Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

6 BẢNG TRA số LIỆU nền MÓNG PHỤ lục bài GIẢNG NM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.37 KB, 29 trang )

Bộ môn cơ đất nên móng

trờng đại học xây dựng
bộ môn cơ học đất - nền móng.
*********

Bảng tra

hà nội 2006

Các công thức tính các chỉ tiêu vật lý thờng dïng
tõ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm (, , W)

Trang

0


Bộ môn cơ đất nên móng

Chỉ tiêu cần xác định
Hệ số rỗng e
Độ rỗng n
Độ no nớc G
Trọng lợng riêng đẩy nổi
đn

Công thức

e h 1
k


e
n
1 e
.W
G
e
( 1).
n

dn
1 e

đn = bh - n

Thí nghiệm bàn nén
Bàn nén tròn
Bàn nén hình vuông

0,79.(1 2).d.p
0
E
0
s
0,88.(1 2).b.p
0
E
0
s

Trong các công thức trên:

d, b - đờng kính bàn nén tròn và cạnh bàn nén vuông
p - khoảng tải trọng cần tìm E0 (p là cờng độ tải trọng ở đáy
bàn nén)
s - Số gia lún ứng với p
Hệ số nở hông
Tên đất
Cát
Cát pha
Sét pha
Sét

Hệ số Poisson 0
0,20 0,28
0,25  0,31
0,20  0,37
0,10  0,41

HÖ sè nÐn ngang (hƯ sè ¸p lùc ngang)


 0
1  0

(ChØ ¸p dơng cho đất sét cố kết thờng, đất cát cha đầm)

Trang

1



Bộ môn cơ đất nên móng

thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT)
Phân loại độ chặt của cát
Trị số qc (kG/cm2) ứng với trạng thái
Chặt
Chặt vừa
Xốp (rời)

Loại cát
Cát trung, cát thô
(không phụ thuộc
độ ẩm)
Cát nhỏ
(không phụ thuộc
độ ẩm)
Cát bụi: a) ít ẩm vµ
Èm
b) No níc

HƯ sè



150

150 –50

50


120

120 – 40

40

100

100 – 30

30

70

70 – 20

20

(tính môđun biến dạng E0

Cuội-Cát bụi

1,5 3

Sét pha rắn – nh·o
8

Dù b¸o gãc masat trong

4–6


= .qc theo qc)

C¸t pha rắn nhÃo

35

Sét rắn - nhÃo

5

của cát

qc(kg/cm2)
20
30
0 ở độ sâu 2m
0
28
ở độ sâu
>5m
Độ sâu z < 3m (Meyerhof)

40
32
30

70
34
32


120
36
34

200
38
36

:  = 10-5 q3c – 0,0038 q2c +0,4458 qc +

22,5; nếu qc>200 thì lấy qc=200

Độ sâu z > 3m (Kulhany & Mayne) :   17,6 + 11. log(qcn)
(víi c¸t chặt nên giảm đi 2 30 )
Trong đó qcn = qc / σ 'z ; qc vµ ’z đo bằng kg/cm2;

z là ứng suất hữu hiệu do bản thân đất gây ra tại
điểm đang xét.

Dự báo sức kháng cắt không thoát nớc Su (hay cu) của đất
sét:
Su (Cu) =

qc - z
12

z là ứng suất tổng do bản thân đất gây ra tại điểm đang xét.

Trang


2


Bộ môn cơ đất nên móng

Phân loại độ chặt của cát theo thí nghiệm SPT& cpt
Trị số N
(SPT)
04
4 10
10 30
30 50
50

Trạng thái của
cát
Rất rời
Rời
Chặt vừa
Chặt
Rất chặt

Góc 0
30
30 – 35
35 – 40
40 – 45
45


ThÝ nghiƯm xuyªn tiªu chuẩn( SPT)
Phân loại độ chặt của cát
Nhóm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Dự báo

Tên đất
Đất dính, nhạy
Hữu cơ, bùn
Sét
Sét lẫn bụi
Bụi, bụi lẫn sét nhiều bụi
Sét nhiỊu bơi tíi c¸t bơi
C¸t nhiỊu bơi
C¸t nhiỊu bơi tíi cát
Cát
Cát tới sỏi cát
Đất hạt mịn rất cứng (quá

cố kết)
Cát / ¸ c¸t rÊt cøng (qu¸ cè
kÕt)



Tû sè qtc/ N
(CPT so với SPT)
2
1
1
1,5
2
2,5
3
4
5
6
1
2

của cát theo peck, hanson và thornburn
54 27,6034 e-0,014N

trong đó: N = N..2/(1+z)
z là ứng suất tổng do bản thân đất gây ra tại điểm đang
xét (kg/cm2).




