Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

NGAN HANG NOI DUNG 5 TUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.84 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGÂN HÀNG NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI MẪU GIÁO LỚN - NĂM HỌC: 2016 – 2017 I. Lĩnh vực: Phát triển thể chất Mục tiêu. Thời gian thực hiện. Nội dung – Hoạt động. * Phát triển vận động. 1.Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. Cả năm. - Hô hấp: Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng, - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái. - Chân: +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau - Bật; + Chân sáo. + Chụm tách. + Tiến, lùi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố Tháng chất trong vận động. 9,10,11 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m - Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây. - Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục. 2.2. Kiểm soát được vận động: - Đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần).. Tháng 3. - Tập các động tác Hô hấp, tay, chân, thân, bật qua các bài tập Thể dục sáng theo nhạc bài: - Chào bình minh -Trường chúng cháu là trường mầm non - Chào ngày mới - Sắp đến tết rồi - Cả nhà thương nhau – Múa cho mẹ xem - Cháu yêu cô chú công nhân - Cháu thương chú bộ đội - Nắng sớm - Bé yêu biển lắm. - Cho tôi đi làm mưa với * Hoạt động học - Đi trên dây (dây đặt trên sàn), - Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30cm) một đầu kê cao 30cm - Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối. - Đi nối bàn chân tiến, lùi. * HĐ khác - Đứng một chân và giữ thăng bằng trong 10 giây - Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế TD *TCVĐ: Nhảy lò cò,nhảy dây, nhảy vào nhảy ra, nhảy bao bố, làm như chú cò, nhảy đổi chân. - Hoạt động giao lưu vận động giữ các lớp: A1, A2, A3, A4 *Hoạt động học: - Ði/chạy thay đổi hướng theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần) - Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh. *TCVĐ :Vào rừng xanh,đi tìm kho báu , Rồng rắn lên mây, cướp cờ - Hoạt động giao lưu vận động giữ các lớp: A1, A2, A3, A4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.3 Phối hợp tay- mắt trong vận động: Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4m) Ném trúng đích đứng (xa 2m x cao 1,5m) Đi, đập và bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp. Tháng 9, 10,11, 1, 2. 2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: Chạy liên tục theo hướng thẳng 18 m trong 10 giây. Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu.. T2, 3. *Hoạt động học - Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. - Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay. - Ném trúng đích đứng (xa 2m x cao 1,5m) - Tung bóng lên cao và bắt. - Tung, đập bắt bóng tại chỗ. - Đi và đập bắt bóng. - Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4 m) - Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân *TCVĐ : - Đi, đập và bắt bóng được bóng nảy 4-5 lần liên tiếp Quả bóng nhảy múa, cầu thủ đường phố, Ai ném xa nhất, Ném bóng vào rổ Ném vòng cổ chai,Ném còn,chuyền ... Tung và bắt bóng, bé làm thủ môn tài ba, Tung còn, Chuyền bóng nước, ném bóng. Chuyền ,bắt bóng cho người đối diện,Chuyền bóng qua đầu qua chân.. - Hoạt động giao lưu vận động giữ các lớp: A1, A2, A3, A4 *Hoạt động học - Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây - Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m. - Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m. - Trườn kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x 30cm. - Trèo lên xuống 7 gióng thang. *TCVĐ : Ai chạy nhanh nhất, chạy tiếp sức, Cáo và thỏ, Bịt mắt bắt dê, thả đỉa ba ba, rồng rắn lên mây, Xe bò Đi như gấu bò như chuột, bò chui hầm, bò qua chướng ngại vật, kiến về tổ, chú sâu nhỏ, bò chui qua cổng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Bật xa tối thiểu 50cm (CS1) - Nhảy xuống từ độ cao 40cm (CS2) - Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất. (CS4) - Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu (CS9) - Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian (CS13) - Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút (CS14). T10, 11, 3, 4, 5. 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt. 3.1. Thực hiện được các vận động: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. Gập, mở lần lượt từng ngón tay. Cả năm. 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: -Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. - Cắt được theo đường viền của hình vẽ.. Cả năm. - Hoạt động giao lưu vận động giữ các lớp: A1, A2, A3, A4 *Hoạt động học - Bật xa tối thiểu 50cm. - Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu. - Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất. - Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. - Bật liên tục vào vòng. - Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45cm). - Bật tách chân, khép chân qua 7 ô. - Bật qua vật cản 15 - 20cm. - Nhảy lò cò 5m. *TCVĐ : Đưa bóng vào gôn, Chơi với túi cát, Khoảng cách, Kiến bò về tổ,… - Hoạt động giao lưu vận động giữ các lớp: A1, A2, A3, A4 * HĐ khác : - Qua kỹ năng tự phục vụ hằng ngày của trẻ : Thắt mở đai, tết sợi đôi,tự cài,cởi cúc áo... - TC : 10 ngón tay nhúc nhích, Gia đình ngón tay, Cắp cua - VĐ múa : Hai bàn tay của em, Lý cây bông - HĐ giờ ăn: rửa tay trước khi ăn, - Hoạt động Vo giấy ,xoáy vắt khăn,vặn khăn , miết đất nặn,ấn dẹt đất nặn..... *Hoạt động khác - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô, đồ chữ cái, chữ số, Sao chép, viết tên mình, người.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thân trong gia đình, tên bạn, số điện thoại… - Vẽ trang trí chữ cái, chữ số - Cắt theo đường viền của hình vẽ Cắt quả, hình cơ bản, làm xúc xích, cắt, hoa trang trí tết, cắt quần áo cho em bé - Xếp chống 12-15 khối theo mẫu,Thợ xây tí hon, bé khéo tay, xây nhà cao tầng, rút gỗ, domino - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu Bai tập thực hành: mặc quần áo cho búp bê, bé xỏ giầy đi chơi nào, ….- Lắp ráp nhà, hàng rào, …... - Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu. - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng mở phecmơtuya.. Dinh dưỡng – Sức khỏe 1.Biết 1 số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. 1.1 Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: -Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá... - Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả…. T1,2,3. 1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo…. Cả năm. 1.3. Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. Cả năm. *HĐkhác - Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). - TC: Đi siêu thị, Đi chợ, Chọn thực phẩm theo yêu cầu, Thăm vườn rau, thăm quan nông trại - Hát : Mời bạn ăn, quả, - Thơ : Ăn quả, *HĐ thực hành: - Luộc rau,rán trứng, trứng luộc, rau xào - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống - Xem băng hình về các loại thực phẩm và một số món ăn đơn giản, Quy trinh chế biến một số món ăn đơn giản * HĐ khác: - Trò chuyện về các loại thực phẩm - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Xem clip thực phẩm bẩn, thực phẩm sạch.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Thực hiện được 1 số việc tự phục vụ trong sinh hoạt. 2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản: Cả năm Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. Đi vệ sinh đúng nơi qui đinh, ̣ biết đi xong dội/ giật nước cho sa ̣ch 2.2. