Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bai 6 Hop chung quoc Hoa Ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.98 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỊA LÍ LỚP 11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. QUI MÔ NỀN KINH TẾ GDP của Hoa kì và một số châu lục trên TG năm 2004 ( tỉ USD). Toµn thÕ giíi. 40887,8. Hoa Kì Ch©u ¢u Ch©u ¸. 11667,5 14146,7 10092,9. Ch©u Phi. 790,3. GDP của Hoa kì và một số nước trên TG năm 2004 ( tỉ USD). Toµn thÕ giíi. 40887,8. Hoa Kì NhËt B¶n. 11667,5. Đức. 4623,4 2714,4. 1. GDP Của Hoa Kì = ……..% 28.5 của Thế giới ( 2004) 2.5 2. GDP của Hoa kì gấp: ……....lần GDP của Nhật bản ( thứ 2 TG) 4.3 ……….lần GDP của Đức ( thứ 3 TG) 14.8 lần GDP của Châu Phi (Châu lục) ..…….  Nhận xét chung về nền kinh tế Hoa kì so với thế giới?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. QUI MÔ NỀN KINH TẾ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. CÁC NGÀNH KINH TẾ * Cơ cấu kinh tế. Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế 1960, 2004 Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ. * Trong cơ cấu ngành DV chiếm tỉ trọng cao nhất (79,4%), ngành NN chiếm tỉ trọng thấp nhất (0,9%). xét dịch: về sựTăng thay dần đổi cơ cấu GDP phân theo *Nhận Chuyển tỉ trọng các ngành dịch các vụ, ngành kinh tế của giảmHoa dầnKì tỉ năm trọng1960-2004? của các ngành sản xuất vật chất . Biểu hiện của nền kinh tế rất phát triển.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 1. Dịch vụ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động xuất nhập khẩu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Các tuyến đường Chiều Vận tải dài ống đường đường dẫn dầu sắtsắt ởvàở Hoa khí Hoa Kì đốt Kì của Hoa Kỳ Chiều dài đường sắt một số nước trên thế giới.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hệ thống GTVT của Hoa Kì Máy bay Boeing 717. Tàu điện siêu tốc. Đường Ô tô. GTVT biển.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hệ thống ngân hàng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thông tin liên lạc. Vệ tinh. Hệ thống định vị toàn cầu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Du lịch. Một góc của Ha-Oai. Đảo san hô. Vườn quốc gia GreatSmokyMountains.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Công nghiệp Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp Hoa Kì, năm 2004 Sản phẩm. Sản lượng. Xếp hạng trên thế giới. Than đá (triệu tấn). 1069. 2. Dầu mỏ (triệu tấn). 437. 3. Khí tự nhiên (tỉ m3). 531. 2. 3979. 1. 2.5. 4. 16.8. 1. Điện (tỉ kWh) Nhôm (triệu tấn) Ôtô các loại (triệu chiếc).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Công nghiệp chế biến.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Công nghiệp chế biến. Công nghiệp hàng không vũ trụ. C«ng nghiÖp vò trô. Hµng kh«ng chiÕn h¹m.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CN điện lực:. Điện thuỷ triều. Nhà máy điện nguyên tử. Sản xuất điện từ gió. Tháp điện mặt trời của Hoa Kì.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CN khai thác khoáng sản tạo ra 1,5% GDP và thu hút 0,5% tổng số lao động. Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác phốt phát, mô lip đen; thứ hai về vàng, bạc, đồng, chì, than đá và thứ ba về dầu mỏ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bản đồ phân bố Công nghiệp Hoa Kì Vïng §«ng B¾c. Vïng phÝa T©y. Vïng phÝa Nam.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tràn dầu ở vịnh Mêhicô.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Nông nghiệp Giá trị sản lượng một số nông sản của Hoa Kì, năm 2004 Các loại. Sản lượng. Xếp hạng trên thế giới. 298,0. 1. Lúa mì (triệu tấn). 58,7. 3. Lúa gạo (triệu tấn). 10,0. 11. Bông (triệu tấn). 4,5. 2. Đường (triệu tấn). 7,7. 4. Đàn bò (triệu con). 94,9. 4. Đàn lợn (triệu con). 60,4. 2. Ngô (triệu tấn).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3. Nông nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dịch vụ trong nông nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Một số trang trại ở Hoa Kì.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> QUAN HỆ VIỆT NAM – HOA KÌ. • Ngày 11/07/1995 Tổng thống Bill Clinton tuyên bố bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam. • 14/07/2000, đại diện hai nước ký Hiệp định thương mại song phương. • Đến nay Hoa Kỳ là nước đứng thứ 11 đầu tư vào VN, mối quan hệ 2 nước đang được thúc đẩy trên nhiều lĩnh vực: Kinh tế, văn hoá, xã hội… và đặc biệt là giải quyết những hậu quả chiến tranh do Hoa Kỳ để lại . • Trong năm 2012, kim ngạch thương mại đạt 25 tỉ USD, Hoa Kỳ xuất khẩu 4.6 tỷ $ vào VN và nhập 20.4 tỷ USD từ Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Sơ đồ nội dung bài học Kinh tế Hoa Kì. Dịch vụ (trung tâm thương mại, tài chính của thế giới). Công nghiệp. Nông nghiệp. (hùng mạnh). (hiện đại). Cường quốc kinh tế lớn nhất thế giới.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Hoa Kì trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới từ: a.1776 b.1890 c.1918 d.1945 Câu 2. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì, nhưng tỉ trọng giá trị sản lượng CN trong GDP đang có xu hướng giảm. a.Đúng b.Sai Câu 3. Các trang trại của Hoa Kì có xu hướng tăng cả về số lượng và tăng cả về diện tích TB/1 trang trại. a.Đúng b.Sai Câu 4. Hoa Kì có nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới, nhưng năm 2004 nông nghiệp chỉ chiếm 0,9 trong GDP. a.Đúng b.Sai.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×