Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.71 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ I.MỤC TIÊU: - Biết viết các số có 3 chữ số thành các tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại - HSKT: Viết được 2 – 3 số có 3 chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị. II.CHUẨN BỊ: -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS A.Kiểm tra bài cũ:5’ - Gọi hs lên bảng làm bài tập. -Một em lên bảng làm bài. Tóm tắt. Bài giải 1 cuốn sách : 5 mm Số mi- li- mét của 10 cuốn sách là : 10cuốn sách: ...mm? 5 x 10 = 50 (mm) - GV nhận xét chữa bài. Đáp số : 50 mm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài:1’ 2.Hướng dẫn viết các số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục,đơn vị: 12’ - GV viết lên bảng số 375 + Số 375 gồm mấy trăm, chục, đơn vị? - Số 375 gồm 3trăm, 7 chục và 5 đơn - Dựa vào việc phân tích số 375 thành các vị. trăm, chục, đơn vị như trên, ta có thể viết số này thành tổng như sau: 375 = 300 + 70 + 5. - Việc viết số 375 thành tổng các trăm, chục, đơn vị chính là phân tích số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Phân tích các số 456, 764, 893 thành tổng - HS phân tích số : 456 = 400 + 50 + 6 các trăm, chục, đơn vị. 764 = 700 + 60 + 4 893 = 800 + 90 + 3 - GV yêu cầu HS phân tích số 703, 450, 803 - HS phân tích : 450 = 400 + 50 707. 803 = 800 + 3 703 = 700 + 3 - Với các số có hàng chục và hàng đơn vị là 707 = 700 + 7 0 ta không viết vào tổng. 3.Luyện tập:17’ Bài 1: Viết số theo mẫu. - Hướng dẫn hs làm bài..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở. - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn mẫu. 271 = 200 + 70 + 1 - Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài. - Một HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con. - GV nhận xét sửa sai. Bài 3: Tìm tổng tương ứng với số nào trong các số sau: 975 ; 731 ; 980 ; 505 ; 32 ; 842 . + Bài tập yêu cầu chúng ta tìm tổng tương ứng với số nào? - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để KT. C.Củng cố, dặn dò:3’ - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập. 389 237 164 352 658. 3tr8 ch 9 đ vị 2 tr 3 ch 7 đvị 1 tr 6 ch 4 đvị 3 tr 5 ch 2 đvị 6 tr 5 ch 8 đvị. 389= 300 +80 + 9 237 = 200 + 30+7 164 =100 +60 +4 352=300 +50 + 2 658= 600 +50 + 8. - Viết các số: 271 ; 978 ; 835 ; 509 theo mẫu . 978 =900 + 70 + 8 835 = 800 + 30 + 5 509 = 500 + 9 - HS đọc yêu cầu . - Một HS lên làm bài trên bảng phụ.Cả lớp làm bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>