Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

Chu de Nganh kinh te Nong nghiep Viet Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.12 MB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhóm1: Tài nguyên đất và khí hậu có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp Nhóm 2: Tài nguyên nước và sinh vật có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? Tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ? Nhóm 3: Cho biết các nhân tố kinh tế- xã hội có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lược đồ phân bố các loại đất chính ở nước ta. Lược đồ khí hậu Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đất feralit ở đồi núi và cao nguyên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đất Đấtferalit feralitthích thíchhợp hợptrồng trồngcác cácloại loạicây cây.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đất phù sa ở các đồng bằng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đất Đấtphù phùsa sathích thíchhợp hợptrồng trồngcác cácloại loạicây cây.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thuận Thuậnlợi lợi Cây Câytrồng trồngphát pháttriển triểnđược đượcquanh quanhnăm, năm,trồng trồngđược đượcnhiều nhiềuloại loạicây cây khác khácnhau nhau: :nhiệt nhiệtđới, đới,cận cậnnhiệt nhiệtđới, đới,ôn ônđới. đới..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khó Khókhăn khăn Hạn Hạnhán, hán,bão bãolụt, lụt,sương sươngmuối, muối,mưa mưađá đá.......

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tài nguyên. Đặc điểm Thuận lợi Khó khăn Giải pháp. Tài nguyên đất. - Khá đa dạng, bao gồm: + Đất phù sa: khoảng 3 triệu ha + Đất feralit: trên 16 triệu ha. - Trồng lúa và cây công nghiệp ngắn ngày - Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả…. - Diện tích đất nông nghiệp còn ít, chỉ hơn 9 triệu ha - Hiện tượng đất bị xói mòn, rửa trôi, bạc màu, thoái hóa, nhiễm mặn…. - Thường xuyên cải tạo đất, sử dụng hợp lí.. Tài nguyên khí hậu. - Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm - Phân hoá thao chiều BắcNam, theo mùa và theo độ cao. - Cây cối sinh trưởng nhanh, có thể trồng từ 2-3 vụ trong năm - Trồng được nhiều loại cây cận nhiệt và ôn đới. - Thiên tai: bão, sương muối, rét hại. - Dự báo thời tiết, chủ động phòng chống thiên tai.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LƯỢC ĐỒ CÁC HỆ THÔNG SÔNG LỚN Ở VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> MẠNG LƯỚI SÔNG NGÒI DÀY ĐẶC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhóm Nhóm3:3:Tài Tàinguyên nguyênnước nướccó cónhững nhữngkhó khókhăn khănnào? nào? Mùa khô Mùa mưa Mùa Mùakhô mưa.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tại Tạisao saothuỷ thuỷlợi lợilàlàbiện biệnpháp pháphàng hàngđầu đầutrong trongthâm thâmcanh canh nông nôngnghiệp nghiệpởởnước nướcta? ta?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì: - Khí hậu có sự phân hoá rõ rệt theo mùa trong năm. - Góp phần cải tạo đất chua, đất phèn, đất mặn, mở diện tích canh tác. - Phục vụ cho việc tăng vụ, thay đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng. - Góp phần tăng năng suất, tăng sản lượng cây trồng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tài nguyên. Tài nguyên nước. Tài nguyên sinh vật. Đặc điểm - Mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc - Các sông đều có giá trị về thuỷ lợi, nguồn nước ngầm khá dồi dào. Đa dạng, phong phú. Thuận lợi Cung cấp nước tưới trong mùa khô, hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp. Cơ sở thuần dưỡng các giống cây trồng, vật nuôi. Khó khăn. Lũ lụt, thiếu nước trong mùa khô. Biện pháp. Phát triển thuỷ lợi. Lai tạo giống có chất lượng cao.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - -Kể Kểcác cácthành thànhtựu tựukhoa khoahọc họcvề vềlai laitạo tạoraranhiều nhiềugiống giốngcây câytrồng trồngvà vàvật vậtnuôi nuôi cho chonăng năngsuất suấtcao cao??.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Các nhân tố kinh tế-xã hội Dân cư và lao động n. Nguồn lao động dồi dào. Cơ sở vật chất - kỹ thuật. Lao động cần cù, Ngày càng chịu hoàn thiện khó,có kinh Hệ Hệ nghiệm thống thống Cơ sở trong sản Thủy dịch dịch vật xuất lợi vụ vụ chất nông trồng Chăn khác nghiệp trọt nuôi. Chính sách phát triển nông nghiệp. Ngày càng quan tâm (mang t/c quyết định). Kinh tế hộ gia đình. Nông Kinh nghiệp tế hướng trang ra trại xuất khẩu. Thị trường t. Trong và ngoài nước ngày càng mở rộng. Sự cạnh tranh gây sức ép lớn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HỒ. ĐẬP. HỆ THỐNG THỦY LỢI. MƯƠNG. KÊNH.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT. PHÂN BÓN. HỆ THỐNG DỊCH VỤ TRỒNG TRỌT. MÁY MÓC. GIỐNG CÂY.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HỆ THỐNG DỊCH VỤ CHĂN NUÔI.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng đếnPhát pháttriển triển phân nông nghiệp: giá trị và vàvà phân bốbố công nghiệp chế làm biếntăng có ảnh khả năng như cạnhthế tranh hóa nông sản.bố Thúc đẩy sự hưởng nào của đến hàng phát triển và phân phát triển và ổn định các vùng chuyên canh. Nâng cao nông nghiệp? hiệu quả sản xuất nông nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Có nhiều chính sách nhằm thúc đẩy nông nghiệp phát triển..