRỤC C....................................................................56
1. Xác định tải trọng tác dụng xuống móng......................................................56
2. Đánh giá điều kiện địa chất cơng trình, địa chất thuỷ văn...........................56
3. Đánh giá tính chất các lớp đất.......................................................................58
4. Xác định kích thước sơ bộ móng..................................................................59
5. Tính tốn nền móng theo trạng thái giới hạn thứ 2.....................................63
6. Tính tốn độ bền và cấu tạo móng................................................................65
6.1. Nội lực tính tốn và vật liệu làm móng...................................................65
6.2. Kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện chọc thủng............................65
6.3. Tính tốn và bố trí cốt thép cho móng....................................................67
ĐỒN ĐỨC TRUNG | 17X+
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
I. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
1. Tra TCVN9362-2012 & TCVN 10304 -2014 để có trị biến dạng giới hạn cho
phép.
2. Đánh giá điều kiện địa chất cơng trình, địa chất thuỷ văn.
3. Thiết kế móng S1 cột trục D: có nội lực lớn hơn theo 3 phương án:
+ Móng đơn bê tông cốt thép chôn nông trên nền thiên nhiên (Theo TCVN 93622012)
+ Móng đơn bê tơng cốt thép chơn nơng trên đệm cát (Theo TCVN 9362-2012)
+ Móng cọc dưới cột. (Theo TCVN103042014)
4. Phân tích chọn phương án nền móng.
5. Thiết kế móng thứ 2 theo phương án chọn (Nếu nội lực xuống móng nhỏ dùng
phương án móng đơn bê tông cốt thép dưới cột).
6. Kiểm tra điều kiện giữa các dãy móng.
2. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
2.1. Chỉ tiêu cơ lý và kết quả thí nghiệm hiện trường các lớp đất
Bảng chỉ tiêu cơ lý và kết quả thí nghiệm hiện trường các lớp đất
ST
T
1
2
3
4
Tên gọi
các lớp
đất
Đất lấp
Sét pha
vàng
nhạt
Sét
xám tro
Sét pha
lẫn bụi
16,5
-
-
-
-
-
-
-
SP
T
N
-
17,3
26,3
42
45,
0
23,
4
11
24,5
1580
3
23
4710
18,1
26,4
39,
8
43,
0
11,3
18,8
1570
6
33,2
6730
17,5
26,5
43
44
12
17,0
1650
3
20
4650
28,
5
22,
5
37,
2
20,
3
18,
7
31,
2
24,
7
25,
1
24,
8
18,2
2560
9
61,9
8420
-
-
-
3890
15
-
8510
45,
0
25,
1
22,9
1890
9
44,5
8380
-
-
-
4875
18
-
9650
-
-
-
8320
20
-
3050
0
5
Cát pha
18,6
26,6
6
Cát bụi
18,5
26,7
18,3
26,5
18,8
26,8
19,2
26,9
7
8
9
Sét
xám ghi
Cát hạt
nhỏ
Cát hạt
vừa
ĐOÀN ĐỨC TRUNG | 17X+
14,
5
17,
9
12,
8
20,
5
32
-
-
1
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
2.2. Trụ địa chất cơng trình
2.3. Số liệu chiều dày các lớp đất
Di
D1
D2
D3
hi
h3 (m)
h8 (m)
h2 (m)
h6 (m)
h3 (m)
h5 (m)
XI
4,4
4,8
5,9
7,4
5,1
5,3
2.4. Số liệu đề bài
Sơ đồ cơng trình S1
ST
Cột trục
T
1
D
1393
380
2
C
3. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH
91
75
75
1058
347
Sơ đồ cơng trình S1:
- Cơng trình: Trụ sở làm việc trục sở bưu chính viễn thơng Hà Nam
2
17X+
ĐỒN ĐỨC TRUNG |
70
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
- Nền nhà được tôn cao hơn so với cốt thiên nhiên 0,6m. Cao độ nền nhà lấy
bằng 0.00
- Chọn giá trị biến dạng giới hạn cho phép:
Theo TCVN 10304-2014 đối với nhà khung bê tơng cốt thép có tường chèn:
+ Độ lún tuyệt đối giới hạn:
+ Độ lún lệch tương đối giới hạn:
II. THIẾT KẾ MÓNG S1 CỘT TRỤC D
1. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG XUỐNG MĨNG
- Tải trọng tính tốn xác định trên đỉnh móng
1393
380
91
75
75
- Tải trọng tiêu chuẩn xác định đến mức đỉnh móng:
2. THIẾT KẾ MĨNG NƠNG TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN
2.1. Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất thuỷ văn
Đối với trụ địa chất cơng trình trên nền thiên nhiên D1
Theo báo cáo khảo sát địa chất cơng trình, giai đoạn phục vụ thiết kế kỹ thuật
thi công, khu đất xây dựng tương đối bằng phẳng được khảo sát, từ trên xuống
dưới gồm các lớp đất có chiều dày ít thay đổi trong mặt bằng và trung bình bằng
- Lớp 1: Lớp đất lấp có chiều dày 0,6 m.