Dự báo góc
của cát theo schmermann
(khi độ sâu z > 3 m)
  arctg [ N / (12,2 + 20,3 ’z) ] 0,34
Trang

3


Bộ môn cơ đất nên móng

Với cát chặt, nên giảm đi 2-30.

Dự báo sức kháng cắt không thoát níc Su (hay cu) cđa ®Êt
sÐt:
Su (Cu) = 0,06. N
(kg/cm2 )
Dự báo môdun biến dạng

E0 (kg/cm2 ):

Cát: E0 = 9,08 N;
SÐt: E0 = 4,1 N nÕu chØ sè dỴo A 30;
E0= (8,6 0,15A) nếu A<30 ;

Phân loại đất rời theo thành phần hạt (tcvn)
Tên đất
Đất hòn lớn:
Đá dăm, đất cuội
Đất sỏi (sỏi tròn, sỏi

góc)
Đất cát:
Cát sỏi
Cát thô
Cát vừa
Cát nhỏ
Cát bột

Thành phần hạt
Khối lợng hạt lớn hơn 10 mm trên 50
%
Khối lợng hạt lớn hơn 2 mm trên 50 %
Khối
Khối
%
Khối
%
Khối
%
Khối
%

lợng hạt lớn hơn 2 mm trên 25 %
lợng hạt lớn hơn 0,50 mm trên 50
lợng hạt lớn hơn 0,25 mm trên 50
lợng hạt lớn hơn 0,10 mm trên 75
lợng hạt lớn hơn 0,10 mm dới 75

Phân loại độ chặt của đất cát theo hệ số rỗng


Loại đất
Cát sỏi, cát
thô
Cát vừa

e

Chặt

Độ chỈt
ChỈt võa

Xèp (rêi)

e < 0,55

0,55  e  0,70

e > 0,70

Trang

4


Bộ môn cơ đất nên móng

Cát nhỏ
Cát bột (cát
bụi)


e < 0,60

0,60  e  0,75

e > 0,75

e < 0,60

0,60 e 0,80

e > 0,80

Bảng phân loại đất dính:
Tên đất
Đất cát pha
Đất sét pha
Đất sét

Chỉ số dẻo
1A7
7A>17

Bảng tiêu chuấn đánh giá độ đặc của đất dính theo B
Tên đất và trạng thái đất
Cát pha:
rắn
dẻo
sệt

Sét pha và sét:
rắn
nửa rắn
dẻo
dẻo mềm
dẻo sệt
sệt

Giá trị ớc lợng hệ số thấm

Độ đặc tơng đối B
B<0
0  B 1
B >1
B<0
0  B  0.25
0.25 0.5 < B  0.75
0.75 < B  1
B>1

KT
Trang

5


Bộ môn cơ đất nên móng

Tên đất

Sỏi cuội không có hạt
nhỏ
Cát to, cát vừa, cát nhỏ
sạch
Cát bụi, cát pha
Sét pha
SÐt

kt (cm/s)
10 – 100
10 – 10-3
10-3 – 10-5
10-5 – 10-7
<10-7

Trang

6


Bộ MÔN CƠ ĐấT nền móng

Hệ thống phân loại ®Êt thèng nhÊt
(Unified Soil Classification System USCS – ASTM D.2487)

