Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi toan va Tieng Viet GKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.39 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 2 Môn: TOÁN Năm học: 2014 – 2015 Giáo viên: Lê Thành Đồng. Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng Số và phép tính:. số điểm Số câu. cộng, trừ trong phạm vi 100 Đại lượng và đo đại lượng : đề-xi-mét; ki-lô-gam; lít Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác Giải bài toán về. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 3. 1. 1. 4. Số điểm. 3,0. 2,0. 1,0. 4,0. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. Số câu. 1. 1. nhiều hơn, ít hơn. Số điểm. 2,0. 2,0. Tổng. Số câu Số điểm. 5 5,0. Họ và tên: …………………………… Lớp: …………………………………. Trường Tiểu học Mỹ Đức. 2 4. Mã số. 1 1,0. 6 6,0. ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I Môn : Toán Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút. 2 4,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm, nhận xét. (6 điểm). Mã số. Giám khảo. Phần I. Mỗi câu sau đây có kèm theo đáp án A, B, C, D. Hãy khoanh vào câu trả lời đúng.. ………/ 1đ. Câu 1: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 100. ………/ 1đ. C. 26. D. 56. B. 35. C. 97. D. 55. B. 100. C. 20. D. 10. Câu 5: Hình bên có mấy hình chữ nhật ?. A. 9 ………/ 1đ. B. 36. Câu 4: 1 dm = …… cm , số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 1. ………/ 1đ. D. 9. Câu 3: x + 26 = 71 , x bằng: A. 45. ………/ 1đ. C. 98. Câu 2: Hiệu của hai số 41 và 15 , bằng: A. 16. ………/ 1đ. B. 99. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 6: 47 + 38 = ….. + 28 , số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 37. B. 47. C. 57. Không được viết ở khung này !. D. 67.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------(4 điểm). Phần II. Tự luận. ………/ 2đ. Câu 1: Đặt tính, rồi tính: a, 48 + 26. ………/ 2đ. b, 53 + 26. c, 72 – 35. d, 100 - 57. Câu 2: Hoàng có 24 viên bi, Minh nhiều hơn Hoàng 17 viên. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN (6 điểm). Phần I. Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.. ………/. Câu 1: Số lớn nhất có 2 chữ số là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1đ. B. 99 ………/ 1đ. Câu 2: Hiệu của hai số 41 và 15 , bằng: C. 26. ………/ 1đ. Câu 3: x + 26 = 71 , x bằng: A. 45. ………/ 1đ. Câu 4: 1 dm = …… cm , số thích hợp điền vào chỗ trống là: D. 10. ………/ 1đ. Câu 5: Hình bên có mấy hình chữ nhật ?. A. 9 ………/ 1đ. Câu 6: 47 + 38 = ….. + 28 , số thích hợp điền vào chỗ trống là: C. 57. (4 điểm). Phần II. Tự luận. ………/ 2đ. Câu 1: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. ………/ 2đ. Câu 2: - Đúng lời giải 0,5 điểm - Đúng phép tính 0,5 điểm - Đúng kết quả và đơn vị đo 0,75 điểm - Đúng đáp số 0,25 điểm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 2 Môn: TIẾNG VIỆT Năm học: 2014 – 2015.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo viên: Lê Thành Đồng. Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học a, Đọc thành 2. Đọc. tiếng b, Đọc hiểu a, Chính tả. 3. Viết. b, Đoạn, bài (viết văn). 4.. Nói. nghe-. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT KQ. khác KQ. Số câu 2 Số điểm 1,0 Số câu Số điểm Số câu 1 Số điểm 0,5 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm. 2 1,0. khác KQ. khác KQ. khác. 4 2,0. 1 1,5. 1 1,5 1 1 0,5 0,5. 2 1 1,0 0,5. 1 2,0. 1 2,0 1 2,0 1 1,0. 1 2,0 1 1,0. nói Tổng. Số câu 3 Số điểm 1,5. 2 3 2 3,5 1,5 1,5. Họ và tên: …………………………… Lớp: …………………………………. Trường Tiểu học Mỹ Đức. Mã số. 1 2,0. ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I Môn : Toán Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút. -------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm, nhận xét. Mã số. 6 3 2 3,0 3,5 3,5. Giám khảo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (3 điểm). Phần I. Dựa theo nội dung bài đọc “Hai anh em”, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.. ………/ 0.5 đ. Câu 1: Người em đã làm gì? a. Lấy lúa của người anh bỏ thêm vào cho mình. b. Lấy lúa của mình bỏ thêm vào cho người anh. c. Lấy lúa của mình đem về nhà. Câu 2: Mỗi người cho thế nào là công bằng?. ………/ 0.5 đ. a. Lúa của hai người bằng nhau. b. Lúa của mình phải nhiều hơn. c. Lúa của mình phải ít hơn. Câu 3: Dòng nào dưới đây đều là từ chỉ sự vật ?. ………/ 0.5 đ. a. đám ruộng, anh em, lúa b. cày, gặt, bó c. bằng nhau, ngạc nhiên, kì lạ Câu 4: Bộ phận in đậm trong câu: Hai anh em cùng ra đồng. Trả lời cho câu hỏi: a. Ai ? b. Là gì ? c. Làm gì? Câu 5: Hai anh em yêu thương chăm sóc nhau. Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là: a. Dấu chấm b. Dấu chấm hỏi c. Dấu phẩy Câu 6: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì? a. Hai anh em yêu thương nhau. b. Hai anh em cày chung một đám ruộng. c. Hai anh em rất đoàn kết.. ………/ 0.5 đ. ………/ 0.5 đ. ………/ 0.5 đ. Không được viết ở khung này ! ------------------------------------------------------------------------------------------(3.5 điểm). Phần II. Viết câu trả lời của em:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ………/ 0.5 đ. Câu 1: Tình cảm của hai anh em trong câu chuyện như thế nào?. ………/ 1đ. Câu 2: Em đến nhà dì chơi, lỡ ta đánh rơi chiếc bình hoa. Em sẽ nói gì trong tình huống đó?. ………/ 2đ. Phần III. Viết một đoạn văn từ 3-5 câu kể về một người thân trong gia đình em.. Không được viết ở khung này ! ------------------------------------------------------------------------------------------(2 điểm). Phần IV. Chính tả - nghe viết: Bài Hai anh em (Từ Đêm hôm ấy …..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………đ. (1.5 điểm). vào phần của anh) (thời gian 15 phút). Phần V. Đọc (1-2 đoạn) trong bài Hai anh em.. ……… đ. Đáp án môn Tiếng Việt (3 điểm). 0.5 đ. Phần I. Dựa theo nội dung bài đọc Hai anh em, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Người em đã làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b. Lấy lúa của mình bỏ thêm vào cho người anh. 0.5 đ. Câu 2: Mỗi người cho thế nào là công bằng? c. Lúa của mình phải ít hơn.. 0.5 đ. Câu 3: Dòng nào dưới đây đều là từ chỉ sự vật ? a. đám ruộng, anh em, lúa. 0.5 đ. Câu 4: Bộ phận in đậm trong câu: Hai anh em cùng ra đồng. Trả lời cho câu hỏi: a. Ai ?. 0.5 đ. Câu 5: Hai anh em yêu thương điền vào chỗ trống là:. chăm sóc nhau. Dấu thích hợp để. c. Dấu phẩy 0.5 đ. Câu 6: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì? b. Hai anh em cày chung một đám ruộng.. (1.5 điểm). 0.5 đ. Phần II. Viết câu trả lời của em: Câu 1: Tình cảm của hai anh em trong câu chuyện như thế nào? Hai anh em rất yêu thương nhau/ Hai anh em lo lắng cho nhau/ Hai anh em nhường phần hơn cho nhau/……. 1đ. Câu 2: Em đến nhà dì chơi, lỡ ta đánh rơi chiếc bình hoa. Em sẽ nói gì trong tình huống đó? Con xin lỗi cô, con không cố ý.. (2 điểm). Phần III. Viết một đoạn văn từ 3-5 câu kể về một người thân trong gia đình em. - Viết đúng yêu cầu: giới thiệu kể đôi nét về hình dáng, tính tình, … và nêu được tình cảm của mình (2 điểm). - Viết đúng được mỗi câu đạt các ý trên ghi 0.5 điểm.. (2 điểm). Phần IV. Chính tả - nghe viết: Bài Hai anh em Học sinh sai mỗi lỗi trừ 0,2 điểm.. (1.5 điểm). ……… đ. Phần V. Đọc (1-2 đoạn) trong bài Hai anh em. Tùy theo tốc độ đọc, phát âm đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng … ghi điểm thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×