- Lớp 2: Lớp sét xám ghi có chiều dày trung bình 3,5 m.
- Lớp 3: Lớp sét xám tro có chiều dày trung bình h3 = 4,4 m.
- Lớp 4: Lớp cát hạt nhỏ có chiều dày trung bình h8 = 6,8 m
- Lớp 5: Lớp cát hạt vừa có chiều dày trung bình 19,7m
ĐỒN ĐỨC TRUNG | 17X+
3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
Mực nước ngầm nằm thấp hơn cốt tự nhiên .
Bảng chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất:
STT
1
2
3
4
5
4
17X+
Tên gọi
các lớp
đất
Đất lấp
Sét xám
ghi
Sét xám
tro
Cát hạt
nhỏ
Cát hạt
vừa
SPT
N
16,5
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
18,3
26,5
37,2
45,0
25,1
12,8
22,9
1890
9
44,5
8380
18,1
26,4
39,8
43,0
24,7
11,3
18,8
1570
6
33,2
6730
18,8
26,8
20,3
-
-
20,5
-
4875
18
-
9650
19,2
26,9
18,7
-
-
32
-
8320
20
-
30500
ĐOÀN ĐỨC TRUNG |
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
2.2. Đánh giá tính chất các lớp đất
Lớp 1: Đất lấp (0,6m)
Lớp đất này khơng đủ chịu lực để làm móng cơng trình, nên phải bóc bỏ lớp
này và phải đặt móng xuống lớp đất dưới đủ khả năng chịu lực.
Lớp 2: Sét xám ghi (3,5m)
Độ sệt:
Vì Đất ở trạng thái dẻo mềm
Hệ số rỗng:
Trọng lượng riêng đẩy nổi:
Mô đun biến dạng: E = 8380 kPa
Đây là lớp đất trung bình
Lớp 3: Sét xám tro (4,3m)
Độ sệt:
Vì Đất ở trạng thái dẻo chảy
Hệ số rỗng:
Trọng lượng riêng đẩy nổi:
Mô đun biến dạng: E = 6370 kPa
Đây là lớp đất trung bình
Lớp 4: Cát hạt nhỏ (6,8m)
Hệ số rỗng
Vì Lớp cát chặt vừa
Trọng lượng riêng đẩy nổi:
Mô đun biến dạng: E = 9650 kPa.
Đây là lớp đất tốt
Lớp 5: Cát hạt vừa (19,7m)
Hệ số rỗng
Vì Lớp cát chặt vừa
Trọng lượng riêng đẩy nổi:
ĐOÀN ĐỨC TRUNG | 17X+
5
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
Mođun biến dạng: E = 30500 kPa,
Đây là lớp đất tốt
2.3. Xác định kích thước sơ bộ móng
- Cốt là cốt trong nhà cao hơn cốt ngoài nhà 0,6m. Chọn độ sâu chơn móng
-1,5 (m) so với cốt ngồi nhà Đế móng nằm ở lớp sét xám ghi. Chiều cao móng hm =
0,8m. Mực nước ngầm nằm dưới đáy móng.
Bước 1: Giả thiết bề rộng đáy móng b = 3 m.