Ph©n chia rộng


hiệu


Sỏi
Đất sỏi
GW
cuội,
cuội
Sỏi
sạch
cuội,
[hơn
không
hơn
một
hoặc
một
nửa lít có
GP
ợng hạt nửa lợng
hạt
nhỏ
hạt có
có đđờng
ờng
kính kính lớn
Sỏi cuội
hơn
lớn
d
lẫn hạt GM u
mắt
hơn

nhỏ (hạt
rây
mắt
nhỏ
N4
rây
không
(4,76
N200
đáng
mm)
(0,074
GC
kể)
mm)]

Tên gọi điển hình
Sỏi cuội cấp phối tốt,
sỏi cuội lẫn cát,
không hoặc ít hạt
nhỏ
Sỏi cuội cấp phối
kém, sỏi cuội lẫn
cát, ít hoặc không
có hạt nhỏ
Sỏi cuội lẫn bụi cát
(trong XD đờng
phân biệt GMd và
Gmu; LL  28, PI  6
lµ d; LL > 28 là u)

Sỏi cuội lẫn sét cát

Tiêu chuẩn phân loại theo phòng thí nghiệm
Hàm lợng
sỏi cuội,
cát xác
định từ
đờng
cong cấp
phối. Tuỳ
theo hàm
lợng hạt
nhỏ hơn
mắt rây
N200
đất sỏi
cuội
phân
biệt nh
sau:

Cu

D60
4
D10

Cc

(D30)2

1 3
[(D 60) (D10)}

Không đạt những chỉ số yêu cầu cho
GW
Các giới hạn
Atetrberg thấp
hơn đờng A,
hoặc PL < 4
Các giới hạn
Atetrberg thấp
hơn đờng A, với
PI > 7

Các giới hạn
Atetrberg trên đờng A, PI trong
khoảng 4-7 cần có
tên kép

Trang 7


Bộ MÔN CƠ ĐấT nền móng

Phân chia rộng


hiệu

Đất sỏi

Cát sạch
SW
cuội
ít
[hơn
Cát, dới
hoặc
một
một
không
nửa l- nửa lợng có hạt
SP
ợng hạt
hạt có
nhỏ
có đđờng
ờng
kính lớn
kính
hơn
lớn
mắt
SMdu
hơn
rây
Cát có
mắt
N4
lẫn hạt
rây

(4,76
nhỏ
N200
mm)
SC
(0,074
mm)]

Tên gọi điển hình
Cát cấp phối tốt, cát
lẫn sỏi, ít hoặc
không có hạt nhỏ
Cát cấp phối kém,
cát lẫn sỏi, ít hoặc
không có hạt nhỏ
Cát lẫn bụi (trong XD
đờng phân biệt
GMd và Gmu; LL
28, PI 6 là d; LL >
28 là u)
Cát pha sét, hỗn hợp
cát sét

Tiêu chuẩn phân loại theo phòng thí nghiệm
* ít hơn
5%: GW,
GP, SW,
SP
** Lớn
hơn 12%:

GM, GC,
SM, SC
*** Từ 5%
đến
12%: cần
dùng một
tên gọi
kép

Cu

D60
6
D10

Cc

(D30)2
1 3
[(D 60) (D10)}

Không đạt những chỉ số yêu cầu cho
GW
Các giới hạn
Atetrberg trên đờng A, hoặc PI <
4
Các giới hạn
Atetrberg trên đờng A, với PI > 7

Vùng gạch chéo PI

trong khoảng 4-7
cần có tên kép

Trang 8


Bộ MÔN CƠ ĐấT nền móng


hiệu
ML

Bụi và sét
giới hạn
chảy nhỏ
hơn 50

Đất hạt
nhỏ [hơn
một nửa lợng hạt có
đờng
kính nhỏ
hơn mat
rây
N0200
Bụi và sét
(0,074
giới hạn
mm)]
chảy lớn

hơn 50

CL

OL

MH

CH

OH
Đất có lợng
hữu cơ
cao

PI

Tên gọi điển hình
Bụi vô cơ và cát rất
mịn cát nhỏ lẫn bụi
ho
Sét vô cơ , độ dẻo
từ thấp đến trung
bình, sét lẫn sỏi
cuội, sét lẫn bụi.
Bụi hữu cơ, sét lẫn
bụi hữu cơ độ dẻo
thấp
Bụi vô cơ và cát nhỏ
nhiều mica hoặc

diatomit, đất bụi,
bụi đàn hồi
Sét vô cơ, độ dẻo
cao
Sét béo
Sét hữu cơ độ dẻo
từ
trung bình đến
cao, bụi
hữu cơ
Than bùn hoặc đất
các chất có hữu cơ
cao

