Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Các ribônu liên kết với nhau bằng lỉên kết phôtphođieste giữa đường của ribônu này với axit phôtphorit của ribônu kế tiếp tạo thành chuỗi Poliribonu - ARN đa dạng và đặc thù bởi số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các ribônu. 2.Cấu trúc và chức năng của ARN:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ARN có nhiều trong TBC ARN có cấu trúc một mạch đơn được sao chép từ mạch mã gốc của AND trong đó T thay cho U.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đặc điểm so sánh. Số mạch, số đơn phân. Thành phần của một đơn phân. ADN. ARN.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đặc điểm so sánh. ADN. ARN. Số mạch, số đơn phân. - 2 mạch dài (hàng chục nghìn đến hàng triệu nuclêôtit). - 1 mạch ngắn (hàng chục đến hàng nghìn nuclêôtit). Thành phần của một đơn phân. - Axit phôtphoric - Đường đêôxiribôzơ - Bazơ nitơ: A,T,G,X. - Axit phôtphoric - Đường ribôzơ - Bazơ nitơ: A,U,G,X.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Loại ARN mARN tARN rARN. Cấu trúc. Chức năng.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Loại ARN mARN. Cấu trúc. Là 1 mạch thẳng sao chép từ ADN trong đó U thay cho T. Chức năng Truyền đạt thông tin di truyền theo sơ đồ ADNARNPrôtêin. Vận chuyển các axit -Một mạch quấn trở lại một đầu, tARN amin tới ribôxôm - Có đoạn các cặp bazơ liên kết theo NTBS -Có đoạn không và tạo thành 3 thùy tròn, trong tổng hợp prôtêin đó có 1 thuỳ mang bộ ba đối mã rARN. 1 mạch có tới 70% liên kết bổ sung.. Là thành phần của ribôxôm..
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>