Bước 2: Xác định cường độ tính tốn trên nền, R
Trong đó:
o h = 1,5 m; h0 = 0
o m1 = 1,1 (Tra bảng 15 trong TCVN 6362-2012 với trường hợp đất
sét có chỉ số độ sệt lớn IL = 0,61 > 0,5)
o m2 =1 (Với nhà có sơ đồ kết cấu mềm)
o Ktc = 1(Các chỉ tiêu cơ lý được xác định bằng thí nghiệm trực tiếp
đối với đất)
o A, B, D: hệ số tra bảng phụ thuộc góc ma sát φ của đất ở đáy
móng.
φ = 12,8° → A = 0,246; B = 2,026; D = 4,532.
o Trọng lượng riêng hiệu quả của đất tại mặt giao đáy đệm cát và lớp
đất yếu:
o
= 18,3 kN/m3
lực dính của lớp đất dưới đáy móng.
o Trọng lượng riêng hiệu quả trong phạm vi
6
17X+
ĐỒN ĐỨC TRUNG |
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
Cường độ tính tốn trên nền là :
Bước 3: Xác định kích thước sơ bộ đáy móng F:
Trong đó:
Kích thước đáy móng sơ bộ là:
Bước 4: Tính lại giá trị b:
Chọn chiều cao làm việc đáy móng:
Độ lệch tâm:
Độ lệch tâm khá lớn, chọn hệ số lệch tâm do mơ men
Diện tích đáy móng:
Chọn
Chọn
Bước 5: Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng:
o Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng:
Kiểm tra điều kiện áp lực đáy móng
Thỏa mãn điều kiện áp lực đáy móng
Kiểm tra điều kiện kinh tế:
Thỏa mãn điều kiện kinh tế
Vậy chọn kích thước móng sơ bộ là: bl = 2,8 3,4 (m)
ĐỒN ĐỨC TRUNG | 17X+
7
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
Bước 6: Kiểm tra điều kiện áp lực lên lớp đất yếu:
Mô đun của lớp 2: E2 = 8380 kPa.
Mô đun của lớp 3: E3 =6730 kPa.
Vì E3 < E2 nên phải kiểm tra điều kiện áp lực lên lớp đất yếu số 3
Ứng suất bản thân tại đỉnh lớp đất yếu
Ứng suất gây lún tại đỉnh lớp đất yếu
Ứng suất tiếp xúc tại đáy móng
Ứng suất gây lún tại đáy móng
Ứng suất gây lún tại đỉnh lớp đất yếu
Cường độ tính tốn lớp đất yếu tính theo móng qui ước đặt ở độ sâu
đỉnh lớp đất yếu
Trong đó:
o
(Tra bảng 15 trong TCVN 6362-2012 với trường hợp đất sét có chỉ số độ
sệt lớn hơn 0,5)
o (Với nhà có sơ đồ kết cấu mềm)
o (Các chỉ tiêu cơ lý được xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với đất)
8
17X+
ĐỒN ĐỨC TRUNG |
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
o ; Tra bảng 11 TCVN 9362:2012, xác định được các thông số:
o
o
o Trọng lượng riêng hiệu quả của đất tại đỉnh lớp đất yếu:
o Trọng lượng riêng hiệu quả trong phạm vi
o Tính
Cường độ tính tốn
Kiểm tra điều kiện áp lực lớp đất yếu
Thỏa mãn điều kiện áp lực lớp đất yếu
2.4. Tính tốn nền móng theo trạng thái giới hạn thứ 2
2.4.1. Điều kiện:
Kiểm tra độ lún tuyệt đối lớn nhất của móng:
ĐỒN ĐỨC TRUNG | 17X+
9
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
2.4.2. Kiểm tra:
Sử dụng phương pháp cộng lún các lớp phân tố để tính lún cho nền.
