Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ƠN THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015-2016</b>
<b>THỜI GIAN 90 PHÚT </b>
<b>Bài I. </b><i>( 1 điểm )</i>
1. Cho mệnh đề <i>P</i>:" <i>x</i> :<i>x</i>2 5<i>x</i> 6 0". Xét tính <i>đúng, sai</i> và lập
mệnh đề phủ định của P.
2. Tìm tập xác định và xét tính chẵn, lẻ của hàm số
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Bài II. </b><i>( 2 điểm )</i>
Cho hàm số <i>y x</i> 2 4<i>x</i>1 có đồ thị (P).
1. Lập bảng biến thiên rồi suy ra giá trị nhỏ nhât của hàm số trên.
<b> 2. Vẽ đồ thị (P).</b>
<b> 3. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng </b>
1. Giải phương trình 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 6<sub>.</sub>
<b> 2. Cho phương trình </b><i>x</i>2 2
a) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm <i>x x</i>1 2, thỏa mãn
<b>Bài IV. </b><i>( 3 điểm )</i>
1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh <i>AD BC</i> 2<i>MN</i> <sub>.</sub>
b) Tìm điểm I sao cho <i>IA IB IC ID</i> 0<sub>.</sub>
<b> 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm </b><i>A</i>
a) Tìm tọa độ véc tơ <i>AB</i> và trọng tâm G của tam giác OAB . Tính
độ dài của véc tơ <i>AB</i>.
b) Chứng minh tam giác OAB vuông . Tính diện tích tam giác
OAB.
<b>Bài V. </b><i>( 1 điểm )</i>