Tiêu chuẩn phân loại theo phòng thí nghiệm

Biểu đồ tính dẻo

PI
60
CH

50

Chỉsố dẻ o IP

Phân chia rộng

40
30

20

CL

Đ

g
ờn

A

OH và OM

CM - M

(đờng 10
A có phơng trình là: IP=0,73.(LL - 20) )
ML vµ OL

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Giớ i hạ n chảy LL

Trang 9


Bộ môn cơ đất nền móng

các hệ số ứng suất

K


Trờng hợp tải phân bố đều trên diện chữ nhật

b

Kg

K0

Kg

0
l

Bảng giá trị hệ số

K0

l/b
z/b

1

1,5

2

3

6


10

20

Bài toán
phẳng

0

1

1

1

1

1

1

1

1

0,25

0.898


0.904

0.908

0.912

0.934

0.940

0.96
0

0.960

0,5

0.696

0.716

0.734

0.762

0.789

0.792

0.82

0

0.820

1

0.386

0.128

0.470

0.500

0.518

0.522

0.54
9

0.550

1,5

0.194

0.257

0.288


0.348

0.360

0.373

0.39
7

0.400

2

0.114

0.157

0.118

0.240

0.268

0.279

0.30
8

0.310


3

0.058

0.076

0.108

0.147

0.180

0.188

0.20
9

0.210

5

0.008

0.025

0.040

0.076


0.106

0.106

0.12
9

0.130

Trang - 10 -


Bộ môn cơ đất nền móng

Trờng hợp tải phân bố đều trên diện chữ nhật - Bảng giá trị hÖ sè
l/b

1

1.2

0.25

0.25

1.4

1.6

1.8


2

2.4

2.8

3.2

3.6

Kg

4

5

6

10

z/b
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4

1.6
1.8
2
2.2
2.4

0.248
6
0.240
1
0.222
9
0.199
9
0.175
2
0.151
6
0.130
5
0.112
3
0.096
9
0.084
0
0.073
2
0.064
2


0.25

0.248
0.249
9
0.242
0.242
9
0.227 0.230
5
1
0.207
0.212
5
0.185 0.191
1
4
0.162 0.170
8
5
0.142 0.150
3
8
0.124 0.132
1
9
0.108 0.117
3
2

0.094 0.103
7
4
0.083 0.091
2
5
0.073 0.081
4
3

0.25

0.25

0.249
1
0.243
4
0.231
5
0.214
7
0.195
5
0.175
7
0.156
9
0.139
6


0.249
1
0.243
7
0.232
4
0.216
5
0.198
1
0.179
3
0.161
3
0.144
5
0.129
4
0.115
8
0.103
9
0.093
4

0.124
0.110
3
0.098

3
0.087
9

0.25

0.25

0.25

0.249 0.249 0.249
1
2
2
0.243 0.244 0.244
9
1
2
0.233 0.233
0.233
6
8
0.217 0.218 0.219
6
8
4
0.199
0.203
0.202
9

1
0.181 0.184 0.186
8
9
5
0.164 0.168 0.170
4
3
5
0.148
0.155
0.153
2
7
0.133 0.138 0.142
4
9
2
0.120 0.126
0.13
2
3
0.108 0.114
0.119
4
9
0.097 0.104 0.109
9
7
2


0.25

0.25

0.25

0.249 0.249 0.249
2
2
2
0.244 0.244 0.244
3
3
3
0.234 0.234
0.234
1
1
0.219 0.219
0.22
7
9
0.203
0.204
0.204
6
2
0.187 0.187 0.188
3

9
2
0.171 0.172
0.173
8
5
0.157 0.158
0.159
4
4
0.144 0.145 0.146
3
5
3
0.132 0.133
0.135
4
9
0.121 0.123 0.124
8
5
7
0.112 0.114 0.115
2
2
6