Xác định ứng suất bản thân và gây lún tại tâm đáy móng
Xác định ứng suất gây lún và ứng suất do trọng lượng bản thân đất gây ra
Chia nền thành các lớp phân tố có chiều dày và đồng nhất
Ta có kiết quả tính lún các lớp phân tố
Lớp
đất
2
3
Ko
σglz
(Kpa)
σbtz
(Kpa)
E
(Kpa)
∆S (cm)
0
1
145,6
26,4
8380
-
0,1
0,07
0,994
144,72
28,2
8380
0.14
3
0,56
0,4
0,968
140,94
32,0
8380
0.63
4
1,12
0,8
0,83
120,85
36.6
8380
0.7
5
1,68
1,2
0,652
94,93
41,3
8380
0.58
6
2,24
1,6
0,496
72,22
45,9
8380
0.45
7
2,6
1,78
0,443
64,5
47,9
8380
0.17
8
2,8
2,0
0,397
57,8
50,3
6730
0.22
9
3,36
2,4
0,294
42,5
54,8
6730
0.27
10
3,92
2,8
0,232
33,78
59,3
6730
0.33
11
4,48
3,2
0,187
27,22
63,7
6730
0.25
12
5,04
3,6
0,153
22,28
68,2
6730
0.2
13
5,6
4,0
0,127
18,49
72,7
6730
0.16
14
6,16
4,4
0,107
15,57
77,2
6730
0.11
15
6,72
4,8
0,092
13,39
81,7
6730
0.09
Điể
m
z (m)
2z/b
(m)
1
0
2
l/b
(m)
1,214
Độ lún tuyệt đối
4.3
Tại điểm 15, z=6,72 m ta có :
10
17X+
ĐỒN ĐỨC TRUNG |
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
Giới hạn nền tại
Độ lún tuyệt đối:
Thỏa mãn về điều kiện độ lún tuyệt đối.
2.5. Tính tốn độ bền và cấu tạo móng
2.5.1. Nội lực tính tốn và vật liệu làm móng
Bảng Nội lực tính tốn
1393
380
75
75
91
Bảng vật liệu làm móng
Vật liệu
Bê tơng
Thép
Mác
B20
CB300-V
ĐỒN ĐỨC TRUNG | 17X+
Cấp bền chịu kéo
Cấp bền chịu nén
11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
2.5.2. Kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện chọc thủng
Nhận xét thấy chỉ ảnh hưởng đến sự chọc thủng móng theo mặt tháp chọc
thủng 1 và diện tích cốt thép yêu cấu đặt song song cạnh dài; Nhận xét thấy chỉ ảnh
hưởng đến sự chọc thủng móng theo mặt tháp chọc thủng 2 và diện tích cốt thép
yêu cấu đặt song song cạnh ngắn, do đó có thể tính tốn độ bền và cấu tạo móng
lệch tâm hai phương đưa về hai bài tốn độc lập tính móng chịu tải lệch tâm một
phương như sau:
-
Bỏ qua ảnh hưởng (cho ) để kiểm tra sự chọc thủng theo mặt tháp chọc
thủng 1 và tính diện tích cốt thép đặt song song cạnh dài móng;
-
Bỏ qua ảnh hưởng (cho ) để kiểm tra sự chọc thủng theo mặt tháp chọc
thủng 2 và tính diện tích cốt thép đặt song song cạnh ngắn móng.
Chọn chọn lớp bê tông bảo vệ là
Mặt 1
Xác định áp lực tính tốn đáy móng
12
17X+
ĐỒN ĐỨC TRUNG |
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
Kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện chọc thủng
Điều kiện kiểm tra chọc thủng:
Kiểm tra điều kiện chọc thủng:
Chiều cao móng đảm bảo điều kiện chống chọc thủng theo mặt 1
Mặt 2
Xác định áp lực tính tốn đáy móng
Kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện chọc thủng
Điều kiện kiểm tra chọc thủng:
Kiểm tra điều kiện chọc thủng:
ĐOÀN ĐỨC TRUNG | 17X+
13
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
Chiều cao móng đảm bảo điều kiện chống chọc thủng theo mặt 2
2.5.3. Tính tốn và bố trí cốt thép cho móng
Theo phương cạnh dài
Tỉ lệ cốt thép:
Chọn thép có đường kính có
Chọn thanh
Chiều dài 1 thanh là
Khoảng cách giữa 2 thanh cốt liền kề là:
Bố trí thép theo phương cành dài là
