Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

BO DE KHAO SAT CHAT LUONG DAU NAM MON TOAN TIENG VIET LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.62 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN: TOÁN LỚP 3 (Thời gian: 20 phút) Họ và tên học sinh :……………………………………………….. Lớp :……………. Nhận xét của giáo viên. Ký và ghi rõ họ tên. …………………………………………………………………. ………………………. …………………………………………………………………. ……………………….. Bài 1: Viết số gồm: a. 5 trăm, 7 chục và 5 đơn vị:………………………………. b. 3 đơn vị, 3 trăm và 4 chục:……………………………….. Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự bé đến lớn: 321, 307, 312, 350, 339. ………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………............... Bài 3: Tính a. 5 x 8 -11= ………………... b. 3 x 6 : 2=………………….... …………………………….. ……………………………....... Bài 4: Lan có 4 túi bi, mỗi túi bi gồm có 6 viên bi. Hỏi bạn Lan có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải ………………………………………………………………………............... ………………………………………………………………………............... ………………………………………………………………………............... ………………………………………………………………………................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3 (Thời gian: 20 phút) Họ và tên HS :………………………………………………….Lớp ………… Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………… ……………………………………………………………….. Ký, ghi rõ họ tên ..................................... ……………………….. Bài 1: Gạch chân các từ viết sai chính tả trong các từ sau: Ngỉ học, xinh đẹp, quanh quẩn, nghuệch ngoạc, nghúng nguẩy, ngốc ngếch, nghĩ ngợi. Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: a. Bông cúc héo lả đi vì thương xót sơn ca. .................................................................................................................................... b. Chim hót líu lo trên cành cây. …………………………………………………………………………..................... Bài 3: Chính tả (nghe- viết). (GV đọc cho học sinh viết 4 câu thơ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Bài 1. Số 144 đọc là: A. Mười bốn bốn. B. Một trăm bốn mươi bốn. C. Một bốn mươi bốn. D. Một bốn bốn. Bài 2.. 2 dm = ............. cm Số được điền vào chỗ chấm là: A. 20. B. 10. C. 2. D. 4. Bài 3 Lớp của bạn An có 30 bạn, cô chia đều lớp thành 5 nhóm. Vậy số bạn trong 1 nhóm là: A. 4 bạn. B. 5 bạn. C. 6 bạn. D. 7 bạn. Bài 4 Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng? M. N. P. Q. A. 3 đoạn thẳng. C. 5 đoạn thẳng. B. 4 đoạn thẳng. D. 6 đoạn thẳng. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1 Đặt tính rồi tính 54 + 69. 62 – 25. 435 + 127. Bài 2 Tìm X X – 125 = 344. X + 125 = 266. 432 – 215.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3 Một cửa hàng buổi sáng bán được 627 lít xăng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 143 lít xăng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít xăng? Bài làm ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 4 Viết số lẻ bé nhất có ba chữ số . ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ---------------------------------------------------------. ĐỀ SỐ 3 Đáp án Toán khối 3 PHẦN MỘT (4 ĐIỂM) Câu 1 đến câu 4 đúng mỗi câu ghi 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHẦN HAI (6 ĐIỂM) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0.5 Câu 2. (1 điểm) đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm X – 125 = 344. X + 125 = 266. X = 344 + 125 ( 0.25 ). X = 266 – 125 ( 0.25). X = 467. X = 141. ( 0.25). ( 0.25). Bài 3 (2 điểm) Buổi chiều cửa hàng bán được số lít xăng là: o.5 627 – 143 = 484( lít) 1 Đáp số: 464 lít xăng o.5 Bài 4 1 điểm Số 101 -----------------------------------------------------------------------------. MÔN TIẾNG VIỆT I. PHẦN ĐỌC HIỂU: (4 điểm) – 15 phút * Đọc thầm bài:. Cô gái đẹp và hạt gạo. Ngày xưa, ở một làng Ê-đê có cô Hơ Bia xinh đẹp nhưng rất lười biếng. Cô lại không biết yêu quý cơm gạo. Một hôm, Hơ Bia ăn cơm để cơm đổ vãi lung tung. Thấy vậy cơm hỏi:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Cô đẹp là nhờ cơm gạo, sao cô khinh rẻ chúng tôi thế? Hơ Bia giận dữ quát: - Tao đẹp là do công mẹ công cha chứ đâu thèm nhờ đến các ngươi. Nghe nói vậy, thóc gạo tức lắm. Đêm khuya, chúng rủ nhau bỏ cả vào rừng. Hôm sau, biết thóc gạo giận mình bỏ đi. Hơ Bia ân hận lắm. Không có cái ăn, Hơ Bia phải đi đào củ, trồng bắp từ mùa này qua mùa khác, da đen sạm. Thấy Hơ Bia đã nhận ra lỗi của mình và biết chăm làm, thóc gạo lại rủ nhau kéo về. Từ đó, Hơ Bia càng biết quý thóc gạo, càng chăm làm và xinh đẹp hơn xưa. Theo truyện cổ Ê - đê  Dựa vào nội dung bài: “Cô gái đẹp và hạt gạo”. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: (1điểm) Vì sao thóc gạo bỏ Hơ Bia đi vào rừng? a. Vì thóc gạo thích đi chơi. b.Vì Hơ Bia đuổi thóc gạo đi. c.Vì Hơ Bia khinh rẻ thóc gạo. Câu 2: (1điểm) Vì sao thóc gạo lại rủ nhau về với Hơ Bia? a.Vì Hơ Bia không có gì để ăn. b.Vì Hơ Bia đã biết lỗi và chăm làm. c.Vì thóc gạo nhớ Hơ Bia. Câu 3: (1điểm) Từ trái nghĩa với từ “lười biếng” là: a.Lười nhác. b.Nhanh nhẹn. c.Chăm chỉ. Câu 4: (1điểm) Bộ phận in đậm trong câu “Đêm khuya, chúng bỏ cả vào rừng.” trả lời cho câu hỏi nào? a.Là gì? b.Làm gì? c.Như thế nào? PHẦN HAI 1. Chính tả: ( 5 điểm) bài:. Cậu bé thông minh. Viết đầu bài và đoạn : Ngày xưa,………..cả vùng lo sợ. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………......... ......................................................................................................................................................... ............................. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. Bài 2. (4 điểm) Tập làm văn : Dựa vào những câu gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4, 5 câu) để nói về một người bạn của em. Gợi ý : -. Bạn tên gì ?. -. Hình dáng bạn ra sao ?. -. Tính tình bạn em thế nào ?. -. Tình cảm của em đối với bạn.. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………………………………………………………………………………......... ......................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ĐÁP ÁN BÀI KHẢO SÁT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (6 Điểm) Giáo viên tự chọn một số bài đã học trong 2 tuần đầu cho học sinh đọc 1 đoàn và trả lời câu hỏi. II. PHẦN ĐỌC HIỂU: (4 điểm) Câu. Trả lời. Điểm. 1. c. 1đ. 2. b. 1đ. 3. c. 1đ. 4. b. 1đ. 1. Chính tả Bài viết 5 điểm: - Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi : trừ 0,2 điểm - Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2- Tập làm văn (5 điểm) - Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm : + Viết được đoạn văn theo yêu cầu đã học + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.. --------------------------------------------------------------------------. ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: Toán – Lớp 3. Giám thị. Giám khảo. Điểm. Nhận xét của thầy (cô) giáo. I.