Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.08 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Nguyễn Thị Tú Mai. Tuaàn 11:. Ngày soạn: 1/11/2016. Ngày dạy: 2/11/2016. Tiết KHDH: 21. Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm hàm trong chương trình bảng tính. - Biết cách sử dụng hàm. 2. Kỹ năng: Biết cách sử dụng hàm để giải quyết bài toán trong thực tế. 3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc, nhận thức được việc sử dụng các hàm. 4. Nội dung trọng tâm: Biết khái niệm hàm trong chương trình bảng tính. Biết cách sử dụng hàm. 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác. - Năng lực chuyên môn: CNTT cơ bản. II. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành. III. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức (1’): Điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’). B C D E F G A 1 STT Họ Tên Toán Lý Tin Tổng TBC 2 1 Hải Anh 2 5 6 ? 3 2 Ngọc Anh 4 9 7 ? .. .. Minh Ánh 8 3 9 ? 41 40 - Hãy tính tổng điểm 3 môn cho HS1, HS2. - Hãy tính TBC=(Toán+Lý+Tin)/3 cho HS1, HS2. 3. Bài mới: Đặt vấn đề: (1’) Ngoài cách tính theo công thức trên ta còn có cách nào nữa không? Cách mới có ưu điểm gì? Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về nó. Năng lực Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS hình thành Hoạt động 1: (10’) Giới thiệu về hàm trong chương trình bảng tính 1. Hàm trong chương trình GV: Hàm là gì? HS: Đọc sgk: trả lời. bảng tính. - Năng lực • Hàm là một số công thức tự giải được định nghĩa từ trước. quyết vấn • Hàm được sử dụng để thực đề hiện tính toán theo công thức - Hợp tác. với các giá trị dữ liệu cụ thể. GV: Cách tính như HS: lên bảng tính trên ta gọi là sử dụng tổng điểm 3 môn của công thức, cách tính HS1, HS2 bằng cách Giáo án Tin học 7. Trang.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Nguyễn Thị Tú Mai. Nội dung. Hoạt động của GV sử dụng hàm ntn? Sử dụng công thức: =2+5+6 Hoặc: =c2+d2+e2. Hoạt động của HS. Năng lực hình thành. sử dụng hàm.. Sử dụng hàm: =sum(2,5, 6) Hoặc: =Sum(c2, d2,e2). Hoạt động 2:(9’) Hướng dẫn HS cách sử hàm trong chương trình bảng tính 2. Cách sử dụng hàm. GV: Hãy nhắc lại 4 HS: Nhắc lại - Năng lực * bước nhập hàm: bước nhập công thức HS: Ghi vở. tự giải + Chọn ô cấn nhập hàm. vào ô tính. quyết vấn + Gõ dấu = GV: Kí tự bắt buộc đề + Gõ tên hàm theo cú pháp phải có trước tên - Hợp tác. của hàm. hàm là gì? HS: Dấu bằng. + Nhấn Enter. Hoạt động 2:(13’) Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính 3. Một số hàm trong chương GV: Hãy tính tổng HS. Tính tổng - Năng lực trình bảng tính. điểm 3 môn cuả học tự giải a. Hàm tính tổng. sinh 3. quyết vấn - Tên hàm: Sum GV: có một cách đề - Cú pháp: = tính tổng khác như - Hợp tác. Sum(a,b,c…) sau: Trong đó: a,b,c…: Là các =Sum (2,5,6) biến số, (các biến số có thể là Hoặc = HS: Không địa chỉ ô tính, điạ chỉ khối). sum(c2,d2,e2). - Hàm Sum cho phép sử dụng GV: Các biến số địa chỉ khối trong công thức a,b,c… có giới hạn tính. số lượng không? GV: Hãy lên bảng xác định các ô thuộc khối C2:D4. GV: Hãy lên bảng HS: sum(C2:D4). viết công thức tính Ưu điểm khi sử dụng hàm: tổng các ô thuộc khối C2: D4. HS: Thực hiện GV: Hãy tính tổng tất cả các ô thuộc 2 khối c2:d4 và F2:F4. GV: Treo bảng phụ bài tập. - Công thức nào sau đây cho kết quả khác các công thức còn lại. a.= SUM(C3,D3,E3) HS: Hoạt động Giáo án Tin học 7. Trang.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Nguyễn Thị Tú Mai. Nội dung. Hoạt động của GV b.= SUM(C3:E3) c.= SUM(C3,D3:E3) d.= SUM(8,D3,E3) e.=SUM(8,C3:E3) f.