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành T 2,3,4 thạo. Tự giác thực hiện thành thạo một số kĩ năng tự phục vụ. Cả năm. - TC: chọn thực phẩm tốt cho sức khỏe - Thơ: bé ơi, Cánh hoa đẹp, đi nắng, rau ngót rau đay, hôm nay và ngày mai, đi chợ,…. Truyện: Gấu con bị sâu răng, Hạt lạc bé nhỏ, chai cooca kì lạ, Tại Chú kiến nhỏ muốn làm bác sĩ…. * HĐ khác: Rèn trẻ KN: rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt – đánh răng đúng cách Rèn trẻ KN: Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định Nội quy nhà vệ sinh TC : Bé nào sạch ? Ai ngoan trong tuần * Rèn trẻ KN - Cách sử dụng dĩa - Cách gắp bằng đũa.. - Cách gắp bằng đũa gia dụng (gắp hạt) *Hoạt động khác: - Thơ: Bé thổi cơm, rửa tay, cô dạy, Vê-Ra đau răng,Bàn tay sạch, giờ ăn , bé ơi, Cánh hoa đẹp, đi nắng, rau ngót rau đay, hôm nay và ngày mai, đi chợ,….. - Truyện: Lợn con sạch lắm rồi, Chú mèo đánh răng, Bà Tiên Răng, Cô bé tí hon, Cái kẹo của mẹ… - Trò chơi: Ai biết bảo vệ cơ thể?, Tìm hành vi sai, Rửa tay, gia đình ngăn nắp, hái quả, gieo hạt, Chăm sóc cây xanh, xếp đúng thứ tự, Nên hay không nên? Hãy kể nhanh, Tìm nhà cho con vật, thi xem ai tài, Mặt cười mặt mếu, Tìm thức ăn cho con vật, Trồng cây, Mèo đuổi chuột, Bịt mắt bắt dê… - Đóng kịch và tạo tình huống: Mẹ vắng nhà, làm gì khi ho và hỉ mũi,bé được đi ăn nhà hàng - Xem băng hình hướng dẫn các kỹ năng và các hành động đúng khi ở nơi công cộng *Trẻ tự giác thực hiện một số kĩ năng tự phục vụ - Cách bê khay và chia bát cơm cho bạn cùng bàn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3.Có 1 số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe. 3.1. Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: Cả năm -Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. -Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. -Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. 3.2. Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh Cả năm - Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy - Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. - Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... - Che miệng khi ho, hắt hơi. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra lớp.. 4.Biết 1 số nguy cơ không an toàn và phòng tránh. 4.1. Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng....là những vận dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không. T10. - Trẻ tự giác đánh răng của mình. - Cách chải tóc, buộc tóc. - Xử lý hỉ mũi - Lau chùi nước. - Cách vắt khăn (khăn mặt bông) - Cách sử dụng chổi đót bé quét rác trên sàn - Cách mời trà, rửa cốc. *Hoạt động khác: - Giờ ăn trưa và ăn quà chiều - Xem băng hình về các loại thực phẩm tốt cho sức khỏe - Trò chơi Đ – S với hành vi ăn quả xanh, uống nước lã - Tình huống: Khi nhà có khách, bé đến nhà bạn ăn cơm... - Hát: quả, mời bạn ăn, - Thơ, truyện: Gấu con bị sâu răng, tình bạn, giờ ăn, ăn * HĐ khác - Bé chải răng đúng cách - Bé làm gì khi thời tiết thay đổi. - Văn minh trong ăn uống - Hoạt động vệ sinh đồ dùng,đồ chơi cùng cô - TC : bé nào ngoan, hãy làm giống như tôi,chúng ta cùng bảo vệ môi trường - BT giấy : đánh dấu hành động đúng , sai - Xem băng hình , tranh ảnh về hành vi đúng - sai khi ở nơi công cộng - Thơ: Rửa tay, Đi nắng, không vứt rác ra đường, Thùng rác trò chuyện, Hỏi cái kẹo - Truyện: Bà Tiên Răng, Chú Mèo đánh răng, Chú bé lọ lem *HĐ khác - Xem băng hình về đồ dùng sử dụng điện, Đồ dùng an toàn và không an toàn, Tai họa từ súng đồ chơi, những đồ dùng đồ chơi nguy hiểm.... - TC và BT giấy: Tránh xa điện, Bé hãy chọn dúng, thử.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nghịch các vật sắc, nhọn. 4.2. Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm ... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần.. Cả năm. 4.3. Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi Cả năm ăn uống và phòng tránh: - Biết cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc,.... - Biết không tự ý uống thuốc. - Biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khoẻ 4.4. Nhận biết được một số trường hợp không an Cả năm toàn và gọi người giúp đỡ. - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu - Biết tránh một số trường hợp không an toàn: Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. - Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. - Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi gọi người lớn giúp đỡ 4.5. Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn: Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường. Cả năm. tài đoán vật, bé chọn những đồ dùng nào, Bé có được sờ tay vào điện không ? - Truyện: Tia lửa chói mắt, tên trộm cá bị điện giật, - An toàn khi ở ngoài trời - Truyện : Bò mẹ và bê con (không chơi gần đường tàu), Cuộc tấn công của bầy ong - Thơ : Khuyên bạn, - Xem băng hình về các bạn khi đi chơi gần ao, hồ *HĐ khác - Nội quy giờ ăn - Thực phẩm tốt và có hại cho sức khỏe - Xem clip tác hại của thuốc lá - Thơ: Làm bác sĩ, thỏ bông bị ốm, - Truyện : Gấu con bị sâu răng, Hạt lạc bé nhỏ, chai cooca kì lạ, Tại Chú kiến nhỏ muốn làm bác sĩ, Lợn con tham ăn, Nếu không đi học, Nhổ răng hổ * HĐ khác - Cô cùng trẻ tham gia tình huống: An toàn khi đi chơi, khi ở nhà một mình, Các số điện thoại khẩn cấp,Nhà bé ở đâu, số điện thoại của người thân ? Bé làm gì khi bị lạc - BT giấy : Nhà có cháy gọi số nào nhỉ, Gặp phải kẻ xấu chúng ta phải làm gì, bạn nhỏ nào làm đúng khi nhà bốc cháy, bé hãy nối sdt với từng tình huống. Bạn cường bị lạc rồi, bạn ấy có thể tìm ai giúp đỡ - Xem clip về một số tình huống: Mẹ vắng nhà, khi bị mất điện, có khách đến chơi, bị lạc khi đi chơi… - Truyện : Bé An nghe lời mẹ, con vật rơi xuống hố nước, xe đạp con trên đường phố, gấu con đi xe đạp,thỏ con đi học, Thỏ con không vâng lời…. - Thơ : Bé trông nhà, em không như chú mèo con, * HĐ khác - An toàn khi ở trường học - An toàn khi đi ra đường.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.Không leo trèo cây, ban công, tường rào…. -Thơ : Giúp bà, Đi đường em nhớ - Truyện : Qua đường, Vì sao thỏ cụt đuôi, Cái hố bên đường, Một phen sợ hãi - Hát, vận động : Đèn xanh đèn đỏ, Đi đường em nhớ, Em đi qua ngã tư đường phố, Chúng em với an toàn giao thông, Chú công an tí hon Trò chơi: ô tô về bến, ô tô và chim sẻ, chú công an tí hon, em đi qua ngã tư đường phố, Đi theo tín hiệu..... II. Lĩnh vực : Phát triển nhận thức Mục tiêu. Thời gian thực hiện. Nội dung - hoạt động. A, Khám phá khoa học 1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng 1.1. Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện * Hoạt động học: tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, - Các nguồn nước trong môi trường sống. T 2, 3,4,5 hiện tượng: Tại sao có mưa?... - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây - Một số đặc điểm, tính chất của nước. - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. - Ngày và đêm - Mùa hè – mùa đông * Hoạt động khác: - Xem băng hình, tranh ảnh về các nguồn và cách bảo vệ các nguồn nước, ích lọi của nước với MT sống và con người, các hành vi đúng – sai khi sử dụng nước, các hoạt động của con người ngày và đêm - Thí nghiệm nước sạch - nước bẩn, ngày và đêm, mùa hè - mùa đông - Trò chơi: chìm – nổi, sáng – tối, chọn hành vi đúng – sai khi sử dụng nguồn nước 1.2. Phối hợp các giác quan để quan sát, xem * Hoạt động học:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng.. 1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. 1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận.. 1.5. Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. T1. T12. T 10, 1, 2. HĐKP: - Hoa Hồng, hoa Cúc, hoa đồng tiền, hoa huệ - Quả chuối, quả cam(quýt) - Quả na, quả dứa, quả xoài - Cải bắp, củ cải trắng, su hào, - cà rốt, rau muống, rau cải - Sự phát triển của cây từ hạt. ( hạt đậu, hạt lạc,... ) - Vòng đời phát triển của bướm * Hoạt động khác: - Quan sát, vườn rau, vườn hoa của lớp - Quan sát một số cây trong sân trường - Làm thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới nước, theo dõi và so sánh sự phát triển. - Xem video về sự phát triển của cây từ hạt, quá trình phát triển của con bướm - Xem các video về đông vật, thực vật, các lễ hội... Làm đồ chơi trung thu, bày mâm ngũ quả, nói tên và đặc điểm của các bạn trong lớp, làm một số thí nghiệm, trải nghiệm, tham quan... * Hoạt động học: - Đồ dùng để ăn – đồ dùng để uống - Phân loại một số PTGT đường bộ- đường thủy, đường sắtđường hang không… * Hoạt động khác - Phân loại hoa cánh tròn – hoa cánh dài, và quả có nhiều hạt – quả có 1 hạt, quả dạng tròn và quả dạng dài, cây bóng mát – cây ăn quả - Trò chơi: Phân loại đồ dùng gia đình, xếp hoa quả, phân loại hoa - HĐ tạo hình: xé dán, vẽ, nặn, sử dụng các nguyên vật liệu để tạo thành sản phẩm hoa, quả, đồ dùng gia đình.. - Xem băng hình, tran ảnh về các loại đồ dùng gia đình, hoa quả....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Bài tập giấy: Phân biệt đồ dùng để ăn, đồ dùng để uống, quả có nhiều hạt – quả có 1 hạt, quả dạng tròn và quả dạng dài, cây bóng mát – cây ăn quả 2 . Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản 2.1. Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của T3,4 * Hoạt động học: sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những - Tan và không tan giọt nước do nước nóng bốc hơi”. - Một số đặc điểm tính chất của nước. - Nước nóng – nước lạnh 2.2. Giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách * Hoạt động khác: khác nhau. -Xem băng hình về một số hiện tượng tự nhiên và các hiện tượng trong cuộc sống, Các dạng của nước - Làm bài tập tình huống về bảo vệ động vật, thực vật, an toàn giao thông, bảo vệ môi trường : Mưa to, gió xoáy bạn nào đang gặp nguy hiểm, bạn nào tuân thủ luật giao thông, Đi đường chú ý nhìn đèn giao thông - Giải quyết các tình huống xảy ra trong cuộc sống: Khi bé ngậm hạt vòng, sử dụng kéo, bạn ngã, bạn bị sốt, chảy máu mũi... 3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau 3.1. Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác * Hoạt động học: nhau, giống nhau của các đối tượng được - Con chó, con mèo, gà trống, vịt, T12 - Cá chép, tôm, cua. quan sát - Con voi, con khỉ, con hổ 3.2. Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt T2 - Xe đạp, xe máy, ô tô động chơi, âm nhạc và tạo hình... như: - Máy bay, khinh khí cầu, tàu vũ trụ - Thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai - Thuyền buồm, tàu thủy, ca nô, theo chủ đề gia đình, trường học, bệnh - Một số biển báo giao thông đường bộ( cột đèn tín hiệu, biển viện…; mô phỏng vận động/ di chuyển/ dáng cấm ô tô, xe máy, xe đạp, người đi bộ…) điệu các con vật. - Một số quy định và luật lệ giao thông đường bộ. - Hát các bài hát về cây, con vật, mưa, bầu * Hoạt động khác: trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất... - HĐ góc: Bé chơi ở góc xây dựng, bé khéo tay, Cùng nhau học - Vẽ, xé, dán, nặn các con vật, cây, mưa, bầu tập trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất.. - Xem hình ảnh một số loại con vật, cây, hoa, quả, một số loại.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> T12,1,2. PTGT... - Vẽ, nặn, cắt dán một số loại con vật, một số loại PTGT... - So sánh sự khác biệt giữa các nhóm cây, con vật, PTGT, HTTN thông qua đặc điểm, môi trường sống, công dụng, chức năng. - TC : Bắt chước, tạo dáng - Trò chơi đóng vai : Gia đình, bác sĩ, cô giáo - Vẽ, xé, dán, nặn các con vật, cây, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất : + xé dán đàn vịt bơi, xé dán trang trí con công, vẽ con bướm, vẽ cành đào hoặc cành mai ngày tết + Vẽ con gà trống, vẽ con bướm…. - Hát các bài hát về cây, con vật, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất...: + Trái đất này là của chúng mình, chị ong nâu và em bé…. - Liên hoan văn nghệ cuối tuần. * Khám phá xã hội 1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng 1.1 Nói đúng họ,tên, ngày sinh, giới tính của * Hoạt động học T 10 bản thân khi được hỏi, trò chuyện. - Tôi là ai, 1.2 Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hằng - Gia đình của bé, ngày của các thành viên trong gia đình khi - Tôi và bạn được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. - Ngôi nhà của bé 1.3 Nói địa chỉ gia đình mình (Số nhà, đường - Các thành viên và mối quan hệ của các thành viên trong gia phố / thôn , xóm), số điện thoại (nếu có)... khi đình được hỏi, trò chuyện. - Bạn trai – bạn gái - Gia đình bé thích đi du lịch * Hoạt động khác: - Sưu tầm ảnh của gia đình bé - Giới thiệu về các người thân trong gia đình qua ảnh: Tên gọi, sở thích, nghề nghiệp; qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Lập biểu đồ về bản thân (Những việc làm được/ Những việc không làm được/Mong muốn/ Ước mơ ) - Làm sách về những ước mơ của bản thân - “Viết thư” gửi người thân (hoặc bạn bè) để thể hiện tình cảm, mong muốn của bản thân (bằng hình ảnh hoặc GV giúp trẻ viết lại những suy nghĩ của trẻ) - Giới thiệu người thân trong gia đinh thông qua ảnh: tên, sở thích, nghề - Nói địa chỉ gia đình mình: Thôn, xã, huyện, thành phố. Số điện thoại. - Tìm, ghép, tô màu số điện thoại gia đình, số điện thoại cần thiết: Cấp cứu, cứu hỏa... 1.4 Nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm T 9 * Hoạt động học: nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò - Trường mầm non của bé. chuyện. - Lớp học của bé * Hoạt động khác: - Xem tranh ảnh về trường mầm non, không khí chào đón năm học mới ở mọi nơi và một số đồ dùng đồ chơi trong trường mầm non... - Vẽ, cắt, xé dán trường mầm non, một số đồ dùng, đồ chơi trong trường mầm non. - Làm một số đồ dùng đồ chơi bằng các nguyên vật liệu khác nhau 1.5 Nói tên, công việc của cô giáo và các bác T 9,10 * Hoạt động học: công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò - Các cô bác trong trường mầm non. chuyện - Cô và các bạn trong lớp. 1.6 Nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong * Hoạt động khác: lớp khi được hỏi, trò chuyện. - Tham quan nhà bếp, phòng hiệu trưởng... - Trò chuyện về đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. - Căt dán đồ chơi trong trường mầm non, vẽ cô giáo của em, vẽ trường mầm non 2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương Nói đặc điểm và sự khác nhau của một số * Hoạt động học: T 11.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> nghề. Ví dụ: nói “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới...”. - Nghề truyền thống của địa phương: Lồng chim, quạt , nghề tạc tượng - Nghề giáo viên mầm non - Nghề bác sỹ; bộ đội - Nghề xây dựng - Nghề may; nghề cắt tóc gội đầu - Nghề nông; nghề gốm * Hoạt động khác: - Vẽ, nặn, cắt xé dán một số dụng cụ, sản phẩm của các nghề: Lồng chim, nón, quạt, xây dựng, nghề may, nghề nông.... - Làm một số đồ dùng, sản phẩm của các nghề: Lồng chim, nón, quạt, xây dựng, nghề may, nghề nông.... bằng các nguyên vật liệu khác nhau. - Giới thiệu nghề nghiệp của bố mẹ, một số nghề phổ biến mà trẻ biết. - Lập bảng tạo nhóm sản phẩm của một số nghề. - Hát : Ước mơ xanh, cô giáo miền xuôi, cháu thương chú bộ đội , đầu bếp kì tài . Thơ: làm nghề như bố, làm bác sĩ , Mẹ em làm thợ dệt. 3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh 3.1. Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động T9 nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Ngày Quốc khánh cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên...” T11 T3 T1 T5. Sự kiện - Ngày hội đến trường của bé - Tết trung thu. - Ngày phụ nữ VN 20/10 - Ngày Nhà giáo VN 20/11 - Ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 - Ngày giải phóng miền Nam 30/4– quốc tế LĐ 1/5 - Ngày Sinh nhật bác 19/5 - Tết nguyên Đán - Lễ hội Dân Hòa quê em. * Hoạt động khác: - Xem các video về tết trung thu, tết nguyên đán và một số lễ hội: Đua thuyền, trọi trâu, hội làng ... -Thực hành Bày mâm ngũ quả, Làm bánh trôi, gói bánh trưng....