0.25

0.25


0.25

0.249
2
0.244
3
0.234
2
0.220
2
0.204
4
0.188
5
0.173
5
0.159
8
0.147
4
0.136
3
0.126
4
0.117
5

0.249
2

0.244
3
0.234
2
0.220
2
0.204
5
0.188
7
0.173
8
0.160
1
0.147
8
0.136
8
0.127
1
0.118
4

0.249
2
0.244
3
0.234
2
0.220

2
0.204
6
0.188
8

Trang - 12 -

0.174
0.160
4
0.148
2
0.137
4
0.127
7
0.119
2


Bộ môn cơ đất nền móng

2.6
2.8

0.056 0.065 0.072 0.078 0.084 0.088 0.095 0.100 0.103 0.105 0.107 0.109 0.110
6
1
5

8
1
6
5
3
5
8
3
6
6
0.050
0.064 0.070
0.080 0.087 0.092 0.095 0.098 0.099 0.102 0.103
0.058
0.076
2
9
9
5
4
3
7
2
9
4
6

Trang - 13 -

0.111

6
0.104
8


Bộ môn cơ đất nền móng

Trờng hợp tải phân bố đều trên diện chữ nhật - Bảng giá trị hÖ sè

Kg (tiÕp theo)

l/b
1

1.2

1.4

0.044
7
0.040
1
0.036
1
0.032
6
0.029
6

0.051

9
0.046
7
0.042
1
0.038
2
0.034
8
0.031
8
0.029
1
0.026
8
0.024
7
0.022
8
0.021
2
0.015
1
0.011
2

