Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THUC HIEN BA CONG KHAI DAU NAM HOC 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT VẠN NINH. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM. THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của Trường THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Năm học 2016 – 2017 TT. Nội dung. I. Điều kiện tuyển sinh. II. Chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ. III. Yêu cầu về phối hợp giữa nhà trường và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. IV. Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...). V. Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục. VI. Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục. VII VIII. Kết quả đạo đức, học tập, chăm sóc sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được. Cam kết của nhà trường Đồi với lớp 6: Trẻ trong độ tuổi (11 tuổi), đã HTCTTH. Các lớp khác: Đảm bảo các điều kiện lên lớp theo Thông tư 06 và Thông tư 12 của Bộ Giáo dục. Thực hiện chương trình giáo dục ban hành Theo Quyết định 16 của Bộ GD&ĐT và các văn bản của ngành. - Thực hiện tốt thông tin 2 chiều: Thông qua trao đổi trực tiếp, sổ liên lạc, điện thoại giữa nhà trường, GVCN với PHHS. - Các buổi họp thường kỳ giữa nhà trường với Ban ĐD CMHS. - HS thực hiện tốt các nhiệm vụ HS theo Điều lệ Trường PT. Đảm bảo điều kiện CSVC của trường. Hiện tại trường sử dụng 16 phòng học văn hóa ( 16 phòng học kiên cố hóa ). Từng bước đầu tư, mua sắm các phương tiện, thiết bị dạy học để phục vụ giảng dạy . Phấn đấu xây dựng trường đạt KĐCL cấp độ II hoặc III . Tổ chức tốt các hoạt động NGLL, GD truyền thống và rèn kĩ năng sống cho HS. Đưa các trò chơi dân gian vào trường học, tổ chức các cuộc thi, các trò chơi phát huy trí tuệ... nhằm phục vụ cho việc giáo dục toàn diện cho học sinh. - 100% GV, CBQL đạt chuẩn (trong đó 81,8 % trên chuẩn). Trường có 04 GVDG cấp tỉnh, 22 GVDG cấp huyện, 16 GVDG cấp trường. - Thường xuyên đổi mới PPDH, PPQL, tích cực ứng dụng CNTT vào hoạt động DH & GD. - Phấn đấu trên 95 % HS đạt HK trung bình trở lên; tỉ lệ HS Khá, Giỏi từ 45 % (trong đó HSG : 10%). HS lên lớp thẳng 95%, HS TNTHCS 100%. Đảm bảo công tác an toàn, vệ sinh, sức khỏe cho học sinh. - Phấn đấu là đơn vị có môi trường giáo dục, chất lượng giáo dục tốt.. Khả năng học tập tiếp tục - Đảm bảo chất lượng để theo học lớp trên . của học sinh Vạn Thắng, ngày 29 tháng 9 năm 2016 HIỆU TRƯỞNG Phùng Thanh Phong.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biểu mẫu 10 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). PHÒNG GD & ĐT VẠN NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM. THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của nhà trường năm học 2016-2017 STT I II 1 2 3 4 5 6 7 8 III IV V VI 1 2 3 3 4 5 VII. Nội dung Số phòng học Loại phòng học Phòng học kiên cố Phòng học bán kiên cố Phòng học tạm Phòng học nhờ Số phòng học bộ môn Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) Bình quân lớp/phòng học Bình quân học sinh/lớp Số điểm trường Tổng số diện tích đất (m2) Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) Tổng diện tích các phòng Diện tích phòng học (m2) Diện tích phòng học bộ môn (m2) Diện tích phòng chuẩn bị (m2) Diện tích thư viện (m2) Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) Diện tích phòng khác (….)(m2) Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) ( có danh mục kèm theo). Số lượng 18 18 / / / 04. Bình quân Số m2/học sinh 8.82 0.18 -. 02 lớp/phòng 34.9 1 15.236,6 3640 1.178.1 875.5 194.6. -. 60. 48 Số bộ/lớp. 1. Khối lớp 6 ( có danh mục kèm theo). 5. 05/9 lớp. 2. Khối lớp 7 ( có danh mục kèm theo). 5. 05/07 lớp. 3. Khối lớp 8 ( có danh mục kèm theo). 3. 03/08 lớp. 4. Khối lớp 9 ( có danh mục kèm theo). 2. 02/06 lớp. 5. Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị). ….. Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học VIII tập (Đơn vị tính: bộ). -. 6. 0. Số học sinh/bộ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. X XI. Tổng số thiết bị đang sử dụng Ti vi Cát sét Đầu Video/đầu đĩa Máy chiếu OverHead/projector/vật thể Thiết bị khác… Đàn organ điện tử Đàn Piano điện tử Máy photocoppy Máy vi tính văn phòng Máy in. XIII. XIV. 3 3 3 3. 3/30 lớp 1/30 lớp /. Số lượng (m2). Số lượng phòng, tổng diện tích (m2). Số chỗ. Diện tích bình quân/chỗ. Phòng nghỉ cho học sinh bán trú Khu nội trú. Nhà vệ sinh. Dùng cho giáo viên. Dùng cho học sinh Chung. 1 2. 3/30 lớp. 1 / 1 10 7. Nội dung Nhà bếp Nhà ăn Nội dung. XII. Số thiết bị/lớp. Đạt chuẩn vệ sinh* Chưa đạt chuẩn vệ sinh*. 2. 4 ( 24 m ). Nam/Nữ 2 ( 28 m2). Số m2/học sinh Chung. Nam/Nữ. (*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu) XV XVI XVII XVIII XIX. Nội dung Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) Kết nối internet (ADSL) Trang thông tin điện tử (website) của trường Tường rào xây. Có x. Không x. x x x. Vạn Thắng, ngày 29 tháng 9 năm 2016 HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Biểu mẫu 11 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). PHÒNG GD & ĐT VẠN NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM. THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của nhà trường năm học 2015-2016 Hình thức tuyển dụng. STT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 II 1 2 III 1 2 3 4 5 6. Nội dung. Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: Toán Lý Hóa Sinh Công nghệ Ngữ văn Sử Địa GDCD Mỹ thuật Âm nhạc Thể dục Tiếng Anh Cán bộ quản lý Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng Nhân viên Nhân viên văn thư Nhân viên kế toán Thủ quĩ Nhân viên y tế Nhân viên thư viện Nhân viên khác. Trình độ đào tạo. Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn). Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68). 71. 66. 5. 56. Tổng số. TS. ĐH. CĐ. TCCN. Dưới TCCN. 53. 10. 3. 5. 56. 49. 7. 10 3 2 4 2 11 5 3 1 2 2 4 8 3 1 2 11 1 1. 9 3 2 4 2 11 5 3 1 2 2 4 8 3 1 2 11 1 1. 9 3 2 2 2 11 3 3 1 2 2 3 8 2 1 1 1 1. 2. 5. 1 1 7. 1 1 2. 5. ThS. 2 2 2. 1 1 1 3. 1 1 5. 2. Vạn Thắng, ngày 29 tháng 9 năm 2016 HIỆU TRƯỞNG Phùng Thanh Phong. 1 5. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×