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3.2. Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước.. T4. B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán 1.1. Quan tâm đến các con số như thích nói về Cả năm số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... 1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.. - Văn nghệ chào mừng các ngày lễ * Hoạt động học: - Thủ đô Hà Nội(Lăng Bác, Hồ Gươm, Chùa một cột, Văn miếu Quốc Tử Giám…) - Một số danh lam thắng cảnh ở địa phương: Chùa, Đình, Nghĩa Trang Liệt sỹ,Nhà thờ - Bác Hồ với các cháu thiếu nhi - Lễ Hội Dân Hòa quê em. * Hoạt động khác: - Xem các video về một số danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của Hà Nội và quên hương đất nước: Lăng miếu quốc tử giám, hồ gươm, Lăng Bác, chùa một cột... - Sưu tầm tranh ảnh hoạt động, trang phục, món ăn đặc trưng của một số vùng miền - Tạo ra các sản phẩm, đặc sản một số vùng miền bằng các nguyên vật liệu khác nhau. - Làm sách giới thiệu về một số vùng miền nổi tiếng. - Làm mô hình bản đồ Việt Nam, đánh dấu, kể tên một số địa danh nổi tiếng. - Tổ chức sự kiện sinh nhật Bác Hồ * Hoạt động học: - Đếm đến 6, nhận biết nhóm có 6 đối tượng, nhận biết chữ số 6. - Đếm đến7, nhận biết nhóm có 7 đối tượng, nhận biết chữ số 7. - Đếm đến 8, nhận biết nhóm có 8 đối tượng, nhận biết chữ số8. - Đếm đến 9, nhận biết nhóm có 9 đối tượng, nhận biết chữ số 9. - Đếm đến 10, nhận biết nhóm có 10 đối tượng, nhận biết chữ số 10. * Hoạt động khác: - Dạy trẻ đếm theo khả năng - Ôn đếm số lượng trong phạm vi 5 - Cho trẻ đếm các đối tượng trong phạm vi 10 xung quanh trẻ. - Nhặt lá, lấy các đồ vật theo yêu cầu của cô. - TC : chữ số có ở đâu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1.3. So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.. Cả năm. 1.4. Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. 1.5. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau.. Cả năm. - Cho trẻ sử dụng các loại hạt (hạt na, hạt cúc, hạt nhựa) để đếm và nói đúng số lượng trong phạm vi 10 - Đọc các chữ số từ 1 - 10 - Chọn thẻ số (viết số )đặt vào nhóm đồ vật tương ứng sau khi đếm. Viết các chữ số trên cát, viết bằng nước. - Nặn, cắt, dán, tô, đồ, trang trí các chữ số và tạo nhóm có số lượng tương ứng - Tạo chữ số bằng khuy, hột hạt... * Hoạt động học: - So sánh thêm bớt trong phạm vi 6 - So sánh thêm bớt trong phạm vi 7 - So sánh thêm bớt trong phạm vi 8 - So sánh thêm bớt trong phạm vi 9 - So sánh thêm bớt trong phạm vi 10 * Trò chơi: - Nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn (trẻ sử dụng hột hạt hoặc đồ vật để so sánh và đặt số tương ứng). - Tìm 3 nhóm đồ vật có số lượng không bằng nhau. Lấy 3 nhóm đồ vật, đồ chơi có số lượng không bằng nhau theo yêu cầu. Xếp tương ứng, so sánh 2,3 nhóm số lượng. Làm bài tập so sánh: Tô màu nhóm đồ dùng, đồ chơi có số lượng nhiều hơn ( ít hơn, bằng nhau). Cho đồ vật, đồ chơi vào 2,3 hộp (túi) dự đoán và so sánh số lượng, nêu kết quả. * Hoạt động học: - Tách gộpnhóm có 6 đối tượng ra thành 2 phần bằng các cách khác nhau. - Tách gộp nhóm có 7 đối tượng ra thành 2 phần bằng các cách khác nhau. - Tách gộpnhóm có 8 đối tượng ra thành 2 phần bằng các cách khác nhau. - Tách gộpnhóm có 9 đối tượng ra thành 2 phần bằng các cách khác nhau. - Tách gộpnhóm có 10 đối tượng ra thành 2 phần bằng các cách khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.6. Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.. Cả năm. 1.7. Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.. T10, 11. 2. Sắp xếp theo qui tắc 2.1. Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. 2.2. Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại 2.3. Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. T1. * Hoạt động khác: - TC : Hãy làm theo hiệu lệnh của cô, Những chú chim đáng yêu, tìm bạn thân, Thi xem đội nào nhanh, Tìm nhà, Nhanh và Đúng, Về Đúng nhà… - BT giấy: Chia theo ý thích, chia nhóm theo yêu cầu, nhanh tay nhanh mắt… * Hoạt động khác: - Trò chơi: +Tìm bạn, Ngôi nhà này có mấy? Vẽ thêm hoặc gạch bớt cho đủ số lượng, +Đặt thẻ số tương ứng với đồ vật của cô, ai đếm giỏi? Ai tinh mắt? Thi xem đội nào nhanh, Về đúng nhà, tạo nhóm... - BT giấy: +Đánh số cho đoàn tàu, những chữ số còn thiếu, có bao nhiêu đồ vật? ... +Nặn, cắt, dán các chữ số + Tô màu, trang trí các chữ số + Làm các bài tập toán về số lượng * Hoạt động khác: - Đọc các số trên lịch, trên đồng hồ, trên biển số xe, số nhà, số điện thoại - Dạy trẻ những số điện thoại khẩn cấp: 113, 114, 115 * Hoạt động học: - Sắp xếp theo quy tắc của 3 loại đối tượng * Hoạt động khác - Ôn sắp xếp theo quy tắc của 2 loại đối tượng - Ôn sắp xếp theo quy tắc của 3 loại đối tượng - Trò chơi học tập:Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng các dồ chơi có sẵn tại lớp, tìm các đồ dùng đồ chơi trong lớp, trường có dấu hiệu sắp xếp theo quy tắc và trao đổi thảo luận về quy tắc sắp xếp của những đồ dùng, đồ chơi đó. Làm bài tập ghép cặp các đối tượng có mối liên quan. - Trò chơi: Hãy làm theo cô (cô đưa ra yêu cầu sắp xếp và trẻ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> thực hiện theo). Làm tiếp tục theo mẫu, trang trí đường diềm. - Trẻ tạo ra các quy luật sắp xếp : hình ảnh, âm thanh, vận động. - Tiếp tục đúng quy luật ít nhất được 2 lần lặt lại * Hoạt động học: 3. So sánh hai đối tượng Sử dụng một số dụng cụ để đo, đong và so T11, 12 - Đo độ dài của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau. sánh, nói kết quả. - Đo độ dài của 3 đối tượng bằng 1 đơn vị đo. - Đo dung tích của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau. T3 - Đo dung tích của 3 đối tượng bằng 1 đơn vị đo. * Hoạt động khác - Cửa hàng bán nước mắm, xưởng sản xuất nước ngọt - Góc học tập : Đo độ dài của các vật xq bé Thêm trò chơi * Hoạt động học: 4. Nhận biết hình dạng Gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau - Nhận biết, phân biệt khối vuông, khối chữ nhật giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và - Nhận biết, phân biệt khối cầu, khối trụ T2 khối chữ nhật. * Hoạt động khác: - Ôn nhận biết, phân biệt khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật - Trò chơi: Tìm vật có dạng khối đã học, Ai nhanh tay (lấy hoặc chỉ được một số đồ vật quen thuộc có hình dạng hình học theo yêu cầu), chiếc túi kỳ lạ, thợ xây tí hon, trang trí hộp quà - Kể tên, lấy đồ dùng đồ chơi có dạng khối hình theo yêu cầu của cô - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu - Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau 5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian 5.1. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí * Hoạt động học: T2,4 của đồ vật so với vật làm chuẩn. - Xác định vị trí của đồ vật (phía trước - phía sau; phía trên phía dưới; phía phải - phía trái) so với bản thân trẻ - Xác định phải - trái, trước - sau của đối tượng khác theo vật chuẩn. - Xác định trên - dưới, trước - sau của đối tượng khác theo vật chuẩn..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 5.2. Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm.. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ Mục tiêu 1. Nghe hiểu lời nói 1.1 Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”.. - Xác định vị trí của đồ vật (phía trước - phía sau; phía trên phía dưới; phía phải - phía trái) so với bạn khác. * Hoạt động khác: - Trò chơi: Ai làm theo đúng hiệu lệnh? Ai đoán đúng? Phương tiện giao thông đang đứng ở đâu, ai tinh mắt hơn, Truy tìm kho báu, Hãy làm theo tôi, Thi xem ai nhanh, Nhanh tay nhanh mắt, Thi xem đội nào nhanh... * Hoạt động học: - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. - Gọi tên các ngày trong tuần. Hoạt động khác: Trò chơi: Ai làm theo đúng hiệu lệnh? Ai đoán đúng,... HĐG: HĐKP nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự việc, sự kiện.... T3. Thời gian thực hiện Cả năm. Nội dung – Hoạt động *Hoạt động khác -Trò chơi học tập: Ai nhanh hơn, Cướp cờ, Gấ u con vào rừng, Chuyề n tin,Nghe hát nhă ̣t chữ trèo thuyền; rồng rắn lên mây; chạy tiếp sức; chuyển trứng; mèo đuổi chuột; chăm sóc cây; cá trò chơi giao lưu các lớp; bé cùng trực nhật; chuyền tin, người mua hàng, người bán hàng vui vẻ, đối đáp nhanh, nói nối tiếp, làm theo người đi đầu, sắp xếp theo quy tắc theo yêu cầu của người trưởng trò, nhặt lá xếp theo yêu cầu,. T 9, 10, 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật,đồ dùng ( đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập…) T9,10, 11,3,4. *Hiểu nghĩa các từ khái quát - Hiể u và làm theo đươ ̣c 2-3 yêu cầ u liên tiế p: +Tìm các đồ chơi về PT giao thông để vào rổ ; +Tìm các đồ dùng trong gia đình để sang bên phải; +Tìm cây cối; con vật; đồ dung cá nhân; đồ dùng học tập.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1.3. Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại Nhâ ̣n ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi.(CS 61). 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày 2.1.Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được 2.2.Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…phù hợp với ngữ cảnh. *Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc: Món quà của cô giáo. Bạn mới, Quả táo, Cá rô ron không vâng lời mẹ, Ba cô gái. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè: Bé tập đếm, bác quét rác, Cô da ̣y, Mưa rào, Đèn giao thông, Quê em vùng biể n, cái cò đi đón cơn mưa, cái bống là cái bống bang, Đi cầ u đi quán, Con công hay múa, - Cho trẻ kể la ̣i các sự viê ̣c vui, buồ n hoa ̣c các câu chuyê ̣n của mình hoạc các câu chuyện văn học mà trẻ biết: Sự tić h chị Hằng, Chú dê đen, - Cho trẻ biể u cam các tra ̣ng thái vui buồ n qua nét mă ̣t Cả năm. 2.3.Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh. 2.4. Miêu tả sự việc với nhiều thông tin về hành T 9,10,11 động, tính cách, trạng thái.. của nhân vật 12,1,2, 3,5 2.5. Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao…. ( 64). *Hoạt động khác: - Trò chuyện về gia đình bé, ngày trung thu, Ngày hội đến trường, Các chuyến đi chơi, du lich ̣ của gia điǹ h bé, các PTGT, quê hương của bé… - Hiểu nghĩa từ khó, từ mới, từ giàu hình ảnh, từ khái quát qua các câu truyê ̣n: Món quà của cô giáo. Bạn mới. Quả táo. Những giọt mồ hôi đáng khen. Cá rô ron không vâng lời mẹ. Ba cô gái. Dê con nhanh trí. Thỏ bông bị ốm - Quan sát thiên nhiên và các hiện tượng tự nhiên - Hoạt động lao động, chăm sóc vườn rau + Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: tại sao? có gì giống nhau? có gì khác nhau? do đâu mà có?. + Đặt các câu hỏi: tại sao? như thế nào? làm bằng gì?. *HĐ ho ̣c: - Truyên: ̣ +Món quà của cô giáo,Bàn tay có nụ hôn,Sự tích chi ̣Hằ ng, + Hai anh em, Hai anh em,Ai đáng khen nhiề u hơn, Ba cô gái, Hươu con biết nhận lỗi. + Quả bầu tiên, Ba anh em, Sự tích quả dưa hấu +Cá cầu vồng. Chuyến đi xa của chú chuột nhắt. Ve và.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2.6. Kể có thay đổi 1 vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện …trong nội dung câu chuyện(117). Tháng 2,3,4,5. kiến, Hươu con biế t nhâ ̣n lỗi, Củ cải trắng. Dê đen và Dê Trắng. + Sự tić h mùa xuân, Cây tre trăm đố t, Sự tích ngày tết. +Gấ u con đi xe đa ̣p, Xe đạp con trên đường phố, Thỏ con đi học, Qua đường. Vì sao Thỏ cụt đuôi. + Giọt nước tí xíu, Sơn Tinh Thủy Tinh, Sự tích ngày và đêm. + Sự tích con rồng cháu tiên. Sự tích hồ Gươm. Niề m vui bấ t ngờ. + Gà Tơ đi học, Mèo con và quyển sách + Ai ngoan sẽ được thưởng - Thơ: +“Tình bạn”, Cô giáo của em, + Làm anh, Giữa vòng gió thơm, Gió từ tay mẹ, Quạt cho bà ngủ, Em yêu nhà em,Thương ông. + Bé làm bao nhiêu nghề, Làm nghề như bố, Em làm thợ xây, Em làm bác si ,̃ Cái bát xinh xinh, Hạt gạo làng ta, Chú cảnh sát giao thông + Mèo đi câu cá, Nàng tiên ốc, Rong và cá, Gà nở. + Hoa cúc vàng, Hoa kế t trái, Rau ngót rau đay, Cây dừa, Tết đang vào nhà, Hoa cúc vàng + Tiế ng đô ̣ng của em, Cô da ̣y con, +Thuyề n giấ y, +Cầ u Vồ ng, Mưa, Bó hoa tặng cô, Che mưa cho bạn + Ảnh Bác, Làng em buổi sáng, Ngôi nhà, Bác thăm nhà cháu - Đồng giao: Con Gà * Hoạt động khác Trò chơi: Đọc theo tay cô, Đọc nối tiếp, ghép tranh theo nôi dung bài thơ,câu truyện. Chung sức, đội nào nhanh hơn. Tiếp sức. Ai đoán giỏi... * Hoạt động khác - Kể lại câu chuyện theo trí tưởng tượng của trẻ, theo cách của trẻ,kể tên truyện, nhân vật… Theo nội dung truyện….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2.7. Đóng được vai của nhân vật trong truyện 2.8. Sử dụng các từ: " Cám ơn"; " Xin lỗi","Xin phép";" Thưa", " Dạ", 'Vâng" …phù hợp với tình huống. Tháng 10, 1,3. Tháng 9,12,3. 2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh . Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện. (CS 72) Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói (CS 76) 3. Làm quen với việc đọc và viết 3.1. Chọn sách để “đọc” và xem.. Tháng 3,4. Cả năm. Hãy kể tiếp theo tôi… Kể xoay vòng. Đặt tên truyện mới. Sắp xếp câu chuyện theo câu hỏi: Ai? Làm gì? Khi nào và kể lại chuyện theo trình tự tranh..: Dê con nhanh trí. Thỏ bông bị ốm. Củ cải trắng. Ba cô gái. Dê đen và Dê trắng... - Vẽ tranh minh họa truyện. Lựa chọn tranh ảnh phù hợp với nội dung truyện làm sách tự tạo. Kể theo lời thoại truyện. - Đóng kich: ̣ +Cáo Thỏ và gà trống, Dê đen dê trắ ng, Tích chu, Ba cô gái, Xe lu và xe ca, Vì sao Thỏ cụt đuôi, - Hoạt động góc: góc phân vai(siêu thị của bé, cửa hàng ăn uống, gia đình…), góc sách truyện. - Hoạt động chơi - Một số trò chơi: các bài tập kĩ năng thực hành cuộc sống : Bé khéo tay; kết bạn: hãy là bé ngoan; Ai ngoan hơn; chơi với bạn; Bé ngoan của mẹ; gia đình chị; chào hỏi; Biết xưng hô; Tổ chức sinh nhật cho trẻ * Hoạt động học - Truyện : hai anh em, Sự tích hồ gươm * HĐ khác - Quan sát thiên nhiên,môi trường xung quanh - Trò chơi : Bạn ấy đang như thế nào, Bạn sẽ làm gì khi không hiểu *HĐ Khác: - Ở góc sách chuyện, Chọn sách để đọc, xem cầ m và giở sách đúng chiều - phát triển các giác quan với chữ cái: Xâu hạt vòng uốn thành chữ cái, gắp quả bóng, xếp chữ, dùng xúc giác phát hiện chữ lồi, lõm, mịn, ráp; thò tay vào hộp kín để sờ và đoán chữ....