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chợ Đồng Xuân - Hà Nội.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tài nguyên đất. Các nhân tố tự nhiên. Tài nguyên khí hậu Tài nguyên nước. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố NN. Tài nguyên sinh vật. Dân cư và lao động nông thôn Các nhân tố kinh tế-xã hội. Cơ sở vật chất-kĩ thuật Chính sách phát triển nông nghiệp Thị trường trong và ngoài nước. Là các nhân tố tiền đề cơ bản ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố NN Là các nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố NN.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tài nguyên đất. Các nhân tố tự nhiên. Tài nguyên khí hậu Tài nguyên nước. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố NN. Tài nguyên sinh vật. Dân cư và lao động nông thôn Các nhân tố kinh tế-xã hội. Cơ sở vật chất-kĩ thuật Chính sách phát triển nông nghiệp Thị trường trong và ngoài nước. Là các nhân tố tiền đề cơ bản ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố NN Là các nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố NN.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tài nguyên đất Tài nguyên khí hậu. Các nhân tố tự nhiên. Các nhân tố kinh tế-xã hội. Tài nguyên nước Tài nguyên sinh vật. Dân cư và lao động nông thôn Cơ sở vật chất-kĩ thuật Chính sách phát triển nông nghiệp. Kinh tế. Thị trường trong và ngoài nước. Nông nghiệp Trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn Cây lương thực Lúa gạo. Cây hoa màu. Cây công nghiệp Cây lâu năm. Cây hàng năm. Cây ăn quả Cây nhiệt đới. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ Trâu, bò Cây cận nhiệt. Lợn. Gia cầm.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Video: Các nông nghiệp Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT(%). Các nhóm cây. 1990 2002 Biến động. Cây lương thực. 67,1. 60,8. Cây công nghiệp. 13,5. 22,7 Tăng 9,2%. Cây ăn quả, rau đậu 19,4 và cây khác. 16,5 Giảm 2,9%. Giảm 6,3%. Hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt? Sự thay đổi này nói lên điều gì?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> LÚA GẠO. NGÔ. CƠ CẤU CÂY THỰC - Gồm cây lúa gạoLƯƠNG và cây hoa màu.. SẮN. KHOAI LANG.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT LÚA THỜI KÌ 1980-2002 Năm. 1980. 1990. 2002. tăng. Diện tích (nghìn ha). 5600. 6043 7504 1,34 lần. Năng suất lúa cả năm (tạ/ha). 20,8. 31,8. 45,9. Sản lượng lúa cả năm (triệu tấn). 11,6. 19,2. 34,4 2,96 lần. Sản lượng lúa bình quân đầu người (kg). 217. 291. 432 1,99 lần. Tiêu chí. 2,2 lần. Cho biết cơ cấu cây lương thực? Từ bảng 8.2, hãy trình bày các thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa thời kì 1980-2002?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> MIỀN NÚI VÀ TRUNG DU. - Lúa là cây trồng chính, trồng khắp trên cả nước. Diện tích, năng suất, sản lượng, bình quân lương thực trên đầu người không ngừng tăng.. ĐỒNG BẰNG.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ĐANG ĐƯỢC CƠ GIỚI HÓA.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất là đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng. Vì điều kiện tự nhiên thuận lợi, đông dân, cơ sở vật chất kĩ thuật cho nông nghiệp khá tốt..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> MÍA. BÔNG. - Cây công nghiệp hàng năm như mía, lạc, CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM bông,..trồng chủ yếu ở đồng bằng. ĐỖ TƯƠNG. LẠC.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> CHÈ. CAO SU. - Cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, CÂY CÔNGDu NGHIỆP …trồng ở Trung và miềnLÂU núi. NĂM. HỒ TIÊU. CÀ PHÊ.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> CA CAO. - Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất là Tây Nguyên và Đông Nam Bộ ĐIỀU.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> PHÁ RỪNG TRỒNG HỒ TIÊU VÀ CAO SU.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> VÚ SỮA. CHÔM CHÔM. - Phát triển khá mạnh, trồng nhiều nhất ở đồng QUẢ NHIỆT ĐỚI bằng sôngCÂY CửuĂN Long và Đông Nam Bộ.. SẦU RIÊNG. XOÀI.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> TRÂU Hãy xác định các vùng nuôi nhiều trâu, bò nhất ở nước ta và giải thích nguyên nhân? BÒ.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Bò 4 triệu con(2002), nuôi nhiều ở: Duyên hải Nam Trung Bộ. Trâu 3 triệu con, nuôi nhiều ở Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> CỪU. DÊ.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Có 23 triệu con lợn, nuôi nhiều ở đồng bằng sông Hồng..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Vì sao lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng đồng bằng sông Hồng?.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> GÀ. NGAN. - 230 triệu con, phát triển nhanh, mục đích lấy thịt, trứng. NGỖNG. VỊT.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Ngành nông nghiệp Trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn. Cây lương thực. Lúa gạo. Cây hoa màu. Cây công nghiệp. Cây lâu năm. Cây hàng năm. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ. Cây ăn quả Cây nhiệt đới. Trâu, bò Cây cận nhiệt. Lợn. Gia cầm.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Kĩ thuật.

