Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Toan co ban va nang cao lop 3 de 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.78 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề toán cơ bản lớp 3 Câu 1:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Tấm vải xanh dài 142m.Tấm vải đỏ ngắn hơn tấm vải xanh 37m.Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu mét? A.107m. B.105m. C.110m. Câu 2:Bốn xe xích lô có 12 bánh xe.Hỏi 8 xe xích lô có bao nhiêu bánh xe? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 3: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống: Đồng hồ chỉ: 5 giờ kém 15 phút 5 giờ 15 phút 4 giờ kém 45 phút 4 giờ 45 phút.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4:Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: A. a. Hình bên có......hình tam giác là:.............. 7cm. M 6 cm. B. E 13cm. 14cm. có.........hình tứ giác là.......................... C. b. Chu vi tứ giác ABCD là :. D. 13 cm. N. 14 cm. Câu 5: Điền dấu phép tính đã cho vào ô trống để có kết quả đúng. a.Điền dấu +; -. b.Điền dấu ×; :. 2. 2. 2. =4. 2. 2. 2. =4. 2. 2. 2. =4. 2. 2. 2. =4. 2. 2. 2. =4. 2. Đáp án:. 2. 2. =4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. B.105m Câu 2: Cách 1: Một xe xích lô có:12 : 4= 3 (bánh) 8 xe xích lô có số bánh là: 3 ×8= 24(bánh) Đáp số: 24 bánh xe. Cách 2:8 xe gấp 4 xe số lần là: 8: 4=2 (lần) 8 xe xích lô có số bánh là: 12 × 2=24 (bánh) Đáp số: 24 bánh xe Câu 3:. 5 giờ kém 15 phút Đ 4 giờ kém 45 phút S. 5 giờ 15 phút. S. 4 giờ 45 phút. Đ. Câu 4: a. Hình bên có 6 hình tam giác là: AND ; AMN ; MBC ;MCE ; MCN ;ECN Có 6 hình tứ giác là:AMND;AMCN ;MBCE;MBCN ;ABCN ; ABCD b. Chu vi tứ giác ABCD là : 67 cm. Câu 5: 2 + 2 +2 – 2=4. 2 x 2 x 2 : 2=4. 2 + 2 – 2 + 2 =4. 2 x 2 : 2 x2 =4. 2 – 2 + 2 + 2 =4. 2 : 2 x 2 x2 =4. Đề toán nâng cao lớp 3 Câu 1:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình bên có: a. Số hình tam giác là: C. 3 hình. D. 4 hình. 5 hình. b. Số hình tứ giác là: 1 hình. 2 hình. 3 hình. Câu 2:Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống: Có 185 kg đường .Đã bán đi 140 kg. a. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gram? 50 kg. 45 kg. 60 kg. b.Số đường còn lại chia đều vào 5 túi bằng nhau .Hỏi mõi túi có bao nhiêu ki-lôgram đường? 10 kg. 8 kg. 9 kg. Câu 3: Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất: 1+ 3+ 5+7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 =................................................................................................................................... =................................................................................................................................... =................................................................................................................................... Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Tìm x: x : 6 = 6 + 1 A. x=6. B. x=36. C. x= 42.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5: Một chị công nhân dệt khăn mặt ,chị bắt đầu dệt lúc 8 giờ đến 12 giờ thì nghỉ. Mỗi giờ chị dệt được 40 chiếc khăn .Hỏi chị dệt được bao nhiêu chiếc khăn mặt. Lời giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Đáp án: Câu 1: a.Số hình tam giác là: 3 hình S. 4 hình S. 5 hình Đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b.Số hình tứ giác là: 1 hình S. 2 hình S. 3 hình Đ. Câu 2: a. 50 kg S. 45 kg Đ. 60 kg S. b. 10 kg S. 8 kg S. 9 kg Đ. Câu 3: Đáp số: 160 chiếc khăn. Câu 4: C.x=42 Câu 5: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 =(1 + 19) +(3+ 17)+(5+15) + (7+13)+(9 + 11) =20+ 20 + 20 +20 +20 =20 × 5 =100.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×