Theo phương cạnh ngắn
Tỉ lệ cốt thép:
Chọn diện tích cốt thép theo cấu tạo với
Chọn thép có đường kính có
Chọn thanh
Chiều dài 1 thanh là
Khoảng cách giữa 2 thanh cốt liền kề là:
Bố trí thép theo phương cành dài là
14
17X+
ĐOÀN ĐỨC TRUNG |
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
ĐỒN ĐỨC TRUNG | 17X+
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
15
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
3. THIẾT KẾ MĨNG NƠNG TRÊN NỀN NHÂN TẠO
3.1. Đánh giá đặc điểm địa chất cơng trình, địa chất thủy văn
Đối với trụ địa chất cơng trình trên nền đệm cát D2
16
17X+
ĐỒN ĐỨC TRUNG |
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
Theo báo cáo khảo sát địa chất cơng trình, giai đoạn phục vụ thiết kế kỹ thuật
thi công, khu đất xây dựng tương đối bằng phẳng được khảo sát từ trên xuống
dưới gồm các lớp đất có chiều dày ít thay đổi trong mặt bằng và trung bình bằng
các trị số như trong trụ địa chất cơng trình:
- Lớp 1: Lớp đất lấp có chiều dày 0,7m
- Lớp 2: Lớp sét pha vàng nhạt có chiều dày 5,9m
- Lớp 3: Lớp cát pha có chiều dày 6,2m
- Lớp 4: Lớp cát bụi có chiều dày 7,4m
- Lớp 5: Lớp cát hạt nhỏ có chiều dày 14,8m
Mực nước ngầm nằm thấp hơn nền thiên nhiên 1,3 m.
Bảng chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất:
STT
Tên gọi
các lớp
ĐOÀN ĐỨC TRUNG | 17X+
SPT
N
17
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
đất
Đất lấp
Sét pha
vàng
nhạt
Cát pha
Cát bụi
Cát hạt
nhỏ
1
2
3
4
5
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
16,5
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
17,3
26,3
42,0
45,0
23,4
11,0
24,5
1580
3
23,0
4710
18,6
18,5
26,6
26,7
28,5
22,5
31,2
-
24,8
-
14,5
17,9
18,2
-
2560
3890
9
15
61,9
-
8420
8510
18,8
26,8
20,3
-
-
20,5
-
4875
18
-
9650
3.2. Đánh giá tính chất các lớp đất
Lớp 1: Đất lấp (0,7m)
Lớp đất này không đủ chịu lực để làm móng cơng trình, khơng có tính năng
xây dựng, phải bóc bỏ lớp này và phải đặt móng xuống lớp đất dưới đủ khả
năng chịu lực.
Lớp 2: Sét pha vàng nhạt (5,9m)
Độ sệt:
Vì Đất ở trạng thái dẻo nhão.
Hệ số rỗng:
Trọng lượng riêng đẩy nổi:
Mô đun biến dạng: E =4710 kPa.
Đây là lớp đất yếu
Lớp 3: Cát pha (6,2m)
Độ sệt:
Vì Đất ở trạng thái dẻo
Hệ số rỗng
Trọng lượng riêng đẩy nổi:
Mô đun biến dạng:
Đây là lớp đất tốt.
Lớp 4: Cát bụi (7,4 m)
18
17X+
Hệ số rỗng
ĐOÀN ĐỨC TRUNG |
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
Vì Lớp cát chặt vừa
Trọng lượng riêng đẩy nổi:
Mô đun biến dạng: E = 8510 kPa.
Đây là lớp đất trung bình tốt.
Lớp 5: Cát hạt nhỏ
Hệ số rỗng:
Vì Lớp cát chặt vừa
Trọng lượng riêng đẩy nổi:
Mô đun biến dạng:
Đây là lớp đất tốt
3.3. Xác định kích thước sơ bộ móng
- Dùng cát hạt thơ, đầm chặt vừa để làm đệm cát: Tra phụ lục D TCVN
9362:2012 (bảng D.1) ta có cường độ tính tốn của cát làm đệm:
, mô đun đàn hổi hệ số rỗng
; cường độ đệm cát ứng với .
- Thiết kế móng đơn bê tơng cốt thép trên nền đệm cát, chọn độ sâu chơn
móng so với cốt ngồi nhà. Đế móng nằm ở lớp sét pha vàng nhạt. Mực nước
ngầm nằm dưới đáy móng.
