Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On tap tiet 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT. Đề 2. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án chọn đúng trong các câu sau: Câu 1: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết? a- Không tan trong nước. c- Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định. b- Không màu, không mùi. d- Có vị ngọt, mặn hoặc chua. Câu 2: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là a- phương pháp chưng cất c- phương pháp lọc b- phương pháp bay hơi d- tất cả đều đúng. Câu 3: Nguyên tử cacbon có khối lượng là 1,9926.10 -23g. Biết nguyên tử khối của natri là 23đvC. Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri là a- 3.10-23g b- 2,82.10 -23g c- 3,82.10-23g d- 4,5.10-23g. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 4 lần phân tử metan (gồm 1C và 4H) . X là nguyên tố nào? a- Đồng b- Oxi c- Cacbon d- Lưu huỳnh. Câu 5: Nhóm công thức hoá học nào sau đây biểu diễn toàn hợp chất? a- H2, Cl2, HCl, N2O5. c- CO2, N2, NH3,O2 b- AlCl3, H2O, MgO, H3PO4 d- SO2, CH4, O3, Na. Câu 6: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất? a- Số lượng nguyên tử trong phân tử. c- Kích thước phân tử. b- Nguyên tử khác loại liên kết với nhau. d- Hình dạng phân tử. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Nêu cách làm để tách được muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát? (1 điểm) Câu 2: Hãy viết Công thức hóa học của những hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng (2 điểm) a. Khí hidro, biết phân tử gồm 2 H b. Caxicacbonat, biết phân tử gồm 1 Ca, 1 C, 3 O Câu 3: a- Phát biểu quy tắc về hoá trị đối với hợp chất hai nguyên tố? (1 điểm) b- Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi(2 điểm) + C(IV) và oxi + Ca(II) và PO4(III) Câu 4: Phân tử một chất A gồm hai nguyên tử của nguyên tố X liên kết với năm nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử clo hai lần. a- Tính phân tử khối của chất A? (0.5điểm) b- Xác định công thức hoá học của chất A?(0.5điểm) ( Cho C=12đvC, H=1đvC, Cu=64đvC,Cl=35.5đvC,N=14đvC, O=16đvC, Ca=40đvC, P=31đvC).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT. Đề 1. A. Trắc nghiệm Câu 1: Trong số các loại nước dưới đây thì loại nước nào là chất tinh khiết: A. Nước biển B. Nước khoáng C. Nước cất D. Nước mưa Câu 2 : Để chỉ 2 nguyên tử hyđro ta viết : A. 2H2 B. 2H C. 4H D. 2H3 Câu 3: Trong các nhóm công thức dưới đây nhóm nào gồm toàn là hợp chất A. H2O ; Cl2 ; N2 ; H2SO4 B. H2O ; Na2O ; NO2 ; CO2 ; NaCl C. H2O ; H2O ; NaCl ; Cl2 D. HCl ; NO2 ; NaCl ; Cl2 ; H2 Câu 4 : Phân tử khối của H2SO4 là: A. 96 B. 102 C. 98 D. 100 Câu 5: Tính chất nào cho biết chất đó là tinh khiết? A. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định. B. Không màu , không mùi C. Không tan trong nước. D. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. Câu 6: Công thức nào sâu đây là đơn chất A. K2O B. Ca(OH)2 C. CO D. O2 B. Tự luận Câu 1: a. Phát biểu qui tắc hóa trị trong hợp chất 2 nguyên tố b. Tính hóa trị của Ca, (SO4) trong công thức CaCl2 và Na2SO4. Biết Cl và Na đều có hóa trị I Câu 2: a/ Các cách viết sau chỉ ý gì: 5Zn, 2Ca, b/ Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Hai nguyên tử oxi, sáu nguyên tử hyđro. Câu 3: Có 1 hỗn hợp rắn gồm: Bột đồng, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như đầy đủ). Câu 4: a. Lập công thức hoá học hợp chất gồm Mg (II) và nhóm PO4 (III) b. Tính phân tử khối của hợp chất trên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×