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3.2. Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.(120). Tháng 12, 2,3,4. 3.3. Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.. Cả năm. 3.4. Nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông…. Cả năm. 3.5. Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt Cả năm 3.6. Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.(86, 87). * Hoạt động khác - Góc sách truyện - Hoạt động chiều +Truyện : Hoa cúc trắ ng, Xe đa ̣p con trên đường phố , Sự tích mùa xuân, Quả bầu tiên *HD trẻ làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:  Hoạt động góc : góc sách truyện, góc học tập + Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu. - Nhận biết các kí hiệu thông thường trong cuộc sống - Trò chơi : Làm các loại biểu bảng, ký hiệu, nội quy lớp, nội quy nơi công cộng bằng nhiều hình thức: sao chép, vẽ, tô, đồ,.... *Hoạt động học: - Làm quen chữ o,ô,ơ; a,ă,â ; e,ê; u,ư ; i,t,c; b,d,đ; l,n,m ; h,k ; g,y ; p,q , s- x, v- r. - Làm quen với nét sổ thẳng, nét ngang ; - Làm quen với nét xiên trái, nét xiên phải - Làm quen với nét móc xuôi, móc ngược, nét móc hai đầu ; - Làm quen với nét cong hở phải ,cong hở trái - Làm quen với nét khuyết trên, khuyết dưới; - Làm quen với nét cong tròn khép kín * Hoạt động khác: - Trò chơi với chữ cái: Phát âm chữ cái, đoán chữ qua khẩu hình/mô tả cấu tạo, bù chữ thiếu theo mẫu, tập tô/đồ nét chữ, sao chép bằng các hí hiệu, in chữ, đập chữ, ghép; tìm chữ trong từ; hoa chữ cái; làm chữ qua các NVL lá cây, dây len...; xếp.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xq (CS 79) - Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. Từ các nguyên vật liệu khác nhau và các hình thức khác nhau trẻ có thể sáng tạo sao chép lại các tên của mình. Cả năm. chữ theo chữ cái đã cho; các nét thành chữ ;Làm sách, làm album, nhật ký, in đồ tên ; trang trí chữ cái; Tìm chữ trong từ, đồ chữ, xếp theo yêu cầu, ô cửa bí mật, đoán chữ qua khẩu hình,ký hiệu hình, Làm các loại biểu bằng nhiều hình thức: sao chép, vẽ, tô, đồ,..... - Dùng xúc giác phát hiện chữ lồi, lõm, mịn, ráp; thò tay vào hộp kín để sờ và đoán chữ.. *HĐ khác : - Thường xuyên chơi ở góc sách, tìm kiếm sách. - Hay hỏi về chữ viết (truyện viết về gì? Cái đó viết về gì? Chữ đó viết như thế nào? Ai viết?) - Thường xuyên bắt chước viết hoặc đề nghị người khác đọc cho nghe,..và tìm kiếm từ, chữ cái đã học - Giữ giǹ và bảo vê ̣ sách : Không làm rách sách, bẩ n sách… -sử dụng xốp, giấy màu, hột, hạt, bút màu sao chép và sáng tạo tên của mình……...

<span class='text_page_counter'>(25)</span> IV. Lĩnh vực: Phát triển thẩm mĩ Thời gian thực Mục tiêu hiện Nội dung – Hoạt động 1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) 1.1. Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm T3,4,5 *Hoạt động khác thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói * Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ hiện tượng. thuật - Khám phá : Âm thanh trong cuộc sống 1.2. Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm - Nghe âm thanh phát ra từ các nhạc cụ, dụng cụ và bắt Cả năm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động chước các âm thanh đó tác minh họa phù hợp ) theo bài hát, bản nhạc. - Xem triển lãm tranh, ảnh, hoà nhạc và nói lên cảm xúc của mình 1.3. Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi -Nghe hát, giai điệu bản nhạc (cô hát, xem clip…) và cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, khuyến khích trẻ nhún nhảy,vận động theo nhạc : Chào hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. hỏi khi về, chào ngày mới, năm ngón tay ngoan, hãy nhanh nào, Ngày đầu tiên đi học, Chiếc đèn ông sao * TC : Nghe nhạc và sáng tác các vận động theo nhạc.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc (hát, vận động theo nhạc) và hoạt động tạo hình (vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình). 2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm *Hoạt động học; phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua Hát: T9 giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ… - Vui trung thu; Những em bé ngoan, cô giáo, Em đi mẫu giáo, Gác trăng, Lớp chúng mình rất vui, Trường chúng cháu là trường mầm non T10 - Nhà mình rất vui, Hãy lắng nghe,con chim vành khuyên, ông cháu, lắng tai nghe, Bé quét nhà, T11 - Lớn lên cháu lái máy cày, cháu yêu cô thợ dệt, Bạn ơi có biết T12 - Chú voi con ở bản đôn, đàn gà con, Chú gà chú vịt, Đàn gà trên sân, Chim gì(Lời Đặng Nhất Mai) T1 - Ra chơi vườn hoa, Em yêu cây xanh, Vào rừng hoa, T2 - Em đi chơi thuyền, Bác đưa thư vui tính, Em đi qua ngã tư đường phố T3 - Cho tôi đi làm mưa với,vườn trường mùa thu, mưa bóng mây, tia nắng – hạt mưa, Bé yêu biển lắm, Bé và trăng T4 - Em yêu trường em,Tạm biệt búp bê, Cháu vẫn nhớ trường mầm non Tổ chức cho trẻ biểu diễn các bài hát trong tháng * Nghe hát: T9 - Chiếc đèn ông sao, Ngày đầu tiên đi học, Niềm vui cô nuôi dạy trẻ. T10 - Ba ngọn nến lung linh, Niềm vui gia đình, Bố là tất cả, Năm ngón tay ngoan, Khúc hát ru của người mẹ trẻ, Cho con, Mẹ yêu, Bàn tay mẹ, Chỉ có một trên đời T11 - Hạt gạo làng ta, Màu áo chú bộ đội, Bài ca người giáo viên nhân dân, Ước mơ xanh T12 - Gà gáy lete, Chú ếch con, Em như chim câu trắng, Tôm cá cua thi tài, T1 - cây trức xinh, Lý cây bông, Hoa thơm bướm lượn, Ngày tết quê em, Mùa xuân làng lúa làng hoa. T2 - Ước mơ xanh, anh phi công ơi, lý kéo chài, Bạn ơi có.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> T3 T4 T5. 2.2. Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa).. T9. T10 T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5. 2.3. Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu. biết, Chiếc thuyền nan, Từ 1 ngã tư đường phố - Hạt mưa và em bé, khúc ca bốn mùa, Mưa rơi, Mùa xuân ơi, Mùa xuân của em, tia nắng hạt mưa - Mái trường mến yêu, Bài ca đi học, Ánh trăng hòa bình, - Việt Nam quê hương tôi, trái đất này là của chúng mình, từ rừng xanh cháu về thăm lăng bác, Quê hương, Người về thăm quê, Em yêu trường em, Ai yêu BH Chí Minh hơn thiến niên nhi đồng *TCÂN : Vận động theo bản nhạc cho trước, Ai nhanh nhất, Nghe nhạc và sáng tác các vận động phù hợp với bản nhạc, Nghe tiếng hát tìm đồ vật, Tai ai tinh, Nghe giai điệu đoán tên bài hát, Thi xem ai nhanh, Ngẫu hứng âm nhạc, Hái hoa dân chủ, Nhanh chậm dừng, Đoán tên bạn hát, Xem hình ảnh đoán tên bài hát *Hoạt động học; Vận động, múa: - Cả nhà thương nhau, Tay thơm tay ngoan, Cá vàng bơi, Em đi mẫu giáo, Cô giáo miền xuôi, Lớp chúng ta kết đoàn - Bố là tất cả, em là bông hồng nhỏ, Nhà của tôi,Mời bạn ăn(vỗ tay theo tiết tấu chậm) , Hãy xoay nào - Bác đưa thư vui tính, Em làm công an tí hon, - Gà trống thổi kèn, Đố bạn, Chú khỉ con - Hoa trường em, Quả, Bầu và bí - Em đi chơi thuyền, - Cùng múa hát mừng xuân, Mùa xuân, Trời nắng trời mưa, Bé và trăng - Tạm biệt búp bê, Cháu vẫn nhớ trường Mầm non - Em mơ gặp bác hồ, Yêu Hà Nội *Hoạt động khác TCÂN : Khúc nhạc vui, Nhảy sạp, nghe giai điệu, đoán tên bài hát, tai ai tinh *Giao lưu văn nghệ giữa các khối lớp *Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm T12,1,2,3,4,5. 