Chọn chiều cao làm việc đáy móng:
Bước 1: Giả thiết đáy móng
Bước 2: Xác định cường độ tính độ tính tốn trên nền, R
Trong đó:
o
ĐỒN ĐỨC TRUNG | 17X+
19
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
o
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
là áp lực tính tốn qui ước của đệm cát ứng với chiều rộng đáy
móng và
o
o là hệ số tính đến ảnh hưởng chiều rộng của móng (đối với cát hạt
lớn và đất cát trừ cát bụi)
Cường độ tính tốn trên nền là:
Bước 3: Xác định kích thước sơ bộ đáy móng
Trong đó:
o
o
o
là trọng lượng riêng trung bình của móng và đất trên móng.
o
Kích thước đáy móng sơ bộ là:
Bước 4: Tính lại giá trị b
Độ lệch tâm:
Độ lệch tâm khá lớn, chọn hệ số lệch tâm do mơ men
Diện tích đáy móng:
Chọn
Chọn
Bước 5: Kiểm tra điều kiện áp lực đáy móng
o Áp lực tiêu chuẩn đáy móng
o Kiểm tra điều kiện áp lực ở đáy móng
20
17X+
ĐỒN ĐỨC TRUNG |
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
Thỏa mãn điều kiện áp lực đáy móng
o Kiểm tra điều kiện kinh tế
Thỏa mãn điều kiện kinh tế
Vậy chọn móng sơ bộ là
Hình kích thước sơ bộ đáy móng
3.4. Xác định kích thước đệm cát
3.4.1. Xác định chiều cao đệm cát
Chọn chiều dày đệm cát
Kiểm tra áp lực lên lớp đất yếu tại đáy đệm cát:
Ứng suất bản thân tại đáy móng ở trạng thái tự nhiên
Ứng suất bản thân tại đỉnh lớp đất yếu giao với đáy đệm cát
Ứng suất gây lún tại tại đỉnh lớp đất yếu giao với đáy đệm cát
Ứng suất tiếp xúc tại đáy móng
Ứng suất gây lún tại đáy móng
ĐỒN ĐỨC TRUNG | 17X+
21
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
Ứng suất gây lún tại đỉnh lớp đất yếu giao với đáy đệm cát
Cường độ tính tốn lớp đất yếu tại đỉnh lớp đất yếu
Trong đó:
o (Tra bảng 15 trong TCVN 6362-2012 với trường hợp đất sét có chỉ
số độ sệt lớn hơn 0,5)
o (Với nhà có sơ đồ kết cấu mềm)
o (Các chỉ tiêu cơ lý được xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với
đất)
o ; Tra bảng 11 TCVN 9362:2012, xác định được các thông số:
o
o
o Trọng lượng riêng hiệu quả của đất tại mặt giao đáy đệm cát và lớp
đất yếu:
o Trọng lượng riêng hiệu quả trong phạm vi
o Tính
Cường độ tính tốn:
Kiểm tra điều kiện áp lực lớp đất yếu
Chiều dày lớp cát đệm thỏa mãn điều kiện áp lực lên lớp đất yếu
22
17X+
ĐOÀN ĐỨC TRUNG |
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC THANH
3.4.2. Xác định chiều rộng của đệm cát
Đệm cát có góc nội ma sát trong
Chiều rộng đáy lớp đệm cát:
Chiều rộng mặt trên lớp đệm cát:
Chiều dài đáy lớp đệm cát:
Chiều dài mặt trên lớp đệm cát:
3.5. Tính tốn nền theo trạng thái giới hạn thứ 2
3.5.1. Điều kiện:
Kiểm tra độ lún tuyệt đối lớn nhất của móng:
3.5.2. Kiểm tra:
Sử dụng phương pháp cộng lún các lớp phân tố để tính lún cho nền.
Xác định ứng suất bản thân và gây lún tại tâm đáy móng
Xác định ứng suất gây lún và ứng suất do trọng lượng bản thân đất gây ra
Chia nền thành các lớp phân tố có chiều dày và đồng nhất
Bảng kết quả tính lún các lớp phân tố
ĐOÀN ĐỨC TRUNG | 17X+
23