<span class='text_page_counter'>(50)</span>

<span class='text_page_counter'>(51)</span> MÙA ĐÔNG Ở MIỀN BẮC. MÙA KHÔ Ở TÂY NGUYÊN VÀ MIỀN NAM.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Tài nguyên sinh vật Đặc điểm. Thuận lợi Động thực vật Là cơ sở để thuần dưỡng phong phú. các giống cây trồng vật nuôi có chất lượng tốt, thích nghi với điều kiện sinh thái của từng địa phương. Khó khăn. Biện pháp.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp ngày càng được hoàn thiện Cơ sở vật chất- kĩ thuật trong nông nghiệp. Hệ thống thuỷ lợi. Hệ thống dịch Hệ thống vụ trồng trọt dịch vụ chăn nuôi. Các cơ sở vật chất-kĩ thuật khác. ? Hãy kể tên một số cơ sở vật chất- kĩ thuật trong nông nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Câu 1: Hãy kể tên 1 số ngành công nghiệp chế biến nông sản của nước ta? Câu 2: Em hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: 1. Nền nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa, thể hiện ở: A. Diện tích đất canh tác không ngừng mở rộng B. Năng suất, sản lượng cây trồng vật nuôi tăng nhanh C. C. Hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến. D. Việc xuất khẩu nông sản được đẩy mạnh 2. Nhân tố nào là chủ yếu gây nên tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp nước ta? A. Thị trường xuất khẩu. BB.. Điều kiện thời tiết. C. Giống cây trồng, vật nuôi. D.. Trình độ sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

×