Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DE KSCL CHUYEN DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 LỚP 11 MÔN TOÁN Câu 1. Đáp án Tìm tập xác định của hàm số y 3cot(2 x3). T.Điểm 0,5.  3 k  )  0  D  R /   ,k  Z  3  2 2  Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. 0,5. Đk: sin(2 x  2. y  2sin( x  1  sin( x . . . 3. . 3. ). )  1  2  y  2.  min y  2khix  max y  2khix  3. 5  k 2 6. . 6.  k 2. . . )  sin( x  ) 2 4   x    k 2    4 ;k  Z sin(2 x  )  sin( x  )   2 4  x    k 2  12 1 Giải phương trình cos(2 x  500 )  2 1 cos(2 x  500 )   cos(2 x  500 )  cos600 2 0  x  5  k1800  ;k  Z 0 0  x  55  k180. 0,5. 5. 3 Giải phương trình tan(3x  30 )   3 3 tan(3x  300 )    tan(3x  300 )  tan(300 )  x  k 600 3. 0,5. 6. Giải phương trình cos 2 x.cot( x  )  0 4. 4. Giải phương trình sin(2 x . 0. . 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đk: x .  4.  k. . cos 2 x.cot( x  )  0 4.  k  cos 2 x  0 x  4  2   ;k  Z  cot( x  )  0 3  x   k  4  4. 7. Giải phương trình sin x  cos x  2 2 sin x.cos x sin x  cos x  2 2 sin x.cos x    sin x  cos x  2 sin 2 x  sin  x    sin 2 x 4    x   k 2  4  ;k  Z  k 2  x    4 3. 0,5. 8. Giải phương trình sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  1  0 sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  1  0  2sin x.cos x  cos x  (1  2sin 2 x)  3sin x  1  0. 0,5.  cos x(2sin x  1)  (2sin 2 x  3sin x  1)  0  cos x(2sin x  1)  (sin x  2)(2sin x  1)  0  (2sin x  1)(cos x  sin x  2)  0. 9.   1 x   k 2   sin x  6   2   x  5  k 2 cos x  sin x  2  0(VN )  6 Tìm m để phương trình sin 2 x  (2m  2)sinx.cos x  (1  m)cos 2 x  m có nghiệm - Nếu cosx =0 là nghiệm của PT(1) thì từ (1) suy ra. sin 2 x  1 cos x  0  2  m 1  2 sin x  m sin x  m    - Nếu cosx  0 hay m  1 chia 2 vế cho cos 2 x. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (1)  (m  1) tan 2 x  2(m  1) tan x  2m  1  0 đặt t=tanx Ta được: (m  1)t 2  2(m  1)t  2m  1  0 (2) PT (2) có nghiệm.   '  (m  1)2  (m  1)(2m  1)  0  2  m  1 Vậy với 2  m  1 thì PT (1) có nghiệm 10. Tìm nghiệm x  0;14 của phương trình cos3 x  4cos 2 x  3cos x  4  0 (1)  4cos3 x  3cos x  4(2cos2 x  1)  3cos x  4  0.  4cos2 x(cos x  2)  0  x  Vì x  0,14  0 . 11. .  2. 0,5.  k , k  Z.  k  14  k 0,1,2,3 hay 2   3 5 7  x ; ; ;  2 2 2 2  Một lớp học có 20 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh( có cả nam và nữ) đi dự Đại Hội Đoàn Trường. 0,5. - Chọn 1 học sinh nam có 19 cách - Chọn 1 học sinh nữ có 11 cách Áp dụng QTN có 19.11=209 cách 12. Một hộp có 5 viên bi trắng , 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 viên bi có đủ 3 màu. 0,5. - Chọn bi trắng có 5 cách - Chọn bi đỏ có 4 cách - Chọn bi xanh có 3 cách Theo QTN có 5.4.3=60 cách 13. Từ các chữ số 1;3;5;7;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhên có 3 chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 3 Gọi STN cần tìm là: n  abc . Vì n 3  (a  b  c) 3. 0,5. Khi đó a,b,c được tạo bởi các bộ số: (. 1;3;5; 1;5;9 ;(3;5;7);(5;7;9). Từ 1 bộ ta có 6 cách chọn n. Vậy có 4.6=24 số n thỏa mãn 14. Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 45000 Gọi STN cần tìm là : n  abcde , n  45000 - TH1: a  4 có 1 cách chọn a. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b<5 có 3 cách chọn c có 3 cách chọn d có 2 cách e có 1 cách  có 1.3.3.2.1=19 số - TH2: a  4 có 3 cách chọn a Chọn b có 4 cách Chọn c có 3 cách Chọn d có 2 cách Chọn e có 1 cách  có 3.4.3.2.1=72 số Vậy theo QTC có 18+72=90 số thỏa mãn yêu cầu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v(1;2) tìm ảnh của điểm A(3;5) qua Tv. 0,5. Gọi M '( x '; y ') là ảnh của M qua phép Tv. x '  3  1  2  M (2;7)  y'  2  5  7 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v ( 2;1) , đường thẳng d ': 2 x  3 y  10  0 là ảnh của đường thẳng d qua Tv . Tìm. 0,5. phương trình của d Ta có d '  Tv (d ) Gọi M '  Tv (M ); M '  d '; M  d x '  x  2 y'  y 1 Vì M '  d '  2( x  2)  3( y  1)  10  0  2 x  3 y  3  0 Vậy d: 2x  3 y  3  0 Cho một phép tịnh tiến biến đường tròn (C ) : ( x  m)2  ( y  2)2  5 thành đường tròn Khi đó: . 17. (C ') : x 2  y 2  6 x  2(m  2) y  12  m2  0 Hãy xác định phép tịnh tiến đó Đường tròn (C ) có tâm I (m;2); R  5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đường tròn (C’ ) có tâm I '(3; m  2); R '  1  4m ; m . 1 4. Do (C ')  Tv (C )  R '  R  5  1  4m  m  1 Vậy phép tịnh tiến biến (C ) thành (C’ ) có véc tơ tịnh tiến v (2;1) 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;2) . Tìm ảnh A ' của A qua phép Q(O;900 ). 0,5. A '  Q(O;900 ) ( A)  A '(2; 2) 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x  3 y  2  0 . Tìm ảnh d ' của d qua phép Q(O;900 ). 0,5. Vì d '  Q(O;900 ) (d )  d '  d  phương trình d’ có dạng: 3x+2y+m=0 Chọn M(-1;0) d . Gọi M '  Q(O;900 ) ( M )  M '(0; 1) Vì M  d  M '(0; 1)  d '  3.0  2.(1)  m  0  m  2 Vậy d’: 3x+2y+2=0 20. 0,5 Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2; 4) và B(1;1) và 2 đường thẳng d : 2 x  y  1  0; d ': 3x  y  9  0 Tìm tọa độ điểm M  d ; M '  d ' để tứ giác ABMM ' là hình bình hành Để ABMM’ là hình bình hành  AB  MM '  M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến BA Do đó M’ là giao điểm của d’ và d : 2 x  y  6  0 ; d1 là ảnh của d qua phép tịnh tiến BA Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:. 3x  y  9  0 x  3   M '(3;0)  M (2;5)  2 x  y  6  0 y  0   Vậy M (2;5); M '(3;0).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×