0.058
3
0.052
6

0.047
7
0.043
3
0.039
5
0.036
2
0.033
2
0.030
6
0.028
3
0.026
2
0.024
3
0.017
4

1.6

1.8

2

2.4

2.8


3.2

3.6

4

5

6

10

0.068
9
0.062
7
0.057
1
0.052
3
0.047
9
0.044
1
0.040
7
0.037
6
0.034

8
0.032
4
0.030
1
0.021
7
0.016
4

0.073
2
0.066
8
0.061
1
0.056
1
0.051
6
0.047
5
0.043
9
0.040
7
0.037
8
0.035
2

0.032
8
0.023
8

0.080
1
0.073
5
0.067
7
0.062
4
0.057
7
0.053
5
0.049
6
0.046
2

0.085
1
0.078
6
0.072
7
0.067
4

0.062
6
0.058
2
0.054
3
0.050
7
0.047
4
0.044
4
0.041
7

0.088
7
0.082
3
0.076
5
0.071
2
0.066
4

0.091
3

0.093

1

0.085
0.079
3
0.074
1
0.069
4

0.062

0.065

0.058
0.054
4

0.061
0.057
4

0.097
3
0.091
6
0.086
4
0.081
6

0.077
3
0.073
3
0.069
6
0.066
2

0.051

0.054
0.050
9

0.098
7
0.093
2
0.088
2
0.083
7
0.079
6
0.075
8
0.072
4
0.069

2
0.066
3
0.063
5

0.018

0.021

0.031
0.023
8

0.034
0.026
3

0.087
0.081
4
0.076
3
0.071
7
0.067
4
0.063
4
0.059

8
0.056
4
0.053
3
0.050
4
0.038
8
0.030
6

0.095
9
0.090
1
0.084
7
0.079
8
0.075
3
0.071
2
0.067
4
0.063
9
0.060
6

0.057
5
0.054
7
0.043
1
0.034
7

z/b
3
3.2
3.4
3.6
3.8
4
4.2
4.4
4.6
4.8
5
6
7

0.027
0.024
7
0.022
7
0.020

9
0.019
3
0.017
9
0.012
7
0.009
4

0.013

0.064
0.057
9
0.052
7
0.048
0.043
9
0.040
3
0.037
1
0.034
2
0.031
7
0.029
4

0.027
3
0.019
6
0.014
7

0.043
0.040
2
0.037
6
0.027
6

0.048
0.045
1

0.048
0.036
6
0.028
6

Trang - 14 -

0.063
0.060
1

0.057
3
0.046
0.037
6

0.061
0.050
6
0.042
8


Bộ môn cơ đất nền móng

8
9
10

0.007
3
0.005
8
0.004
7

0.008
7
0.006
9

0.005
6

0.010
1
0.008
0.006
5

0.011
4
0.009
1
0.007
4

0.012
7
0.010
2
0.008
3

0.014
0.011
2
0.009
2

0.016

5
0.013
2
0.010
9

0.018
8
0.015
1
0.012
5

0.020
9
0.016
9
0.014

0.022
8
0.018
6
0.015
4

0.024
6
0.020
2

0.016
8

0.028
3
0.023
5
0.019
8

Trang - 15 -

0.031
2
0.026
2
0.022
2

0.036
7
0.031
9
0.027
9


Bộ môn cơ đất nền móng
b


trờng hợp tải trọng hình băng phân bố đều

p
x
0

Bảng trị số

z

z
b

Kz= /p,kx= /p,k = 
z

x

x
b
0,25

0

xz

/p

0,5


kz

kx

k

kz

kx

k

kz

kx

k

0,00

1,00

1,00

0

1,00

1,00


0,00

0,50

0,50

0,32

0,10

1,00

0,75

0

0,99

0,69

0,04

0,50

0,44

0,31

0,25


0,96

0,45

0

0,90

0,39

0,13

0,50

0,35

0,30

0,35

0,91

0,31

0

0,83

0,29


0,15

0,49

0,29

0,28

0,50

0,82

0,18

0

0,74

0,19

0,16

0,48

0,23

0,26

0,75


0,67

0,08

0

0,61

0,10

0,13

0,45

0,14

0,20

1,00

0,585

0,04

0

0,51

0,05


0,10

0,41

0,09

0,16

1,25

0,46

0,02

0

0,44

0,03

0,07

0,37

0,06

0,12

1,50


0,40

0,01

0

0,38

0,02

0,06

0,33

0,04

0,10

1,75

0,35

--

0

0,34

0,01


0,04

0,30

0,03

0,08

2,00

0,31

--

0

0,31

--

0,03

0,28

0,02

0,06

3,00


0,21

--

0

0,21

--

0,02

0,20

0,01

0,03

4,00

0,16

--

0

0,16

--


0,01

0,15

--

0,02

5,00

0,13

--

0

0,13

--

--

0,12

--

--

6,00


0,11

--

0

0,10

--

--

0,10

--

--

z
b
0
0,10
0,25
0,35
0,50
0,75
1,00
1,25
1,50
1,75

2,00
3,00
4,00

x
b

1
kz

kx

k

kz

1,5
kx

0,00
0,01
0,02
0,04
0,08
0,15
0,19
0,20
0,21
0,21
0,20

0,17
0,14

0,00
0,08
0,17
0,20
0,21
0,22
0,15
0,11
0,08
0,06
0,05
0,02
0,01

0,00
0,02
0,05
0,08
0,13
0,16
0,16
0,14
0,13
0,11
0,10
0,06
0,03


0,00
0,00
0,00
0,01
0,02
0,04
0,07
0,10
0,11
0,13
0,14
0,13
0,12

0,00
0,03
0,07
0,10
0,12
0,14
0,14
0,12
0,10
0,09
0,07
0,03
0,02

2

k

kz

kx

k

0,00
0,00
0,01
0,02
0,04
0,07
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,07
0,05
--

