Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

PHIEU THAM DO SO THICH HS LOP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.52 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHIẾU THĂM DÒ SỞ THÍCH , SỞ TRƯỜNG CỦA HỌC SINH LỚP : 6 – B T.T Họ và tên Sinh Nhật Sở thích Ngô Hoàng Anh 1 2. Trần Văn Bắc. 3. Lương Tiểu Băng. 4. Lê Chí Bảo. 5. Nguyễn Quốc Bảo. 6. Lê Đình Bền. 7. Nguyễn Hoàng Cường. 9. Lương Anh Dũng. 8. Phạm Mạnh Duy. 10. Nguyễn Phi Đồng. 11. Đào Hương Giang. 12. Nguyễn Thu Hiền. 13. Nguyễn Thị Hoa. 14. Lê Đức Hùng. 15. Nguyễn Thị Thu Huyền. 16. Phạm Khánh Huyền.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 17. Hoàng Trung Khởi. 18. Đinh Ngọc Lưu. 19. Đào Hồng Mây. 20. Phan Thị Kiều My. 21. Lê Thị Hồng Ngọc. 22. Trần Anh Nhật. 23. Lê Hà Nhi. 24. Nguyễn Lan Nhi. 25. Nguyễn Văn Quân. 26. Nguyễn Diễm Quỳnh. 27. Nguyễn Thị Như Quỳnh. 28. Nguyễn Minh Thế. 29. Phan Thị Hoài Thương. 30. Phan Thùy Trang. 31. Trần Mai Trang. 32. Lê Văn Tuân.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NHỮNG BIỂU HIỆN VỀ PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH LỚP : 6 – A HỌC KÌ II T.T. Họ và tên. 1. Bùi Lan. Anh. 2. Nguyễn Hoài Bảo. 3. Phan Hoài Chi. 4. Phan Việt Cường. 5. Đỗ Trọng Hải. 6. Nguyễn Huy Hải. 7. Nguyễn Thắng Hiểu. 8. Hồ Phi Hoàng. Biểu hiện nổi bật về sự tiến bộ,mức độ hình thành và phát triển phẩm chất,năng lực đạt thành tích nổi bật trong các phong trào, các hoạt động giáo dục.. Những nội dung chưa hoàn thành chương trình; những điều cần khắc phục giúp đỡ,bổ sung, rèn luyện thêm trong hè và bắt đầu năm học mới ( nếu có).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 9. Lê Thị Huệ. 10. Nguyễn Lê Đan Huy. 11. Phạm Khánh Huyền. 12. Trần Minh Kiên. 13. Trần Văn Kiên. 14. Trần Thị Ngọc Lan. 15. Lê Thuần Lim. 16. Nguyễn Thị Thuỳ Linh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 17. Phan Văn Lương. 18. Nguyễn Trần Ly Na. 19. Lê Thị Bảo Ngọc. 20. Lê Thị Kiều Oanh. 21. Nguyễn Chính Phẩm. 22. Nguyễn Thị Ngọc San. 23. Lê Thái Sơn. 24. Nguyễn Mạnh Tân. 25. Lương Thị Minh Thư.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 26. Lê Thị Hoài Thương. 27. Nguyễn Minh Tiến. 28. Đào Thanh Trâm. 29. Hà Ngọc Trâm. 30. Võ Minh Trí. 31. Dương Tuấn Vũ. 32. NHỮNG BIỂU HIỆN VỀ PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH LỚP : 6 – B HỌC KÌ II T.T. Họ và tên. Biểu hiện nổi bật về sự tiến bộ,mức độ hình thành và phát triển phẩm chất,năng lực đạt thành tích nổi bật trong các phong trào, các hoạt động. Những nội dung chưa hoàn thành chương trình; những điều cần khắc phục giúp đỡ,bổ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> giáo dục.. 1. Ngô Hoàng Anh. 2. Trần Văn Bắc. 3. Lương Tiểu Băng. 4. Lê Chí Bảo. 5. Nguyễn Quốc Bảo. 6. Lê Đình Bền. 7. Nguyễn Hoàng Cường. 9. Lương Anh Dũng. sung, rèn luyện thêm trong hè và bắt đầu năm học mới ( nếu có).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8. Phạm Mạnh Duy. 10. Nguyễn Phi Đồng. 11. Đào Hương Giang. 12. Nguyễn Thu Hiền. 13. Nguyễn Thị Hoa. 14. Lê Đức Hùng. 15. Nguyễn Thị Thu Huyền. 16. Phạm Khánh Huyền. 