Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi HK I so 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.85 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ1 1. Tính axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3 , H3PO4 , HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây ( trái sang phải)? A). Không thay đổi . B). Tăng C). Vừa giảm vừa tăng D). Giảm . 2+ 2. Anion X có cấu hình electron giống R (có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6 )thì cấu hình electron của nguyên tử X: A). 1s22s22p5 B). 1s22s22p4 C). 1s22s22p2 D). 1s22s22p63s2 3. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Biết rằng X có số khối là 27 thì trong hạt nhân của X có A). 13 proton, số nơtron không định được B). 13 proton, 14 nơtron C). 14 proton, 13 nơtron D). 13 proton, 13 nơtron + 4. Xác định số e của Cl,Cl và NH4 là: A). 17,18 và 10 B). 17,16 và 10 C). 17,18 và 11 D). 17,16 và 11 25. Nguyên tố lưu huỳnh (S) có Z=16. Cấu hình eletron của ion S là: A). 1s22s22p63s23p3 B). 1s22s22p63s23p6 C). 1s22s22p63s23p4 D). 1s22s22p63s23p5 6. Nguyên tử X có tổng số hạt proton , notron, electron là 52 và có số khối là 35. địên tích hạt nhân của nguyên tử X : A). 25+ B). 34+ C). 17+ D). 18+ 7. Một hợp chất X2Y có tổng số hạt là 85 thì ta có hệ thức : A). 2 ( nX + 2pX ) + ( nY + 2pY ) = 85 B). 2 ( nX + pX ) + ( nY + pY ) = 85 C). ( nX + 2pX ) + ( nY + 2pY ) = 85 D) ( nX + pX ) + ( nY + pY ) = 85 2 2 6 2 6 6 2 8. Cấu hình eletron của nguyên tử sắt là:1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Sắt ở: A). Ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIB. B). Ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB. C). Ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA D). Ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIB. 9. Trong nguyên tử hạt mang điện dương là: A). Electron B). Proton và nơtron C). Proton D). Nơtron và electron 10. Nguyeân toá naøo trong caùc nguyeân toá sau laø phi kim maïnh nhaát? A. Cacbon B. Oxi C. S(löu huøynh) D. Si 11. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự sau: A). Na< Al< Mg< Si B). Si< Al< Mg< Na C). Na< Mg< Al< Si D). Mg< Al< Na< Si 12. Nguyên tố hóa học là : A). Những nguyên tử có cùng số khối . B). Những nguyên tử có cùng số nơtron . C). Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân . D). Những phân tử có cùng phân tử khối. 25 25 13. Nhận định 2 kí hiệu 12 X và 11 Y . Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau: A). X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học. B). X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị. C). Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron). D). X và Y cùng có 25 electron. 14. Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A). Số eletron ở lớp ngoài cùng. B). Số eletron trong vỏ nguyên tử. C). Nguyên tử khối. D). Số lớp electron 15. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị là X1 và X2 .Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18 .Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20 .Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các lọai hạt trong X1 cũng bằng nhau .Nguyên tử khối trung bình của X là A). Một đáp án khác B). 12 C). 15 D). 14 16. Nguyên tử của nguyên tố photpho ( Z= 15) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là: A). 1 B). 3 C). 2 D). 4 17. Cho phát biểu: I/ Trong bảng tuần hoàn , các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối . II/ Các nguyên tố có cùng số lớp electron thì được sắp xếp vào cùng 1 hàng . A). I đúng , II sai B). I sai , II đúng C). I , II đều sai .D). I , II đều đúng . 