Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

100 câu trắc nghiệm dòng điện không đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.75 KB, 27 trang )

100 câu trắc nghiệm Dịng điện khơng đổi
Bài 1: Dịng điện là
A. dịng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dịng chuyển động của các điện tích.
C. dịng chuyển dời có hướng của electron.
D. dịng chuyển dời có hướng của ion dương.
Bài 2: Tác dụng nổi bậc của dòng điện là
A. Tác dụng cơ.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng hóa học.
D. Tác dụng từ.
Bài 3: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
B. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng thay đổi.
C. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có cường độ (độ lớn) khơng thay đổi.
D. Dịng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý…
Bài 4: Đại lượng nào cho biết mức độ mạnh yếu của dịng điện?
A. Hiệu điện thế
B. Cơng suất
C. Cường độ dòng điện
D. Nhiệt lượng


Bài 5: Dịng điện khơng đổi là gì?
A. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian
B. Dịng điện có cường độ khơng đổi theo thời gian
C. Dịng điện có chiều khơng đổi theo thời gian
D. Dịng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian
Bài 6: Dòng điện chạy trong mạch nào dưới đây khơng phải là dịng điện
khơng đổi?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn trong mạng điện gia đình


B. Trong mạch điện kính của đèn pin
C. Trong mạch điện kính thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy
D. Trong mạch điện kính thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời
Bài 7: Cường độ dòng điện được đo bằng
A. Nhiệt kế
B. Vôn kế
C. ampe kế
D. Lực kế
Bài 8: Đơn vị của cường độ dịng điện là
A. Vơn (V)
B. ampe (A)
C. niutơn (N)
D. fara (F)
Bài 9: Cường độ dịng điện có thể có đơn vị là


A. jun (J)
B. cu – lông (C)
C. Vôn (V)
D. Cu – lơng trên giây (C/s)
Bài 10: Cường độ dịng điện không đổi được xác định bằng công thức
nào sau đây?
A. I = q.t
B. I = q/t
C. I = t/q
D. I = q/e
Bài 11: Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng (q) qua tiết
diện thẳng của một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ nào sau
đây?


Bài 12: Đơn vị của điện lượng (q) là
A. ampe (A)
B. cu – lông (C)
C. vôn (V)
D. jun (J)
Bài 13: Chọn câu sai


A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.
B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy
qua
C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ
(-).
D. Dịng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ
chốt (+).
Bài 14: Hạt nào sau đây không thể tải điện?
A. Prôtôn.
B. Êlectron.
C. Iơn.
D. Phơtơn.
Bài 15: Điều kiện để có dịng điện là chỉ cần
A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín
B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
C. có hiệu điện thế.
D. nguồn điện.
Bài 16: Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực
của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có
hướng dưới tác dụng của lực
A. Cu – lông
B. hấp dẫn

C. đàn hồi
D. điện


Bài 17: Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực
của nguồn.
B. sinh ra electron ở cực âm.
C. sinh ra ion dương ở cực dương.
D. làm biến mất electron ở cực dương.
Bài 18: Các nguồn điện duy trì được sự tích điện khác nhau ở hai cực của
nguồn điện là do
A. có sự xuất hiện của lực điện trường bên trong nguồn điện
B. có sự xuất hiện của lực lạ bên trong nguồn điện
C. các hạt mang điện chuyển động hỗn loạn bên trong nguồn điện
D. các hạt mang điện đều chuyển động theo một hướng bên trong nguồn
điện
Bài 19: Bên trong nguồn điện, việc tách các electron ra khỏi nguyên tử do
lực nào thực hiện?
A. Lực Cu – lông
B. Lực hấp dẫn
C. Lực lạ
D. Lực tương tác mạnh
Bài 20: Các lực lạ bên trong nguồn điện khơng có tác dụng
A. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên
trong nguồn điện.
B. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
C. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.



D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.
Bài 21: Câu nào sau đây sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện?
A. Lực lạ chỉ có thể là lực hóa học.
B. Điện năng tiêu thụ trong tồn mạch bằng cơng của lực lạ bên trong
nguồn điện.
C. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ
thực hiện cơng làm dịch chuyển các điện tích.
D. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện.
Bài 22: Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động. III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện
thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III
B. I, II, IV
C. II, III
D. II, IV
Bài 23: Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện,
q là độ lớn điện tích dương. Mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn
tả bởi công thức nào sau đây?
A. E. q = A
B. q = A.E
C. E = q.A
D. A = q2. E


Bài 24: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khẳ
năng
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra các điện tích trong một giây.
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.

D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích
dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Bài 25: Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A)
B. Vơn (V)
C. fara (F)
D. vơn/met (V/m)
Bài 26: Ngồi đơn vị là vơn (V), suất điện động có thể có đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s)
B. Cu – lông trên giây (C/s)
C. Jun trên cu – lông (J/C)
D. Ampe nhân giây (A.s)
Bài 27: Câu 27. Để đo suất điện động của nguồn điện người ta dùng
A. ampe kế mắc nối tiếp với nguồn điện
B. ampe kế mắc song song với nguồn điện
C. vôn kế mắc song song với nguồn điện nối với dây dẫn thành một mạch
kính
D. vơn kế mắc song song với nguồn điện để hở


Bài 28: Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch
ngồi.
B. Khả năng sinh cơng của hai nguồn là 20J và 40J.
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
Bài 29: Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của
nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển

điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi
mạch ngoài hở.
Bài 30: Câu 30. Chọn câu đúng.
A. Khi có dịng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn nhỏ
hơn công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích
B. Khi có dịng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn bằng
công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích
C. Khi có dịng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn
bằng nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch
D. Khi có dịng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn lớn
hơn công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích
Bài 31: Câu 31. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện qua mạch và t là thời


gian dịng điện đi qua. Cơng thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng
trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?