17. Hoàng Trung Khởi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 18. Đinh Ngọc Lưu. 19. Đào Hồng Mây. 20. Phan Thị Kiều My. 21. Lê Thị Hồng Ngọc. 22. Trần Anh Nhật. 23. Lê Hà Nhi. 24. Nguyễn Lan Nhi. 25. Nguyễn Văn Quân. 26. Nguyễn Diễm Quỳnh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 27. Nguyễn Thị Như Quỳnh. 28. Nguyễn Minh Thế. 29. Phan Thị Hoài Thương. 30. Phan Thùy Trang. 31. Trần Mai Trang. 32 Lê Văn Tuân.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Năm học : 2015 – 2016. TRƯỜNG T.H.C.S SƠN TÂY HUYỆN HƯƠNG SƠN TỈNH HÀ TĨNH. SỔ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ. NHỮNG BIỂU HIỆN VỀ PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LỚP : 6 – B. T.T. Họ và tên. 1. Nguyễn Thị Ngọc Ánh. 2. Phạm Vi Dung. 3. Nguyễn Quốc Đại. 4. Nguyễn Thị Hà. 5. Lê Đức Hải. 6. Nguyễn Thị Hảo. 7. Dương Minh Hiểu. 8. Nguyễn Yên Hiếu. HỌC KÌ I. Biểu hiện nổi bật về sự tiến bộ,mức độ hình thành và phát triển phẩm chất,năng lực đạt thành tích nổi bật trong các phong trào, các hoạt động giáo dục.. Những nội dung chưa hoàn thành chương trình; những điều cần khắc phục giúp đỡ,bổ sung, rèn luyện thêm khi bắt đầu học kì 2 ( nếu có).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 9. Nguyễn Thị Thanh Huyền. 10. Vỏ Khánh Huyền. 11. Uông Trọng Huân. 12. Thái Thị Quỳnh Hoa. 13. Đào Công Hòa. 14. Đỗ Trọng Hoàng. 15. Nguyễn Văn Hoàng. 16. Nguyễn Thị Hoài.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 17. Nguyễn Trần Mỹ Linh. 18. Nguyễn hị Thùy Linh. 19. Phạm Thị Mỹ Linh. 20. Lê Thị Hải Lý. 21. Lê Thanh Mai. 22. Đào Văn Nhật. 23. Đào Thu Ngọc. 24. Nguyễn Hoàng Quân.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 25. Dương Thanh Thịnh. 26. Phan Thị Anh Thư. 27. Dương Anh Tuấn. 28. Nguyễn Phương Thảo. 29. Nguyễn Đức Trọng. 30. Trần Hữu Trung. NHỮNG BIỂU HIỆN VỀ PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH LỚP : 6 – B HỌC KÌ II T.T. Họ và tên. Biểu hiện nổi bật về sự tiến bộ,mức độ hình thành và phát triển phẩm chất,năng lực đạt thành tích nổi bật. Những nội dung chưa hoàn thành chương trình; những điều cần khắc phục giúp đỡ,bổ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> trong các phong trào, các hoạt động giáo dục.. 1. Nguyễn Thị Ngọc Ánh. 2. Phạm Vi Dung. 3. Nguyễn Quốc Đại. 4. Nguyễn Thị Hà. 5. Lê Đức Hải. 6. Nguyễn Thị Hảo. 7. Dương Minh Hiểu. 9. Nguyễn Yên Hiếu. sung, rèn luyện thêm trong hè và bắt đầu năm học mới ( nếu có).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 8. Nguyễn Thị Thanh Huyền. 10. Vỏ Khánh Huyền. 11. Uông Trọng Huân. 12. Thái Thị Quỳnh Hoa. 13. Đào Công Hòa. 14. Đỗ Trọng Hoàng. 15. Nguyễn Văn Hoàng. 16. Nguyễn Thị Hoài. 17. Nguyễn Trần Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Linh. 18. Nguyễn Thị Thùy Linh. 19. Phạm Thị Mỹ Linh. 20. Lê Thị Hải Lý. 21. Lê Thanh Mai. 22. Đào Văn Nhật. 23. Đào Thu Ngọc. 24. Nguyễn Hoàng Quân. 25. Dương Thanh Thịnh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 26. Phan Thị Anh Thư. 27. Dương Anh Tuấn. 28. Nguyễn Phương Thảo. 29. Nguyễn Đức Trọng. 30. Trần Hữu Trung.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×