18. Trong các hợp chất sau đây:H2O, NH3 , CCl4, NaCl. Hợp chất có liên kết ion là: A). NH3 B). NaCl C). H2O D). CCl4 19. Nguyên tử X có tổng số hạt proton , notron, electron là 34. biết số notron nhiều hơn số proton là 1 . Số khối của nguyên tử X là: A). 11 B). 35 C). 46 D). 23 20. Obitan s có dạng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A). Hình cầu. B). Hình dạng phức tạp C). Hình bầu dục. D). Hình số tám nổi 4 21. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4p . Số điện tích hạt nhân của R là : A). 24 B). 32 C). 34 D). 20 22. Trong các phản ứng sau, phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá -khử là: A/ HCl + Mg " MgCl2 + H2 B/ Fe + CuSO4 " FeSO4 + Cu C/ NaOH + HNO3 " NaNO3 + H2O D/ KClO3 " KCl + O2 23. . Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố Z là 10. Số khối của nguyên tử Z bằng : A. 4 B. 3 C. 7 D. 6 14 16 17 15 22 20 24. Có các kí hiệu ngtử sau: 7 A , 8 B , , 7 D , 11 E , 10 F . Các ngtử là đồng vị của 8C nhau laø: A.A , B ,D B .A ,D C .B , E ,F D.tất cả đều sai 25. Bazô maïnh nhaát laø: A. NaOH B. Mg(OH)2 C. Al(OH)3 D. KOH 26. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là: A. Be B. Mg C. Nitô D. Flo 27. Cho 1,56gam một kim lọai kiềm tác dụng với nước, sau phản ứng thu được 0,448lit khí H 2( đkc) . Kim loïai caàn tìm laø: A. Li(A = 7) B. Na(A= 23) C. K(A= 39) D. Rb (A= 85) 28. Nguyên tố R có công thức oxít cao nhất là R2O5. Nguyên tố R ở nhóm A. VI A B. IA C. IIA D. VA 29. Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro là RH2.trong công thức oxit cao nhất của nguyyên tố R có chứa 37,8% khối lượng oxi. Nguyên tố R là A. Cl B. S C. P D. Se + 30. Số oxi hoá của N trong các phân tử và ion :N2,NO,HNO2,NO3 ,NH4 là A. 0,+2,+3,+5 vaø -3 B. 0,-2,+3,-5 vaø+4 C. 0,+2,+1,+5 vaø -3 D. 0,-1,+1,-3 vaø -5 6 31. Nguyên tố R có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p . Vậy R thuộc A. Chu kyø 3 nhoùm VI A B. Chu kyø 2 nhoùm VIII A C. Chu kyø 3 nhoùm VIII A D. Chu kyø 2 nhoùm VI A 32. Cộng hoá trị của các nguyên tố C,S,P,H trong các hợp chất CS2 và PH3 là A. 4,2,3 vaø 1 B. 2,1,3 vaø 1 C. 4,1,3 vaø 1 D. 4,2,3 vaø 3 33. Điện hoá trị của các nguyên tố Na,Mg,Al,F,O trong các hợp chất Na 2O,MgO,AlF3 là A. 1+,2+,3+,2- ,1B. 3+.2+,1+,1-,2C. 3+,2+,1+,2-,1D. 1+,2+,3+,1- và 234. Cho phản ứng có phương trình như sau.Zn +HNO3 -> Zn(NO3)2 +N2O +H2O. Hệ số cân bằng là A. 1,4,1,1 vaø 2 B. 1,10,4,1 vaø 4 C. 4,10.4,1 vaø 5 D. 1,3,1,1 vaø 1 39 40 41 35. Kali có 3 đồng vị K(93,258%) ; K (0,012%) ; K(6,73%) Nguyên tử khối trung bình của Kali là A. 38, 88 B. 39, 135 C. 39, 00 D. 39, 132 79 81 36. Trong tự nhiên , nguyên tử Brom có 2 đồng vị là 35 Br và 35 Br . Nếu nguyên tử lượng trung bình của Brom là 79,91 thì % hai đồng vị này là: A). 54,5% và 45,5% B). 30,2% và 69,8% C). 35% và 65% D). 51% và 49% 37. Hòa tan hết 19.5g Kali vào 261g H2O. Nồng độ % của dung dịch thu được là( cho rằng nước bay hơi không đáng kể): A). 10% B). 20% C). 15% D). 5% 38. Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund: (1)1s2 2s2 2px2 (2)1s2 2s2 2px2 2pz (3) 1s2 2s2 2px1 2py1 (4) 1s2 2s2 2px2 2py1 2pz1 (5)1s2 2s2 2pz2 A). 1,2,4 B). 1,2,5 C). 2,3,5 D). 3,4,5 39. Tổng số hạt của nguyên tử X là 53 hạt, số hạt nơtron nhiều hơn số hạt electron là 2 hạt. Số khối của nguyên tử X là A. 53 B. 34 C. 36 D. 28 40. Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O Số phân tử HNO3 tham gia quá trình khử và tham gia môi trường lần lượt là: A/ 1 và 3 B/ 4 và 3 C/ 4 và 6 D. / 1 và 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 2 Câu 1: Chọn phát biểu đúng: A. Hợp chất cộng hoá trị thường bền hơn hợp chất ion B. Hợp chất ion thường dễ tan trong nước C. Hợp chất hoá trị đều có trạng thái khí ở điều kiện thường D. Hợp chất ion rất dễ bay hơi Câu 2: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố X là 19, số khối của X là: A. 13 B. 6 C. 12 D. 14 Câu 3: Nguyên tử X của nguyên tố R có 19 proton trong hạt nhân, chọn phát biểu sai về X: A X là một kim loại thuộc nhóm IA B. X thuộc chu kỳ 4 C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O D. X tạo được hợp chất khí với hiđrô Câu 4: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: a) Bán kính nguyên tử b) Số đơn vị điện tích hạt nhân c) Khối lượng nguyên tử d) Số electron lớp ngoài cùng trong một chu kỳ e) Tính axit, bazơ của oxit và hiđrôxit f) Năng lượng ion hoá thứ nhất A. a, e, f B. a, b, d C. a, d, e, f D. b, c, e, f Câu 05: Cho sơ đồ phản ứng: S + HNO3 --- NO2 + H2SO4 + H2O Nếu có 0,05 mol S tham gia phản ứng thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là: A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,15 mol D. 0,4 mol Câu 06: Cho phương trình phản ứng: KClO3 + 6HCl  KCl + 3Cl2 + 3H2O Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử : số nguyên tử clo bị oxi hoá là: A. 1 : 6 B. 1 : 3 C. 1 : 5 D. 6 : 1 Câu 07: Cho phương trình phản ứng: 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O. Chọn phát biểu sai: A. phản ứng trên là phản ứng oxi hoá khử B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá C. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá D. H2S bị O2 oxi hoá thành SO2 Câu 08: Chọn phản ứng là phản ứng oxi hoá khử mà NO2 có đóng vai trò là chất oxi hoá: A. 4HNO3  4NO2 + O2 + 2H2O B. 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O C. 2NO2 = N2O4 D. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3 Câu 09: Cho phương trình nhiệt hoá học: CaCO3(r )  CaO(r ) + CO2(k) , H = +176kJ Lượng nhiệt cần cung cấp để phân huỷ 2kg CaCO3 là: A. 3520 kJ B. 3,520 kJ C. 1760 kJ D. 880 kJ Câu 10: Cho 2 nguyên tố X (z=12) và Y (z=8), hợp chất và loại liên kết được hình thành giữa X và Y là: A X2Y, LK ion B. XY, LK cộng hoá trị C. XY, LK ion D. X2Y, LK cộng hoá trị Câu 11: Chọn phát biểu đúng: “Trong bảng HTTH, trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Tính kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện B. Độ âm điện tăng theo chiều tăng của bán kính nguyên tử C. Năng lượng ion hoá thứ nhất tăng theo chiều tăng của bán kính nguyên tử D. Tính bazơ của các hiđrôxit tăng theo chiều tăng của bán kính nguyên tử Câu 12: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: X (z=5), Y (z=8), Q (z=13) A.Y < X < Q B. Q < X < Y C. Y < Q < X D. X < Y < Q Câu 13: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH2, công thức oxit cao nhất của R là: A. R2O B. RO C. RO4 D. RO3 Câu 14: Nguyên tố R tạo cation R2- có cấu hình electron kết thúc ở 2p6, cấu hình electron của R là: A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s1 36 Câu 15: Nguyên tố argon có 3 đồng vị với tỉ lệ % nguyên tử tương ứng: 18 Ar (0,337%); 38 18 Ar (0,063%); 40 18 Ar (99,6%). Thể tích của 5 gam khí argon ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 2,8 lit D. 2,24 lit Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 5,85 gam kim loại M thuộc nhóm IA được 7,05 gam oxit kim loại. Kim loại M là: A. Na (M=23) B. Be (M=9) C. Li (M=7) D. K (M=39) Câu17: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hiđrô là RH 3, trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng, nguyên tố R là: A. N (M=14) B. P (M=31) C. As (M= 75) D. Si (M=28) Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA trong dung dịch HCl dư được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 11,7 gam B. 7,35 gam C. 14,70 gam D. 10,14 gam.