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (5 điểm): 1. Số bé nhất trong các số sau là: a. 362. b. 256. c.168. b. 301. c. 200. d. 205. 2. Số liền trước của số 300 là: a. 299. d. 400. 3. Số liền sau của số 500 là: a. 400. b. 501. c. 600. 4. Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: a. 192, 200, 199, 250. b. 250, 199, 200, 192. d. 499.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c. 250, 200, 192, 199. d. 250, 200, 199, 192. 5. 2dm 5cm =……..cm? a. 25cm. b. 205cm. c. 52cm. d. 250cm. 6. Trong hình bên có mấy hình vuông? a. 2 hình. b. 3 hình. c. 4 hình. d. 5 hình. 7. 80 : 2=….? a. 4. b. 40. c. 400. d. 200. b. 900. c. 100. d. 600. c. 82. d. 28. 8. 30 x 3 =….? a. 90. 9. Kết quả của phép tính : 2 x 2 + 20 là: a. 44. b. 24. 10. 120 – x = 50. Vậy x = ….? a. 70. b. 170. c. 50. d. 120. II. Bài tập: (5 điểm) 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 258 + 135. 496 + 202. 389 – 265. 273 - 147. …………... ……………. ……………. ……………. …………... ……………. ……………. ……………. …………... ……………. ……………. ……………. 2. Viết vào chỗ chấm (1 điểm): Viết số Đọc số 216 320 575 209 3. Lớp 3A có 27 học sinh. Lớp 3B có 16 học sinh. Hỏi lớp 3A có nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu học sinh? Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: Tiếng Việt – Lớp 3 (Năm học: 2012 – 2013) Giám thị. Giám khảo. Điểm. Nhận xét của thầy (cô) giáo. A.PHẦN I: ĐỌC HIỂU – ĐỌC TIẾNG: I.Đọc hiểu (20 phút): CHÚ MÈO CON Nắng ấm, sân rộng và sạch. Mèo con chạy giỡn hết góc này đến góc khác, hai tai dựng đứng lên, cái đuôi ngoe nguẩy. Chạy chán, mèo con lại nép vào một gốc cau, một sợi lông cũng không động : nó rình một con bướm đang chợp chờn bay qua. Bỗng cái đuôi quất mạnh một cái, mèo con chồm ra. Thôi hụt rồi !... Mèo con nhảy một cái thật cao theo bướm, rồi cuộn tròn lăn lốc giữa sân, cho đến lúc chạm bịch vào gốc cau. Nguyễn Đình Thi Khoanh tròn vào chữ a, b hoặc c trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây(5đ): 1. Mèo con chạy giỡn trước sân khi thời tiết như thế nào? a. Nắng ấm. b. Mưa rét. c. Cả a và b đều đúng. 2. Hai tai và đuôi mèo con như thế nào? a. Dựng đứng. b. Ngoe nguẩy. 3. Mèo con nép mình vào gốc cây để làm gi?. c. Cả a và b đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a. Tránh nắng. b. Rình bắt chuột. c. Rình một con bướm. 4. Câu: “Mèo con nhảy một cái thật cao theo bướm.” thuộc mẫu câu nào? a. Ai làm gì?. b. Ai là gì?. c. Ai thế nào?. 5. Từ trái nghĩa với từ “cao” là: a. Dài. b. Ngắn. c. Thấp. 6. Nối cột A với cột B sao cho thích hợp: A B Đen như Vẹt Hôi như Quạ Nhanh như Khướu Nói như Cú Hót như Cắt II. Đọc thành tiếng toàn bài trong thời gian 1.5 phút (5 điểm) B. PHẦN II: TIẾNG VIỆT VIẾT I. Chính tả (10 điểm): 1. Bài viết (8 điểm): ……………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 2. Bài tập (2 điểm): a. Điền vào chỗ trống (1 điểm) tr hay ch: ………ăm sóc, một …..…ăm, va ……..ạm, …..…ạm y tế. b. Ghi lời giải câu đố sau (1 điểm) Tiếng có vần uôc hoặc uôt:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Có sắc – để uống hoặc tiêm Thay sắc bằng nặng – là em nhớ bài Là tiếng:……..,…………………….. II. Tập làm văn (10 điểm): Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4, 5 câu) nói về một loài cây mà em thích theo gợi ý sau: 1. Đó là cây gì, trồng ở đâu? 2. Hình dáng cây như thế nào? 3. Cây có lợi ích gì? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài viết chính tả - Lớp 3 QUẢ MĂNG CỤT Quả măng cụt tròn như quả cam, to bằng nắm tay trẻ con, toàn thân tím sẫm ngả sang đỏ. Cuống nó to và ngắn, quanh cuống có bốn, năm cái tai tròn úp vào quả. Tách nửa vỏ trên, ruột măng cụt sẽ hiện ra trắng muốt như hoa bưởi. Có đến bốn, năm múi to không đều nhau, ăn vào ngọt trong miệng và tỏa hương thoang thoảng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GD - ĐT. ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NĂM HỌC .... TRƯỜNG. Môn: Toán - Lớp 3 – Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề). Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………... Điểm. Lời phê của thầy, cô giáo. Chữ kí người chấm 1,……………………….. 2,………………………... Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Bài 1: Số lớn nhất trong các số: 437; 562; 519 ; 425 là: A. 437. B. 562. C. 519. D. 425. Bài 2: Số liền trước của số 500 là: A. 400. B. 501. C. 600. D. 499. Bài 3: Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 192, 200, 199, 250. B. 250, 199, 200, 192. C. 250, 200, 192, 199. D. 250, 200, 199, 192. Bài 4: 5m 9cm = ....... cm? A. 59cm. B. 509cm. C. 590cm. D. 950cm. C. 82. D. 28. Bài 5: Kết quả của phép tính: 2 x 2 + 20 là: A. 44. B. 24. Bài 6: 120 - x = 50. Vậy x = ..........? A. 70. B. 170. C. 50. D. 120. Bài 7: Bao ngô cân nặng 55kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 13kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 68 kg. B. 32 kg. II. Tự luận : (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm). C. 42 kg. D. 43 kg.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 286 + 342. 258 + 135. 765 - 326. ……………. …………..... .………... ……………. ……………. ……….... ……………. ……………. ……….... 389 - 265 …………. .………... ………….. Bài 2: Tìm x (1 điểm) x +182 = 463. 265 - x = 138. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............................................................................................................ Bài 3: (1,5 điểm) Khối Ba có 256 học sinh, khối Hai có ít hơn khối Ba 42 học sinh. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt. Bài giải. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 4: (1,5 điểm) a) Tính nhanh: 126 + 82 - 26 + 174 - 80 - 104 = b) Giải bài toán: Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái, Bình có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ..................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3 Năm học: 2014 – 2015 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Câu 1 Câu 2 B D 0,5 đ 0,5 đ II. Tự luận: (6 điểm). Câu 3 D 0,5 đ. Câu 4 B 0,5 đ. Câu 5 B 0,5 đ. Câu 6 A 0,5 đ. Bài 1 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Đặt và làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Bài 2: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Bài 3: (1,5 điểm) Tóm tắt đúng:. 0,5 điểm. Câu lời giải đúng:. 0,25 điểm. Phép tính đúng:. 0,5 điểm. Đáp số đúng. 0,25 điểm. Bài 4: (1,5 điểm) a) Tính nhanh (0,5 điểm) 126 + 82 - 26 + 174 - 80 - 104 = (126 - 26) + (82 - 80) + (174 - 104) = =. 100. +. 2. +. 70. 172. b) Giải toán (1 điểm) 1 tá bút chì = 12 cái bút chì Vậy Mai có 12 cái bút chì. Số bút chì của Hồng là: 12 + 2 = 14 (cái) Bình có nhiều bút chì hơn Mai, nhưng lại có ít hơn Hồng. Vậy Bình có 13 cái bút chì (12 < 13 < 14) Cả ba bạn có số bút chì là: 12 + 14 + 13 = 39 (cái). Câu 7 C 1đ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×