Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De dap an Dia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂU CHÂU </b>
<b> </b>


<b>KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 9 </b>


<b>Thời gian : 60 phút</b>
<b>(Khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b></b>


<b>---ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<i>(Thí sinh khơng phải chép đề vào giấy thi)</i>
<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>


Em hãy chứng minh chất lượng cuộc sống nhân dân ta ngày càng được cải thiện?
<b>Câu 2: (3,0 điểm)</b>


Chính sách phát triển cơng nghiệp nước ta có gì mới? Thị trường có tầm quan
trọng như thế nào đối với sự phát triển công nghiệp ?


<b>Câu 3: (2,0 điểm) </b>


Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì
cho phát triển kinh tế xã hội ?


<b>Câu 4: (3,0 điểm) </b>


Dựa vào bảng số liệu thống kê năm 2002 dưới đây:


Vùng kinh tế Đồng bằng<sub>sông Hồng</sub> Trung dumiền núi


Bắc Bộ


Tây nguyên Cả nước
Mật độ dân số


(người/ km2<sub>)</sub> 1179 114 81 242


a) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số trung bình các vùng và cả nước năm
2002.


b) Nhận xét mật độ dân số của vùng đồng bằng sông Hồng so với các vùng khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---HẾT---HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016</b>
<b> MƠN: ĐỊA LÍ 9</b>


1/ Học sinh trả lời theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như
trong hướng dẫn chấm, thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định.


2/ Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo khơng sai
lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra.


3/ Sau khi cộng điểm toàn bài, làm trịn đến 1 chữ số thập phân. Điểm tồn bài
tối đa là 10,0 điểm.


<b>Câu</b>


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<b>(2đ)</b>



<b>Câu 2</b>
<b>(3đ)</b>


<b>Câu 3</b>
<b>(2đ)</b>


Chất lượng cuộc sống của nhân dân ta được cải thiện:
- Thu nhập bình quân đầu người tăng.


- Tỉ lệ người lớn biết chữ đạt 90,3% (1999).


- Tuổi thọ trung bình tăng. Nam 67,4 và nữ 74 tuổi.


- Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm. Nhiều bệnh dịch bị đẩy lùi.
a) Điểm mới của chính sách phát triển cơng nghiệp:


- Chính sách phát triển cơng nghiệp gắn liền với sự phát triển kinh tế nhiều
thành phần.


- Khuyến khích đầu tư nước ngồi và trong nước.


- Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, chính sách kinh tế đối ngoại.
b) Tầm quan trọng của thị trường:


- Công nghiệp chỉ phát triển khi chiếm lĩnh được thị trường.


- Hàng cơng nghiệp nước ta có thị trường lớn, nhưng bị cạnh tranh quyết liệt
với hàng ngoại nhập - hàng nhập lậu.



- Hàng cơng nghiệp nước ta có lợi thế ở thị trường các nước cơng nghiệp
phát triển. Nhưng cịn hạn chế về mẫu mã và chất lượng theo tiêu chuẩn quốc
tế.


a) Thuận lợi:


- Đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho thâm cách lúa nước.


- Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đơng lạnh, cơ cấu cây trồng đa dạng, phát


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4</b>
<b>(3đ)</b>


triển cây vụ đông.


- Hệ thống sơng Hồng có lượng nước lớn, nhiều phù sa, mở rộng diện tích
đồng bằng.



- Một số khống sản có giá trị: đá vơi, sét, than nâu, khí tự nhiên.


- Tài nguyên biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và du lịch.
b) Khó khăn:


- Nhiều thiên tai bão, lụt. Thời tiết thất thường khơng ổn định gây khó khăn
cho sản xuất.


- Đa số đất ngoài đê đang bị bạc màu. Đất lầy thụt, đất mặn, đất phèn cần
được cải tạo.


- Ít tài ngun khống sản.


a) Vẽ biểu đồ cột chính xác, ghi chú đầy đủ . Nếu thiếu mỗi ý trừ 0.5 điểm


<b>Biểu đồ mật độ dân số trung bình các vùng năm 2002</b>
b) Nhận xét:


- Mật độ dân số đồng bằng sông Hồng cao nhất nước 1179 người/ km2<sub>.</sub>
- Gấp 4,87 lần mật độ dân số cả nước; 10,34 lần Trung du miền núi Bắc Bộ;
14,56 lần Tây nguyên.


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ





0,5đ
0.5đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×