2.4. Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.. 2.5. Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.. Cả năm. T9 T10 T11. - Làm tranh từ hột hạt - Làm bưu thiếp chúc tết, - Làm bưu thiếp tặng mẹ, - Làm đồ chơi từ nguyên vật liệu thực vật *Hoạt động khác -Sưu tầm các loại nguyên vật liệu (phế thải, que, hột hạt... -Làm tranh từ vỏ bánh cupcake, từ nút chai -Làm đèn từ cốc giấy -Làm con vật từ túi giấy, từ lá cây *Hoạt động học - Vẽ chân dung cô giáo, - Vẽ ngôi nhà của bé, vẽ đồ dùng bé thích, vẽ người thân trong gia đình, - Vẽ sản phẩm 1 số nghề của địa phương(nón, lồng, quạt…). - Vẽ sản phẩm nghề may: áo, váy, quần… - Vẽ hoa tặng cô nhân ngày 20/11 - Vẽ con gà trống, vẽ con bướm, vẽ con vật bé thích - Vẽ chân dung bác sĩ, Vẽ chú hải quân. - Vẽ trang trí trên băng giấy, vẽ PTGT - Vẽ cầu vồng sau cơn mưa, Vẽ theo ý thích - Vẽ cành đào cành mai ngày tết. - Vẽ đồ dùng học tập, - vẽ nhân vật trong truyện cổ tích, vẽ lăng bác, vẽ chân dung Bác Hồ * HĐ khác - - Đồ tranh, thổi màu, in dập theo ý thích... *Hoạt động học - Cắt dán đồ chơi ngoài trời trong trường mầm non, cắt dán đèn lồng - Cắt dán đồ dùng gia đình, cắt dán hình ảnh các nghề từ họa báo - Gấp và dán thuyền trên biển, cắt và dán phương tiên giao thông đường bộ, gấpvà dán máy bay,.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> T12 T1 T2 T3 T4. - Cắt dán hoa, xé và dán vườn cây ăn quả, - Xé và dán con chuồn chuồn, xé dán đàn vịt, Xé và dán trang trí con công, - Xé và dán hiện tượng tự nhiên, - cắt và dán trang trí đồ dùng học tập - Cắt xé dán cảnh đẹp quê hương mà bé thích, Sưu tầm cắt dán tranh ảnh về bác hồ Cắt xé dán theo truyện cổ tích mà bé thích, HĐ khác: - HĐG: Bé khéo tay, họa sĩ tí hon -Trò chơi: ai khéo hơn, bé làm như thế nào... - Đồ tranh, thổi màu, in dập theo ý thích... Dạy trẻ KN: - Cách luồn dây bằng bộ học cụ - Luồn dây (qua khuyết). - Sử dụng kéo cắt giấy hình cái quần (không có hình mẫu) - Cách khâu quần bằng bộ học cụ - Cách thêu khung bằng bộ học cụ - Cách cắt móng tay theo bìa mẫu.. 3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) 3.1. Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.. T2,3,4,5. 3.2. Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. Cả năm. * Hoạt động khác - HĐ múa theo ý thích; nghệ sĩ tài ba, nhảy cùng bi bi, * Trò chơi : Đồ vật gì phát ra âm thanh, bữa tiệc âm nhạc * Chương trình âm nhac : Quà tặng mẹ, Ngày gia đình, Nhà giáo Việt Nam, Bác Hồ kính yêu, Khu rừng âm nhạc... * Hoạt động khác * Dạy vận động vỗ tay theo tiết tấu chậm : Chào ngày mới, Mời bạn ăn, * Vỗ tay theo tiết tấu phối hợp : Em đi qua ngã tư đường phố, đường em đi * Vỗ tay theo tiết tấu nhanh : Em thêm một tuổi, Đàn gà con….

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3.3. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.. T3,5, 9,10,1,11. 3.4. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.. T2,3,4,5. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.(CS 6). T10. Trẻ sử dụng một số nguyên vật liệu khác để tự sang tạo làm ra một số sản phẩm đồ chơi theo theo ý mình. * Trò chơi : Chúng ta cùng làm nhạc sĩ nào. * Hoạt động khác Cho trẻ vẽ tranh theo chủ đề, theo ý thích - Tết trung thu - Chào mừng ngày nhà giáo Việt nam, - Ngày 20/10, 8/3 - Ngày sinh nhật Bác, - Ngày gia đình... - Ngày tết Nguyên Đán *Hoạt động khác: - Trò chơi : Hãy đặt tên cho tôi - Trẻ nghĩ ra và đặt tên cho các sản phẩm mình tạo ra - Trò chơi : Ai sáng tạo - Hoạt động tạo hình: vẽ chân dung người thân trong gia đình - Hoạt động : Trẻ sử dụng hột hạt, giấy màu, kim sa, xốp màu, giấy màu, keo,....để tạo thành đồ chơi, đồ dùng gia đình và một số sản phẩm chủ đề.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> V. Lĩnh vực: Phát triển tình cảm xã hội Kết quả mong đợi. Thời gian thực hiện 1.1. Nói được họ tên, tuổi, giới tính của T9,10,11 bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. 1.2. Nói được điều bé thích, không T10,11 thích., những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. 1.3. Nói được mình có điểm gì giống T10,11 và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng). 1.4. Biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ T 10,11 em trong gia đình. 1.5. Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức.. Nội dung – hoạt động * Hoạt động khác - Tôi là ai, gia đình của bé, Tôi và bạn - Vẽ bạn trai, bạn gái; Nặn đồ chơi bé thích; Vẽ đồ dùng bé thích , Bạn trai - bạn gái, Vẽ chân dung bố/mẹ/ ông/ bà; Vẽ người thân; - HĐ Góc: Gia điǹ h thân yêu của bé, Cô giáo của em, Lớp ho ̣c của bé, cây gia đình - Hát: Gia đình nhỏ hạnh phúc to, Gia đình gấu, ba ngọn nến lung linh, Nhà là nơi, Bố ơi mình đi đâu thế, Tôi thích, bé chải răng, Biết vâng lời mẹ , Bố là tất cả, Thiên đàng búp bê -Thơ: Thương ông, Giữa vòng gió thơm, Lấy tăm cho bà, Làm anh - Trò chơi: Tả về bản thân, Ai biế t bảo vê ̣ cơ thể , Các bộ phận trên cơ thể , gia điǹ h Gấ u, Bịt mắt bắt dê.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực 2.1. Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi...). 2.2. Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao.. Cả năm. *Hoạt động khác: - Hoạt động vệ sinh trước và sau khi ăn - Hoạt động lao động (HĐNT) - TC: Thử mặc quần áo, đi giày, quàng khăn… - Thực hành chăm sóc cây, giữ vệ sinh cá nhân, - Hát , VĐ: Bé quét nhà, Hãy nhanh nào, Thật đáng khen... - Thơ- truyện: Tay ngoan, Thỏ dọn nhà..... 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh 3.1. Nhận biết được một số trạng thái T9,10,11 * Hoạt động khác cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, - Ngày hội đến trường của bé, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét - Tết trung thu mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. - Tổ chức sinh nhật, Tham gia các hoạt động lễ hội , giao lưu... 3.2. Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ T 10,11,12,1,3 - TC: khuôn mặt cảm xúc, Đoán cảm xúc (Qua nét mặt, qua giọng nói, cử chỉ…), Nối hành động, tình huống với khuôn mặt., Chơi bác hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. sỹ, chơi đóng vai mẹ con, Món quà của cô giáo… 3.3. Biết an ủi và chia vui với người - Thơ - truyện - Đóng kịch: Chú mèo đi học, Cây nêu ngày tết, Quả thân và bạn bè. bầu tiên, Chú dê đen... Giữa vòng gió thơm, Thương ông, Con yêu mẹ, tình bạn - Hát - VĐ: Cháu vẽ ông mặt trời, Cái mũi, hãy xoay nào, Gieo hạt, Nắm tay thân thiết, Happy birthday, Bố là tất cả, Chỉ có một trên đời -Vẽ: Vẽ khuôn mặt cảm xúc, Vẽ tranh, làm quà tặng người thân yêu. - Xem clip, tranh về cảnh đẹp, sản phẩm tạo hình… Tổ chức cho trẻ thăm quan dã ngoại, - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn, người thân trong chế độ sinh hoạt trong ngày. 3.4. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một Tháng 5 * Hoạt động khác - Xem băng hình về Bác Hồ của em; Hà Nội; - Nghề nón lá, nghề số địa điểm gắn với hoạt động của Bác quạt giấy, nghề lồng chim,Lăng Bác, Viện Bảo tàng Hồ Chí Minh, Hồ cuộc đời của bác qua tranh ảnh và băng hình (chỗ ở, nơi làm việc...) - Thăm quan Làng canh hoạch quê em 3.5. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. 3.6. Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước.. Tháng 5. 4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội 4.1. Thực hiện được một số quy định ở T9,10,11,4 lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. 4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi Cả năm lễ phép. 04.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác.. T1,2,3. - Chép, ghép tên địa điểm gắn với Bác; Tìm, ghép, viết tên các danh lam thắng cảnh địa phương - Qs một vài di tích lịch sử, một số nghề truyền thống của địa phương , và các cảnh đẹp quê hương qua tranh ảnh và băng hình - VĐ- AN: Từ rừng xanh cháu về thăm Lăng Bác, Nhớ ơn Bác, Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh, Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ, Yêu Hà Nội; Quê hương;, Việt Nam quê hương tôi), Hà Nội cổ tích, Quê Hương tươi đẹp, Múa với bạn tây nguyên biểu diễn ( Chúng cháu mừng sinh nhật Bác 19-5) - Thơ - Truyện : Ảnh Bác, Bác Hồ của em, Thế là ngoan, Niềm vui bất ngờ, Hoa quanh Lăng bác, Đồng dao về các vùng miền, Hà Nội 36 phố phường, Sự tích Hồ Gươm, Thánh Gióng, Sơn Tinh Thủy Tinh, Sự tích con rồng cháu tiên - Vẽ tranh về Bác Hồ, Lăng Bác. -Trò chơi: Thi làm hướng dẫn viên du lịch, Thi kể chuyện về địa danh nổi tiếng. * Hoạt động khác - Thảo luận và lập bảng nội quy của lớp - Tìm hiểu về nội quy, ký hiệu nơi công cộng - Trò chơi: ai làm đúng, bé làm gì khi ở nhà và đi chơi - Xây dựng Bảng nội dung tuyên truyền về lễ giáo với các bậc phụ huynh - Nêu gương bé ngoan - Xem băng hình, đưa ra các tình huống và cùng nhau thảo luận - Đưa ra tình huống : Khi nhà có khách Tổ chức giao lưu giữa các lớp -Tổ chức các hoạt động nhóm : cùng nhau làm đồ chơi, cùng nhau.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> lao động... - Bài hát : Lời chào của em -TC : Chọn hành động đúng, Bé nói lời hay 4.4. Biết chờ đến lượt. 4.5. Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. 4.6. Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). 5. Quan tâm đến môi trường 5.1. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.. 5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. 5.3. Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...).. Cả năm. Cả năm. T12,1,2. T9,10,11 T2,3,4,5. * Hoạt động khác - HĐ rửa tay rửa mặt, HĐ thể dục sáng, -Thơ - truyện: xếp hàng, Cô dạy, Cô giáo của em, Làm đồ chơi, Rửa tay, - TC: Qua đường, Giờ ăn, Chào hỏi nói năng, Mua vé ,đi siêu thị xếp hàng chờ đến lượt - HĐG, HĐNT, HĐVC *Hoạt động khác: - Quan sát, thực hành : Sự phát triển của cây từ hạt, gieo hạt Con chó – con mèo; Con gà - Con vịt - HĐLĐ Chăm sóc cây xanh, con vật trong vườn trường, trong gia đình -Bài hát : Em yêu cây xanh, con chim non, chú voi con, bác làm vườn và con chim sâu,gieo hạt... -Thơ-truyện : Món quà tặng mẹ, Quả bầu tiên... -Thí nghiệm : cây trong chai, cây xanh cần gì lớn lên và phát triển -Nhật ký chăm sóc các con vật, cây *Hoạt động khác - Trò chuyện về cách bảo vệ MT, gây tổn hại MT người đối với môi trường. - Tham quan đình làng quê em, viếng nghĩa trang liệt sĩ - Làm bài tập cá nhân: tô mầu hành động đúng, gạch bỏ hành động sai, đặt tên cho hành động đúng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 5.4. Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn.. Cả năm. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân (CS30) Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn (CS 45) Nhận ra viê ̣c làm của min ̀ h có ảnh hưởng đế n người khác (CS 53). T10,11 T10,11,12 T9,10. -Làm tranh tập thể : Vì một thé giới trong sạch; Cùng chung tay bảo vệ trái đất/ Biển cả/ rừng/ môi trường; Làm sách về các hoạt động bảo vệ môi trường -Thơ - Truyện : Thùng rác, bác quét rác, cô công nhân vệ sinh môi trường, Tiếng chổi tre - Tìm hiểu về các loại rác thải trong sinh hoạt, cách phân loại rác -HĐ LĐ: hãy làm sạch môi trường, quét nhà, xếp dọn đồ chơi *Hoạt động khác - Xem băng hình Đồ dùng sử dụng điện, cách tiết kiệm điện, các hành vi đúng sai trong việc sử dụng điện, nước Hãy tiết kiệm nguồn nước/ điện -Thảo luận : Làm thế nào để tiết kiệm nước khi rửa tay? Khi uống nước? - Dạy trẻ biết tiết kiệm thức ăn, ăn hết xuất. Biết nhặt cơm vãi bỏ vào đĩa -Hưởng ứng ngày Nước thế giới, Lễ hội tắt đèn hưởng ứng Chiến dịch giờ trái đất - Thơ – truyện: Tiết kiệm nước, bé giữ gìn vệ sinh môi trường, Không vứt rác ra đường, xe đổ rác - Thực hành tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau, khi dùng, không để thừa thức ăn: Làm bài tập và tình huống thực tế. *Hoạt động khác - Trò chơi : Tôi có thể làm được gì - Tổ chức giao lưu giữa 2 lớp - Trực nhật hàng tuần - Tạo tình huống : khi bạn bị ốm bé sẽ làm gì ? Thảo luận tình huống đó - BT giấy : Gắn hình ảnh vào hoạt động phù hợp.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Tổ chức sự kiện : Ngày của mẹ * Hoạt động khác - Gia đình của bé, Tôi và bạn - Tổ chức hoạt động giao lưu - Tổ chức tiệc bup phê - Tham quan làng quê em. Nói được khả năng và sở thích của bạn T10, 11,3,4,5 bè và người thân (CS58) Chủ động giao tiếp với bạn và người T 9,10,11 lớn gần gũi. (CS43) Chấp nhận sự khác biệt giữa người T 12, 4 khác với mình (CS59) Thể hiện tình cảm, mong muốn của bản thân qua nhiều hình thức phong phú khác nhau. Tháng. Tuần 1. 9 10. Tôi là ai. DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ, SỰ KIỆN KHỐI MẪU GIÁO LỚN NĂM HỌC 2016- 2017 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Khai giảng ổn định nề nếp Ngôi nhà của bé. Trung Thu Phụ nữ VN 20/10. 11. Một số nghề truyền Một số nghề phổ biến trong xã hội thống của địa phương. Ngày Nhà giáo Việt Nam 20.11. 12. Một số vật nuôi trong gia đình. Động vật sống trong rừng. Động vật sống dưới nước. Các cô bác trong trường MN Đồ dùng trong gia đình Một số nghề dịch vụ. Tết Dương lịch. Tuần 5 Trường MN của bé. Một số nghề sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1 2 3. Một số loài hoa, quả Một số PTGT đường bộ Nước. Một số loại rau củ Một số PTGT đường hàng không Ngày 8/3. Mùa xuân Một số PTGT đường thủy Nước. Ngày Giỗ tổ Hùng Vương Thủ đô hà nội. Đồ dùng học tập. Trường tiểu học. Tết âm lịch Một số quy định giao thông Một số hiện tượng tự nhiên Ngày 30/4 – 1/5. Quê hương Dân Hòa của em. Bác Hồ kính yêu. TK năm học. 4 5. Mùa hè của bé. DỰ KIẾN PHIÊN CHẾ CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ TRẺ 5 TUỔI THEO CHỦ ĐỀ Tháng. PT thể chất. PT tình cảm QHXH. 9 Mầm non. 5,15,6. 33,47,42,46,49,50. 10 Gia đình 11 Nghề nghiệp. 1,16,17,18,19,20,26,24 27,28,35,36,37,54,58 11, 21, 22, 25. 29,30,31,40. PT ngôn ngữ 62,64,78. PT nhận thức 99,102,109. 61,77,82. 96,97,101. 65, 66, 69, 86, 89. 98, 100,106,114.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 12 Ðộng vật. 2,13. 32,48,55. 1 Thực vật. 23,8. 38,39,51,59,60. 2 Giao thông. 7,9,12. 3 Nước - HTTN. 10. 4 Tiểu học 5Quê hương. 3,14, 4. 53, 57 43 44,34,41,45,52,56. 63,71,84 74,75,68,80. 115,117 92, 93, 113, 116,118. 76,81,85. 103,107,108,112. 67,70,72,79. 94,95,110,111. 73,83,91, 87,88. 104,105,119,120.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×