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,02
0,03

0,04
0,06
0,07
0,08
0,10
0,10
0,09

00,00
0,02
0,04
0,05
0,07
0,10
0,13
0,11
0,10
0,09
0,08
0,04
0,03
--

0,00
0,00
0,00
0,01
0,02
0,04
0,05

0,07
0,07
0,08
0,08
0,07
0,05
--

Trang - 16 -


Bộ môn cơ đất nền móng

5,00
6,00

0,12
0,10

---

---

0,11
0,10

---

--


--

--

--



Bảng giá trị hệ số
dùng trong tính lún
theo phơng pháp LTĐH
Hình dạng
móng

c

m

const

0,61

1,00

1
0
2

1,12


0,95

0,88

1,5

1,36

1,15

1,08

2

1,53

1,30

1,22

3

1,78

1,53

1,44

4


1,90

1,70

1,61

5

2,10

1,83

1,72

6

2,23

1,96

--

7

2,33

2,04

--


8

2,42

2,12

--

9

2,49

2,19

--

2,53

2,25

2,12

2,95

2,64

--

30


3,23

2,88

--

40

3,42

3,07

--

50

3,54

3,22

--

Tròn
Vuông

0

l
=1
b


Chữ nhật với

0,35

0,79

l
b

bằng :

10
20

1
0
2

Trang - 17 -


Bộ môn cơ đất nền móng

100











































4,00

3,69

Trang - 18 -

--


4 2



Các hệ số sức chịu tải
0
0
5
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

N
0
1
1
1.2
1.43
1.69
1.99
2.32
2.72
3.14
3.69
4.29
4.97
5.76
6.68

7.73
8.97
10.4
12.0
13.9
16.1
18.8

Nq
1
1.56
2.49
2.71
2.97
3.26
3.59
3.94
4.33
4.77
5.25
5.80
6.40
7.07
8.83
8.66
9.60
10.7
11.8
13.2
14.7

16.4

Nc
5.14
6.47
8.45
8.80
9.29
9.80
10.4
11.0
11.6
12.3
13.1
13.9
14.8
15.8
16.9
18.1
19.3
20.7
22.2
24.0
25.8
27.9






n , Nq, Nc (terzaghi)
0
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

N
21.8
25.5
29.8
34.8
40.9
48.0
56.6
67.0
79.5
94.7

113.0
133.0
164.0
199.0
244.0
297.0

Nq
18.4
20.6
23.2
26.1
29.4
33.3
37.8
42.9
48.9
56.0
64.2
73.9
85.4
99.0
115.0
135.0

Nc
30.4
32.7
35.5
38.7

42.2
46.1
50.6
55.7
61.4
67.9
75.4
83.9
93.7
105.0
118.0
135.0


Giá trị

i

(kPa) dùng trong tính toán

sức chịu tải của cọc theo nền đất (pp thống kê)
Đất loại cát chặt vừa:
Chiề hạt
thô
u
sâu
(m) 0.2
1
35
2

42
3
48
4
53
5
56
6
58
8
62
10
65
15
72
20
79
25
86
30
93
35 100

hạt
nhỏ
0.3
23
30
35
38

40
42
44
46
51
56
61
66
70

cát
bột
Đất loại sét có độ sệt IL bằng:
0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9
15
12
8
4
4
3
21
17
12
7
5
4
25
20
14
8

7
6
27
22
16
9
8
7
29
24
17
10
8
7
31
25
18
10
8
7
33
26
19
10
8
7
34
27
19
10

8
7
38
28
20
11
8
7
41
30
20
12
8
7
44
32
20
12
8
7
47
34
21
12
9
8
50
36
22
13

9
8

1.0
2
4
5
6
6
6
6
6
6
6
6
7
7


Cờng độ tính toán của đất dới mũi cọc
(theo pp thống kê)
Chiều
sâu
mũi

Đất loại rời chặt vừa
Sỏi

cọc
(m)


0.0

5

8800

7

9700

10
15
20
25
35

R (kPa)

1050
0
1170
0
1260
0
1340
0
1500
0


Cát

Cát to
Đất
0.1
7000
6200
7300
6900
7700
7300
8200
7500

sét có
0.2

8500

6200

9000

6800
8000

1000
0

4000

4300
5000
5600

Cát

Cát

vừa
nhỏ
bột
chỉ số sÖt IL b»ng:
0.3
0.4
0.5
3400 2200
1300
2800 2000
3700 2400
1400
3300 2200
4000 2600
1500
3500 2400
4400
2900 1650
4000
4800

