Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap Toan 7 Dot 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ĐỢT 2 – TOÁN 7 Bài 1: Chứng minh rằng tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau. Bài 2: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn AB. Bài 3:Vẽ hình trong trường hợp sau: Vẽ góc xOy có số đo 68 0. Lấy điểm M bất kỳ nằm trong góc đó. Qua M vẽ hai đường thẳng a và b vuông góc với Ox và Oy tại B và C. Vẽ đường trung trực của các đoạn OA và OB. Bài 4: Cho 5 đường thẳng cắt nhau tại điểm O. Hỏi có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh khác bẹt được tạo thành. Bài 5: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O có góc xOy bằng 360. Tính các góc còn lại. Bài 6: Chứng minh rằng hai tia phân giác của hai góc đối đối đỉnh là 2 tia đối nhau. Bài 7: Ở miền ngoài góc tù xOy vẽ các tia Oz, Ot sao cho Oz vuông góc với Ox, Ot vuông góc với Oy. Gọi Om và On là tia phân giác của các góc xOy và yOt. Chứng minh rằng Om và On là hai tia đối nhau. ❑ Bài 8: Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB ta vẽ ba tia OM, ON và OC sao cho AOM = ❑. 90o. BON <. và. tia. OC. là. tia. phân. giác. của. góc. MON.. Chứng. tỏ. rằng. Bài 9: Cho hai tia Ox, Oy vuông góc với nhau. Trong góc xOy ta vẽ hai tia OA, OB sao cho 30o. Vẽ tia OC sao cho tia Oy là tia phân giác của góc AOC. Chứng tỏ rằng:. OC. ❑. AOx. =. ^ ❑. BOy. AB. =. a. Tia OA là tia phân giác của góc BOx b. OB ^ OC Bài 10: Cho góc MON có số đo 120o. Vẽ các tia OA, OB ở trong góc đó sao cho OA ^ OM; OB ^ ON. ❑ ❑ a. Chứng tỏ rằng AON = BOM b. Vẽ tia Ox và tia Oy thứ tự là các tia phân giác của các góc AON và BOM. Chứng tỏ rằng Ox ^ Oy c. Kể tên những cặp góc có cạnh tương ứng vuông góc. Bài 11. Tìm x Q biết a) |x -1| = 2x – 5 b) ||x +5| - 4| = 3 c) | 9 - 7x | = 5x -3; d) 8x - |4x + 1| = x +2. e) | 17x - 5| - | 17x + 5| = 0;. h)| 10x + 7| < 37. g) | 3 - 8x| £ 19. Bài 12: Tìm x, biết: a). 4,5 −. |x + 14|− 34 =5 %. b). f) | 3x + 4| = 2 | 2x - 9|. k) | x +3| - 2x = | x - 4|. 2−. |32 x − 14|=|−45|. c). 3 4 3 7 + x− = 2 5 4 4. | |. d). 3 1 5 5 x+ = 4 2 3 6. |. |. Bài 13: Tìm x. Q , biết:. a). 9 1 6,5 − : x + =2 4 3. | |. b). 11 3 1 7 + : 4 x− = 4 2 5 2. |. |. c). 15 3 1 −2,5 : x + =3 4 4 2. |. |. Bài 14*: Tìm x. 3 | | 4| =x x2 x +. Bài 15*: Tìm x. 3 =x 4. || | x x2 +. Q, biết:a). ||2 x − 1|+ 12|= 54. Q, biết: a). ||2 x − 1|− 12|= 15. b). 1 =x 2 +2 2. | | | x 2+ 2 x −. c). 2. b). |12 x +1|− 34|= 25. c).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 16*: Tìm x. Q, biết: a). (| x+ 12 )|2 x − 34||=2 x − 34. b). |x − 12||2 x − 34|= 2 x − 34.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×