Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI TIENG VIET LOP 5 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>/ KIỂM TRA ĐỌC ( 5 điểm)</b>
<b>1. Đọc thành tiếng ( 1 điểm)</b>


<b>2. Đọc hiểu (4 điểm): Đọc thầm bài “ Thầy thuốc như mẹ hiền ” Dựa vào nội dung bài đọc, hãy</b>
khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:


<i>Câu 1: Chi tiết nào nói lên lịng nhân ái của Lãn Ơng trong việc ông chữa bệnh cho con người thuyền</i>
<i>chài ?</i>


A. Cháu bé người đầy mụn mủ, mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc. Nhưng Lãn Ơng vẫn tận tình cứu
chữa cả tháng trời.


B. Chữa xong, ông không lấy tiền mà còn cho thêm gạo, củi.
C. Cả hai ý trên đều đúng.


<i>Câu 2: Điều gì thể hiện lịng nhân ái của Lãn Ơng trong việc ơng chữa bệnh cho người phụ nữ ?</i>
A. Lúc ấy, trời đã khuya nên Lãn Ông hẹn hôm sau đến khám kĩ mới cho thuốc.


B. Hơm sau ơng đến thì được tin người chồng đã lấy thuốc khác nhưng không cứu được vợ.


C. Lãn Ông rất hối hận: “ Xét về việc thì người bệnh chết do tay người thầy thuốc khác, song về tình
thì tơi như mắc phải tội giết người. Càng nghĩ càng hối hận”


<i>Câu 3:Vì sao có thể nói Lãn Ơng là một người khơng màng danh lợi?</i>
A. Vì ơng chữa bệnh cho người nghèo mà khơng lấy tiền.


B. Vì ơng từ chối chức ngự y mà vua ban cho.
C. Cả hai ý trên đều đúng.


<i>Câu 4: Cặp quan hệ từ” chẳng những ...mà cịn” trong câu “ Ơng chẳng những khơng lấy tiền mà cịn</i>
<i>cho thêm gạo . củi” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu ?</i>



A. Biểu thị quan hệ tăng tiến..


B. Biểu thị quan hệ .nguyên nhân - kết quả.
C. Biểu thị quan hệ tương phản.


<i>Câu 5: Tục ngữ, thành ngữ nào phù hợp với thầy thuốc lãn Ông?</i>


A. Lương sư hưng quốc. B. Lương y như từ mẫu. C. Lương sư ích hữu.
<i>Câu 6: Câu chuyện thuộc chủ đề nào?</i>


A. Vì hạnh phúc con người. B. Con người với thiên nhiên. C. Cánh chim hòa bình.
<i>Câu 7: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với “ Nhân ái”?</i>


A. Nhân dân. B. Nhân hậu. C. Nhân loại.
<i>Câu 8: Từ nào trái nghĩa với “ Nóng nực”</i>


A. Lạnh lẽo. B. Nóng hổi. C. Nóng ran.
<b>II / KIỂM TRA VIẾT( 5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

( Từ Nắng trưa... cảnh mùa thu)
<b>2. Tập làm văn :(3 điểm)</b>


Đề bài : Tả một người thân ( ông, bà, cha, mẹ, anh, em...) của em.


Đáp án đề thi cuối học kì 1 lớp 5 mơn Tiếng Việt - TH


Kim Đồng năm 2014



<b>I/ KIỂM TRA ĐỌC ( 5 điểm)</b>
<b>1. Đọc thành tiếng ( 1 điểm)</b>



<b>2. Đọc hiểu (4 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm</b>


Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: A
Câu 5: B Câu 6: A Câu 7: B Câu 8: A
<b>II / KIỂM TRA VIẾT( 5 điểm)</b>


<b>1. Chính tả ( 2 điểm) Nghe viết: Kì diệu rừng xanh</b>


( Từ Nắng trưa... cảnh mùa thu)



Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp ghi điểm tối đa.
Sai 5 lỗi ( phụ âm đàu, vần , thanh...) trừ 1 điểm.


<b>2. Tập làm văn: ( 5 điểm )</b>


- Bài viết đảm bảo đúng yêu cầu, sạch sẽ , ít mắc lỗi chính tả ghi 3 điểm


- Tùy theo mức độ sai sót về cách diễn đạt, về ý, về câu mà GV ghi điểm cho phù hợp.


Trên đây là đề thi và đáp án môn Tiếng Việt lớp 5 trường tiểu học Kim Đồng năm 2014. Tuyensinh247
sẽ tiếp tục cập nhật đề thi các trường, các em chú ý theo dõi.


Xem thêm tại:
A.Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời </b>
đúng.


<b>Câu 1: Bài "Sắc màu em yêu" của tác giả:</b>


a. Nguyễn Đình Ảnh b. Định Hải c. Phạm Đình Ân d. Quang Huy


<b>Câu 2: Từ viết đúng chính tả là:</b>


a. No nghĩ b. No ấm c. Ăn lo d. No âu.
<b>Câu 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "cố hương".</b>


a. Quê cũ b. Hương thơm c. Nhà cổ.


<b>Câu 4: Từ ''rừng" trong câu nào được dùng với nghĩa gốc?</b>
a. Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Một rừng người về đây dự hội.
<b>B. Tự luận:</b>


<b>Câu 1: Tìm tiếng có chứa ươ hoặc ưa điền vào chỗ trống thích hợp.</b>
- Cầu được,...thấy.


- Năm nắng, ...mưa.
- ...chảy, đá mòn.


- ...thử vàng, gian nan thử sức.


<b>Câu 2: Xếp các từ có tiếng "hợp" cho dưới đây thành hai nhóm: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, </b>
<i>hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lý, thích hợp.</i>


a. "hợp" có nghĩa là "gộp lại".


...
b. "hợp" có nghĩa là "đúng với u cầu, địi hỏi nào đó".


...


<b>Câu 3: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu sau:</b>


a. Vì rét, những cây rau trong vườn sắt lại.


b. Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon
chót như chứa lửa, chứa nắng.


<b>Câu 4: Viết bài văn ngắn tả ngôi nhà em ở.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×