0.6

800
850
900
1000

3200

1800

1100

5200

3500

1950

1200

6000

4100

2250

1400

4500

- Số trên cho đất cát, số dới cho đất sét, ví dụ ở độ sâu

5m, cột IL = 0.1:
7000

cờng độ của đất cát to chặt vừa ở độ sâu

5m
6200

cờng độ cđa ®Êt sÐt cã ®é sƯt IL = 0.1 ë ®é
s©u 5m


k



Hệ số chuyển đổi
c và
i từ kết quả xuyên tĩnh (cpt)
(khi xác định sct của cọc btct theo đất nền)
Giá trị cực
Hệ số ki
Loại

qc

đất

(kPa)


Hệ số i

đại của i

Cọc

Cọc

Cọc

Cọc

(kPa)
Cọc
Cọc

khoa

đón

khoa

đón

khoa

đón

n


g

n

g

n

g

0.40

0.50

30

30

15

15

(80)

(80)

35

35


(80)

(80)

35

35

35

35

Sét
mềm và
bùn
Sét cứng
trung
bình
Sét cứng
và rất
cứng
Phù sa và
cát chảy
Cát chặt
trung
bình
Cát chặt
và rất
chặt


0-2000

2000-

0.35

0.45

40

40

>5000

0.45

0.55

60

60

0-2500

0.40

0.50

(60)


(60)

120

80

0.40

0.50

0.30

0.40

5000

250010000
>1000
0

(100)
180

150

100

150

(120) (120)

80

80

(150) (150)
120

120

Ghi chú: Các giá trị trong ngoặc lấy trong trờng hợp cọc
khoan bằng công nghệ đảm bảo đất xung quanh tiếp xúc
tốt với thân cọc hoặc cọc đóng ép chặt đất vào thân cọc.


bảng tra hệ số

k theo c

o

/ho

N

2

ao

1


M

ho


Co

c/h0

k

c/h0

K

c/h0

k

c/h0

k

0.20

1.380

0.40

1.140


0.60

0.970

0.80

0.840

0.21

1.367

0.41

1.131

0.61

0.963

0.81

0.835

0.22

1.354

0.42


1.122

0.62

0.956

0.82

0.830

0.23

1.341

0.43

1.113

0.63

0.949

0.83

0.825

0.24

1.328


0.44

1.104

0.64

0.942

0.84

0.820

0.25

1.315

0.45

1.095

0.65

0.935

0.85

0.815

0.26


1.302

0.46

1.086

0.66

0.928

0.86

0.810

0. 27

1.289

0.47

1.077

0.67

0.921

0.87

0.805


0.28

1.276

0.48

1.068

0.68

0.914

0.88

0.800

0..29

1.269

0.49

1.059

0.69

0.907

0.89


0.795

0.30

1.250

0.50

1.050

0.70

0.900

0.90

0.790

0.31

1.239

0.51

1.042

0.71

0.894


0.91

0.786

0.32

1.228

0.52

1.034

0.72

0.888

0.92

0.782

0.33

1.217

0.53

1.026

0.73


0.882

0.93

0.778

0.34

1.206

0.54

1.018

0.74

0.876

0.94

0.774

0.35

1.195

0.55

1.010


0.75

0.870

0.95

0.770

0.36

1.184

0.56

1.002

0.76

0.864

0.96

0.766

0.37

1.173

0.57


0.994

0.77

0.858

0.97

0.758

0.38

1.162

0.58

0.986

0.78

0.852

0.98

0.754


0.39


1.151

0.59

0.978

0.79

0.846

0.99

0.750


Cờng độ tính toán gốc của bê tông (kG/cm2)

Loại cờng độ
tính toán

Giá trị cờng độ (kg/cm2) theo mác bêtông về nén
150

200

250

300

400


500

Rn

65

90

110

130

170

215

Rk

6

7,5

8,8

10

12

13,4


Cờng độ tính toán của cốt thép (kG/cm2)
Loại cốt thép
Loại A-I: Loại trơn, thép bản cán nóng làm
bằng thép CT3
Loại A-II: Cốt thép có gờ cán nóng làm bằng
thép CT5 và 182C
Loại A-III: Cốt thép có gờ cán nóng làm b»ng
thÐp 252C, 352C vµ 182C

KÐo Rct vµ nÐn
Rctn
2300
2800
3600