= C3+D3+E3. Hoạt động của HS. Năng lực hình thành. nhóm.. 4. Kết luận củng cố: (5’) + Sử dụng thông tin của hình 30-sgk(34) Hãy viết công thức tính nhanh nhất tổng điểm toán của 15 học sinh + Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3. A. = sum(A1,C3) 0 B. = sum(A1,C3) 24 C. = sum(A1:C3) 24 D. = sum(A1,A3,B2,C1,C3) 0 5. Dặn dò: (1’) - Về nhà xem lại nội dung bài vừa học; Xem tiếp nội dung tiết học sau. - Làm các bài tập: 4.1, 4.2, 4.5 trong sách bài tập. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... -------------------------------------------------Ngày soạn: 1/11/2016 Ngày dạy: 2/11/2016 Tiết KHDH: 22 Tuaàn 11:. Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm hàm trong chương trình bảng tính - Biết cách sử dụng hàm 2. Kỹ năng: Biết cách sử dụng hàm để giải quyết bài toán trong thực tế 3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc, nhận thức được việc sử dụng các hàm. 4. Nội dung trọng tâm: Biết khái niệm hàm trong chương trình bảng tính. Biết cách sử dụng hàm. 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác. - Năng lực chuyên môn: CNTT cơ bản. II. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành. III. CHUẨN BỊ: Giáo án Tin học 7. Trang.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Nguyễn Thị Tú Mai. - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức (1’): Điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Hãy trình bày các bước sử dụng hàm trong Excel? -TL: Có 4 bước + Chọn ô cần nhập hàm + Gõ dấu = + Nhập hàm theo đúng cú pháp + Nhấn phím Enter. 3. Bài mới:. (10 điểm) (2 điểm) (2 điểm) (2 điểm) (2 điểm) (2 điểm). Năng lực Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS hình thành Hoạt động 1: (20’) Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính 3. Một số hàm trong GV: Hãy lên bảng tính HS: Thực hiện chương trình bảng tính. trung bình cộng cho HS1. - Năng lực ? hãy quan sát bảng tính: tự giải b. Hàm tính trung bình Hình 30 sgk/34 và tìm ra quyết vấn cộng giá trị lớn nhất trong khối đề Hàm AVERAGE được ô C3 :E4 - Hợp tác. nhập vào ô tính như sau: GV: Hãy sử dụng hàm HS: Thực hiện Max để viết công thức lấy giá trị lớn nhất trong khối =AVERAGE(a,b,c,...) ô C3:E4. Trong đó các biến a, b, GV: Hãy quan sát bảng c,... là các số hay địa chỉ tính: Hình 30 sgk/34 và của các ô cần tính. tìm ra giá trị nhỏ nhất Ví dụ: trong khối ô C3 :E4 HS quan sát =AVERAGE(3,7,20) tương đương =(3+7+20)/3 GV: Hãy sử dụng hàm c. Hàm xác định giá trị Min để viết công thức lấy lớn nhất: MAX giá trị nhỏ nhất trong khối Hàm MAX được nhập vào ô C :E4. ô tính như sau: GV: Nhận xét, tổng kết HS: Thực hiện =MAX(a,b,c,...) Hàm MIN được nhập vào ô tính như sau: HS: Lắng nghe, ghi d. Hàm xác định giá trị chép nhỏ nhất: MIN =MIN(a,b,c,...) trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính. Hoạt động 2: (14’) Bài tập Giáo án Tin học 7. Trang.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: Nguyễn Thị Tú Mai. Nội dung. Hoạt động của GV GV: Đưa ra 1 số bài tập GV: Gọi HS nhận xét GV: Tổng kết Câu 1: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?. Năng lực Hoạt động của HS hình thành HS: Lên bảng làm - Năng lực bài tập tự giải quyết vấn đề - Hợp tác. HS: Trả lời. a.=Average(C4:F4) b.= Average(8,D4:F5) c.=AVERAGE(C4,7,E4:F4) d.=Average(C4,D4,E4,F4). Câu 2: Nếu môn Toán được tính hệ số 3, môn văn tính hệ số 2. Công thức nào sau đây cho kết quả sai tại ô G4? a. =average(c4*3,d4*2,e4,e4) b. =average(8,8,8,7,7,8,8) c.=average(c4,c4,c4,d4, d4:f4) d.=average(c4,c4,c4,d4,d4, e4,f4). 4. Kết luận củng cố: (4’) - Cách sử dụng hàm trong bảng tính - Các hàm cơ bản: Sum, Average, Max, Min SƠ ĐỒ TƯ DUY:. 5. Dặn dò: (1’) - Về nhà các em xem trước bài mới, chuẩn bị cho 2 tiết thực hành tới VI/ RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Giáo án Tin học 7. Trang.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>