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 6 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA vào m gam H 2O (dư) được (m +5,7) gam dung dịch A. Kim loại M là: A. Ba (M=137) B. K (M=39) C. Mg (M=24) D. Ca (M=40) Câu 20: Hoà tan 3,425 gam Ba vào 46,625 gam nước được dung dịch A, nồng độ % của dung dịch A là: A. 4,275% B. 8,55 % C. 17,1% D. 11,5% Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 --- N2O + H2O + X Công thức của X và hệ số cân bằng (số nguyên, tối g ản) tương ứng là: A. Al2O3, 8 B. Al(NO3)3, 3 C. Al(NO3)3, 8 D. Al2O3, 5 Câu 22: Số electron hoá trị chưa tham gia liên kết trong phân tử NO2 là: A. 11 B. 12 C.10 D. 9 Câu 23: Biết C2H2 là một phân tử có cấu tạo thẳng, dạng lai hoá trong phân tử C2H2 là: A. sp3 B. sp2 C. sp D. không xác định được Câu 24: Loại liên kết có trong phân tử H2SO4 là: A. Chỉ có liên kết ion B. Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị C. Liên kết ion và liên kết cho-nhận D. Liên kết cộng hoá trị và liên kết cho-nhận Câu 25: Cho các hợp chất: H2O, HCl, H2S, NH3 và độ âm điện H: 2,2; Cl: 3,16; S: 2,58; N: 3,04; O: 3,44 dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết trong các chất là: A. H2S, NH3, HCl, H2O B. H2O, HCl, NH3, H2S C. H2S, NH3, H2O, HCl D. NH3, H2S, HCl, H2O ĐỀ 3 Câu 1: Với 3 đồng vị 11 H ; 21 H , 31 H và ba đồng vị 108 O , 178 O , 188 O có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử H2O khác nhau A. 6 B. 10 C.12 D.18 Câu 2: Một nguyên tử có 8 proton, 8 notron, và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó: A. 8p, 8n, 8e B.8p, 9n, 9e C. 9p, 8n, 9e D. 8p, 9n, 8e Câu 3: Lớp electron nào có thể chứa tối đa 18e A. N(n=4) B. M(n=3) C. O(n=5) D. L(n=2) Câu 4: Số hiệu nguyên tử luôn luôn bằng với A. Số proton trong hạt nhân B. Tổng số proton và electron trong nguyên tử C. Tổng số proton và nơtron trong hạt nhân C. Số nơtron trong hạt nhân 3+ 2Câu 5: Cation X và anion Y đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Tên của nguyên tử X và Y lần lượt là A. Al và O B. Al và Ne C. Al và Cl D. O và Fe Câu 6: trong nguyên tử các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng: A. Khác nhau B. Không xác định được C. gần bằng nhau D. Bằng nhau Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 8 gam Ca vào dung dịch HCl 0,8M. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là: A. 500ml B. 600ml C. 400ml D. 700ml 7 Câu 8: Một nguyên tử A có cấu hình electron ở phân lớp sát ngoài cùng là 3d . Số lớp electron của nguyên tử A là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 9: Nguyên tử X có tổng số hạt là 34, biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số khối nguyên tử X là: A. 11 B. 23 C. 35 D. 46 81 Câu 10: Trong tự nhiên, nguyên tử Brom có hai đồng vị là 79 và . Nếu nguyên tử lượng trung bình Br Br 35 35 của Brom là 79,91 thì phần trăm hai đồng vị này là: A. 35% và 65% B. 54,5% và 45,5% C. 51% và 49% D. 30,2% và 69,8% Câu 11: Thứ tự từ trái sang phải tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi chiều nào sau đây: A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không thay đổi D.A, B, C đều sai Câu 12: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit cao nhất của R là: A. RH2, RO B. RH4, RO2 C. RH3, R2O5 D. kết quả khác Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc: A. chu kì 3, nhóm IVA B. chu kì 3, nhóm VIA C. chu kì 4, nhóm VIA D. Ckì 4,nhómIIA Câu 14: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là A. Mg B. Nitơ C. cacbon D. photpho Câu 15: Nguyên tố nào có bán kính lớn nhất: A. Al B. P C. S D. K Câu 16: Dãy nguyên tố nào sau đ ây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán k ính nguyên tử:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Be, F, O, C, Mg. B. Mg, Be, C, O, F C. F, O, C, Be, Mg D.F,Be,C,Mg,O Câu 17: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 46, R thuộc nhóm VA. Xác định tên nguyên tố A. N B. P C. As D. Sb Câu 18: Hai nguyên tố X, Y nằm trong cùng 1 nhóm A thuộc 2 chu kì liên tiếp, có tổng số hiệu bằng 50. Vậy X,Y có số thứ thự lần lượt là: A. 12, 38 B. 16, 34 C. 15, 35 D. 17, 33 Câu 19: Cho 3,425 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính IIA tác dụng hết với nước, sau phản ứng thu đ ược 560 cm3 khí H2 (đktc). Xác định tên kim loại: A. Ba B. Ca C. Mg D. Sr Câu 20: Hợp chất khí hidro của một nguyên tố có dạng RH4. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng R là: A. C B. Si C. Pb D. S Câu 21: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA, Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Hợp chất của X và Y có công thức phân tử là: A. X2Y7 B. XY2 C. XY D. X2Y Câu 22: Phân tử nào sau đây có liên kết ba A. O2 B. N2 C. Cl2 D. O3 C âu 23: Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion: A. NaCl, CaO, MgCl2 B. KCl, HCl, CH4 C. NaBr, K2O, KNO3 D. CO2, H2S, CuO Câu 24: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết phân cực nhất: A. HCl B. HF C. HI D. HBr Câu 25: Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất, hợp chất và ion sau đây : Mn, MnO, MnCl4, MnO4- lần lượt là: A. +2, -2, -4, +8 B. 0, +2, +4, +7 C. 0, -2, -4, -7 D. 0, +2, -4, -7 Câu 26: Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị: A. Na2SO4 B. HClO C. KNO3 D. CaO Câu 27: Nguyên tố A ( Z=13), B ( Z=16) A. Bán kính nguyên tử của A > B B. Độ âm điện của A < B C. Tính kim loại của A > B D.Tất cả đều đúng Câu 28:Trong 1 chu kì, bán kính của nguyên tử các nguyên tố: A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân C. Giảm theo chiều tăng của độ âm điện D. Cả B,C đều đúng Câu 29: Số oxi hoá của Nitơ trong NO2-, NO3-, NH3 lần lượt là: A. -3, +3, +5 B. +3, -3, -5 C. +3, +5, -3 D. +4, +6, +3 Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 5,1g hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA của 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl dư, thì thu được 11,2 lit khí hidro (đktc). Hai kim loại đó là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba ĐỀ 4 Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau: to 1. 4Na + O2  2Na2O 2. 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O 3. Cl2 + 2KBr  2KCl + Br2 4. NH3 + HCl  NH4Cl 5. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là A. 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3 D. 4, 5 23 Câu 2: Nguyên tử 11 Na có số proton, electron và nơtron lần lượt là A. 11, 11, 12. B. 11, 12, 11. C. 11, 12, 13. D. 11, 11, 13. + Câu 3: Số oxi hóa của nitơ trong NO2, HNO3, NO2 và NH4 lần lượt là A. +4, +5, -3, +3. B. +4, +3, +5, -3. C. +4, +5, +3, -3. D. +3, +5, +3, -4. Câu 4: X là nguyên tử có chứa 20 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 electron. Công thức hợp chất được hình thành giữa hai nguyên tử X và Y là A. X2Y với liên kết cộng hóa trị. B. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị. C. XY2 với liên kết ion. D. XY với liên kết ion Câu 5: Nguyên tố X có thứ tự là 20, vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là: A. Chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy có 1 gam khí H 2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là ( Cho Mg = 24, Fe =56, H = 1, Cl = 35,5) A. 40,5 g B. 45,5 g C. 55,5 g D. 65,5 g Câu 7: Nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p63d104s1 2 2 6 2 6 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 Câu 8: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron: X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p6 Z: 1s22s22p63s23p64s2 Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là A. Z B. X và Y. C. X D. Y Câu 9: Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là A. Cl2 và HCl B. H2O và HCl C. N2 và Cl2 D. H2O và NaCl Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí clo? A. 3Fe + 4Cl2  FeCl2 + 2FeCl3 B. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 C. 2Fe + 2Cl2  FeCl3 + FeCl D. Fe + Cl2  FeCl2 Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hidro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64, Cl = 35,5) A. 4,4 gam. B. 5,6 gam. C. 6,4 gam. D. 3,4 gam. Câu 12: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA; Y là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Hợp chất X và Y có công thức phân tử là A. XY2 B. X3Y C. XY. D. X2Y6 Câu 13: Cho các chất sau: CO2, CH4, O2, NaCl. Chất tan ít trong nước nhất là A. O2 B. CO2 C. NaCl D. CH4 Câu 14: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải thì A. năng lượng ion hóa giảm dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần C. tính kim loại tăng dần. D. độ âm điện giảm dần. Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là A. 15 và 19 B. 19 và 15 C. 18 và 15 D. 19 và 14 Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của nhóm halogen? A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất B. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidro D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. Câu 17: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là ( Cho N = 14, P = 31, S = 32, C = 12, O = 16, H = 1) A. P B. C C. S D. N Câu 18: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác. B. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác. C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu. D. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử. Câu 19: Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phân cực là A. Cl2, HCl, NaCl B. NaCl, Cl2, HCl C. HCl, Cl2, NaCl D. NaCl, HCl, Cl2 Câu 20: Khi cho 0,6 gam một kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với nước tạo thành 0,336 lit khí hidro ( ở đktc). Kim loại X là ( Cho Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Sr = 88, O =16, H = 1) A. Mg B. Sr. C. Ba D. Ca Câu 21: Trong các phản ứng sau, phản ứng HCl đóng vai trò là chất oxi hóa là A. HCl + NaOH  NaCl + H2O B. 16HCl + 2KMnO4  2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl C. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2  D. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2  + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 22: Cho 5,4 gam một kim loại X hóa trị III tác dụng hết với khí clo, thu được 26,7 gam muối clorua. Kim loại X là ( Cho Fe =56, Al = 27, Cr = 52, Ca = 40) A. Ca B. Cr C. Al D. Fe Câu 23: Tính chất hóa học cơ bản của nhóm halogen là A. tính khử B. tính oxi hóa. C. không thể hiện tính chất nào. D. tính oxi hóa và tính khử Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Chất oxi hóa là chất thu electron. B. Chất khử là chất nhường electron. C. Sự oxi hóa là sự mất electron. D. Sự khử là sự mất electron. Câu 25: Liên kết pi (  ) là liên kết hình thành do A. sự xen phủ bên của 2 obitan. B. lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. sự xen phủ trục của 2 obitan. Câu 26: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử: ...KMnO4 + …KCl +… H2SO4  …MnSO4 +…K2SO4+…+ H2O +…Cl2  Hệ số cân bằng là: A. 2; 10; 8  2; 6; 8; 5 C. 2; 10; 8  4; 6; 5; 8. B. 2; 6; 10  4; 8; 10; 5 D. 4; 12; 10  3; 10; 8; 6. 79 Câu 27: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết z R chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại là: A. 81 B. 82 C. 80 D. 85 Câu 28: X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số p trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là A. Li(Z = 3) và Na (Z =11) B. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20). C. Al(Z = 13) và Cl(Z = 17). D. Na(Z = 11) và K( Z = 19) Câu 29: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3  c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng a + b bằng A. 5 B. 4 C. 4 D. 6 Câu 30: Cấu hình electron không đúng là A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s1C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p23s23p3. 48. Hòa tan 3,33 gam một kim loại Nhĩm IA vào nước dư thu được 0,48 gam khí H 2 . Xác định tên kim loại đó? 49. Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước tạo ra 0,336 lít khí hidro (đktc). Kim loại đó là? 50. Hòa tan 4,05 gam một kim loại hóa trị III vào dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Xác định tên kim loại đó? 51. Cho 4,8 gam một kim loại X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được V lít khí ( đktc) và dung dịch B, cô cạn dung dịch B được rắn D, cho D tác dụng dung dịch H2SO4 đậm đặc được 24 gam muối trung hòa. Tính V và xác dịnh kim loại A , biết A không phản ứng với nước. 52. Hòa tan 17 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc hai chu kì liên tiếp Nhĩm IA vào H 2O thu được 6,72 lít khi (đktc). Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 53. Hòa tan 4,8 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc hai chu kì liên tiếp Nhĩm IA tác d ụng với dung dịch HCl 1M dư thu được 1,792 lít khi (đktc). a.Xác định tên hai kim loại kiềm. b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biết người ta đã lấy dư 25 % so với lượng cần phản ứng. 54. Hòa tan m gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc Nhĩm IA vào H2O dư thu được dung dịch C và V lít khi (ñktc). Trung hòa dung dịch C cần 200 ml dung dịch HCl 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 23,4 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Tính V và m..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Xác định hai kim loại kiềm trong hai trường hợp : TH1 : Số mol chúng bằng nhau. TH2: Nguyên tử lượng Kim loại này gấp 5,57 lần nguyên tử lượng kim loại kia. 55. Cho 4,4 gam hổn hợp hai kim loại nằm ở ở 2 chu kì kế tiếp và đều thuộc nhóm II A , tác dụng với axit HCl dư , thu được 3,36 lít khí hidro (đktc). Xác định 2 kim loại nào? tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp. 56. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại M và N ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau trong nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Lấy 0,88g X cho hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m (g) muối khan. a. Tìm giá trị của m . b. Xác định 2 kim loại M và N. 57. Cho 8,8 gam hổn hợp hai kim loại nằm ở ở 2 chu kì kế tiếp và đều thuộc nhóm II A , tác dụng với axit HCl dư , thu được V lít khí hidro (đktc) và dung dịch X. cô cạn dung dịch X được 30,1 gam hỗn hợp muối khan, biết tỉ lệ khối lượng mol nguyên tử của hai Kim loại là 0,6. a.Tính V, b.Xác định 2 kim loại, c. Tính thể tích dung dịch Na2CO3 10,6 % ( D=1,25 g/ml) tác dụng hết với lượng muối nói trên. 58. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 3,584l khí CO2 (đktc) và dung dịch Y, cơ cạn dung dịch Y được m gam muới khan . Tìm m và xác định Hai kim loại. 59. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và A có hóa trị 2 vào 200 gam dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít H2 ( đktc) và 208 gam dung dịch Y. a.Xác định A, b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch Y biết lượng HCl lấy dư 25 % so với lượng phản ứng. 60. Cho 16,3 gam hỗn hợp gồm Na và Kim loại X tác dụng hết với dung dịch HCl loãng thu được 34,05 gam hỗn hợp muối khan A. Thể tích khí H2 do X giải phóng bằng 1,5 lần thể tích khí H2 do Na giải phóng ( đktc). a.Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b.Xác định X và khối lượng mỗi chát trong hỗn hợp Kim loại..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×