Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2016. Toán. Tính chất kết hợp của phép nhân Khi nhân 1 tích 2 số với số thứ 3 ta làm như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2016. Toán. Tính bằng cách thuận tiện nhất a)5 x 32 x 2 = (5 x 2) x 32. b)5 x 7 x 3 x 2 = (5 x 2) x (7 x 3). = 10 x 32. =. =. =. 320. 10. x 21 210.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2016. Toán NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. a) 1324 x 20 = ? Ta có thể tính như sau: 1324 x 20 = 1324 x (2 x 10) =(1324 x 2) x 10 = 2648 x 10 = 26480 Ta đặt tính rồi tính như sau:. Nhân 1324 với 2, được 2648, viết 2648. Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 2648, được 26480. 1324 x 20 26480. Vậy 1324 x 20 = 26480.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2016. Toán. NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. b) 230 x 70 = ?. Ta có thể chuyển thành nhân một số với 100 như sau: 230 x 70 = (23 x 10)x (7 x 10) Nhân 23 với 7, được 161, = 23 x 10 x 7 x 10 viết 161. Viết thêm hai = 23 x 7 x 10 x 10 chữ số 0 vào bên phải 161, = (23 x 7) x(10 x 10) được 16100 = 161 x 100 = 16100 Ta đặt tính rồi tính như sau: x. 230. 70 16100. Vậy 230 x 70 = 16100.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2016. Toán. NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. Ví dụ:. 2100 x 3000 = ?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2016. Toán. NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. Luyện tập: Bài 1 Đặt tính rồi tính: a) 1342 x 40 = 53680 x. b) 13546 x 30 = 406380. 1342 40. 53680. 13546. c) 5642 x 200 = 1128400. 30. 5642 x 200. 406380. 1128400. x.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2016. Toán. NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. Luyện tập: Bài 2 Tính: a)1326 x 300;. b)3450 x 20;. c)1450 x 800..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1326 x 300 = ?. 15 10 11 12 13 14 9876543210 A. 39780. C. 783900. October 12, 2021. B. B.397800. 397800 . D. 3978000..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3450 x 20 = ?. 15 10 11 12 13 14 9876543210 A. A. 69000 69000. B. 6900. C. 690000. D. 9600.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1450 x 800 = ?. 15 10 11 12 13 14 9876543210 A. 11600 C. 1610000. B. 116000 D. 1160000.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2016. Toán. NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. Luyện tập: Bài 2 Tính: a)1326 x 300;. b)3450 x 20;. c)1450 x 800..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2016. Toán. NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. Luyện tập: Bài 2 Tính: a)1326 x 300 00 = 3978 0 x 20= b)3450 0 690 0 x 800= 00 1160 c)1450.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2016. Toán. NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. Luyện tập: Bài 1 Đặt tính rồi tính: a) 1342 x 40 = 53680 x. b) 13546 x 30 = 406380. 1342 40. 53680. 13546. c) 5642 x 200 = 1128400. 30. 5642 x 200. 406380. 1128400. x. Bài 2 Tính: a)1326 x 300 = 397800 b)3450 x 20= 69000. c)1450 x 800= 1160000.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRÒ CHƠI. “ĐẤU TRƯỜNG 31” Luật chơi như sau: Mỗi em một bảng con trong 15 giây, ghi lại chữ cái đầu của đáp án đúng, không được nhìn bạn, ai ĐÚNG được chơi tiếp, ai SAI bước ra ngoài, đứng cuối lớp CỔ VŨ..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 123 x 10= ?. 1 A B B. SAI. C B. SAI SAI. D B. 15 10 11 12 13 14 9876543210. 123 1203 1203 1023 1023 1230 1230 §· 15 hÕt gi©y 15 b¾t gi©y ®Çu.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 230 x 10 = ?. 2. A. 230 230. B B. 23000 SAI 23000 2300 2300. C B D B. 15 10 11 12 13 14 9876543210. SAI. 23 23 §· 15 hÕt gi©y 15 b¾t gi©y ®Çu.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1234 x 20 = ?. 3. A B B C B D B. 15 10 11 12 13 14 9876543210. 12340 12340 246800 SAI246800 24680 24680 2468 2468 SAI. §· 15 hÕt gi©y 15 b¾t gi©y ®Çu.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1150 x 40 =?. 4. A. 4600. B B. 64000 SAI 64000 6400 6400 SAI. C B B D. 15 10 11 12 13 14 9876543210. SAI. 46000 46000 §· 15 hÕt gi©y 15 b¾t gi©y ®Çu.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5. 1250 x 800 = ? A B B C B D B. 15 10 11 12 13 14 9876543210. 2000. 22 000 000 000 000 200 200 000 000 20 20 000 000 §· 15 hÕt gi©y 15 b¾t gi©y ®Çu.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> CHÚC MỪNG CHIẾN THẮNG.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2016. Toán NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. Chuẩn bị bài mới Đề xi mét vuông.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>