Bài 32: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế
B. tĩnh điện kế
C. ampe kế
D. Cơng tơ điện
Bài 33: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở
trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian,
năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.

C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
Bài 34: Cho một đoạn mạch có điện trở khơng đổi. Nếu hiệu điện thế hai
đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ
của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần


Bài 35: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay
thiết bị điện nào sau đây?
A. Quạt điện
B. ấm điện.
C. ác quy đang nạp điện
D. bình điện phân
Bài 36: Khi một động cơ điện đang hoạt động thì điện năng được biến đổi
thành
A. năng lượng cơ học
B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt
C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường
D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng
Bài 37: Cơng thức tính cơng suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch

A. P= A.t
B. P= t/A
C. P= A/t
D. P= A2t
Bài 38: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa cơng suất P,

cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch
A. P = U.I
B. P = R.I2
C. P = U2/R


D. P = U2I
Bài 39: Cơng suất của dịng điện có đơn vị là
A. Jun (J)
B. t (W)
C. Vơn (V)
D. Oát giờ (W.h)
Bài 40: Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch,
nhận xét không đúng là:
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy qua mạch.
C. Cơng suất tỉ lệ nghịch với thời gian dịng điện chạy qua mạch.
D. Cơng suất có đơn vị là ốt (W).
Bài 1: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế khơng đổi, nếu điện trở
của mạch giảm 2 lần thì cơng suất điện của mạch
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Bài 2: Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. Cơng suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
C. Cơng suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.



D. Cơng suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.
Bài 3: Trên một bóng đèn có ghi 12 V – 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là
sai?
A. Bóng đèn này ln có cơng suất là 15 W khi hoạt động
B. Bóng đèn này chỉ có cơng suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15J trong 1 giây khi hoạt động bình
thường
D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ohm khi hoạt động bình thường
Bài 4: Ngồi đơn vị là ốt (W) cơng suất điện có thể có đơn vị là
A. Jun (J)
B. Vôn trên am pe (V/A)
C. Jun trên giây J/s
D. am pe nhân giây (A.s)
Bài 5: Hai bóng đèn có cơng suất lần lượt là P 1 < P2 đều làm việc bình
thường ở hiệu điện thế U. Cường độ dịng điện qua mỗi bóng đèn và điện
trở của bóng nào lớn hơn?
A. I1 < I2 và R1 > R2
B. I1 > I2 và R1 > R2
C. I1 < I2 và R1< R2
D. I1 > I2 và R1 < R2
Bài 6: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2.
Nếu công suất định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở
R1/R2 là


Bài 7: Trong mạch điện chỉ có R, khi dịng điện có cường độ I chạy qua
mạch thì nhiệt lượng toả ra trong đoạn mạch trong khoảng thời gian t
được tính bằng cơng thức
A. Q = R2It
B. Q = U2I t

C. Q = RI2t
D. Q = Rit
Bài 8: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu
cường độ dịng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần. i
Bài 9: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. nghịch với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.
C. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.
Bài 10: Đơn vị của nhiệt lượng là
A. Vôn (V)


B. ampe (A)
C. Oát (W)
D. Jun (J)
Bài 11: Chọn câu sai
A. Cơng của dịng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà
đoạn mạch đó tiêu thụ.
B. Cơng suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc
trưng cho tốc độ thực hiện công của dịng điện.
C. Cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất
điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với
cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật.
Bài 12: Cơng suất toả nhiệt của vật dẫn khi có dịng điện chạy qua

A. đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng của dịng điện
B. đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó
C. bằng nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn
D. tăng đều theo thời gian
Bài 13: Công thức nào sau đây khơng dùng để tính cơng suất toả nhiệt
của vật dẫn khi có dịng điện chạy?
A. P = Qt
B. P = RI2
C. P = Q/t
D. P = U2/R


Bài 14: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng
công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần.
B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.
D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Bài 15: Trong một đoạn mạch có cường độ dịng điện khơng đổi, nếu
muốn giảm cơng suất tỏa nhiệt 9 lần thì phải
A. tăng điện trở 9 lần.
B. tăng điện trở 3 lần.
C. giảm điện trở 9 lần.
D. giảm điện trở 3 lần.
Bài 16: Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong nguồn.
B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi.
C. lực cơ học mà dịng điện đó có thể sinh ra.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
Bài 17: Gọi A là cơng của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r

khi có dịng điện I đi qua trong khoảng thời gian t được biểu diễn bởi
phương trình nào sau đây?
A. A = E.I/t
B. A = E.t/I
C. A = E.I.t


D. A = I.t/ E
Bài 18: Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi
có dịng điện I đi qua được biểu diễn bởi công thức nào sau đâu?
A. P = E /r
B. P = E.I
C. P = E /I
D. P = E.I/r
Bài 19: Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây
B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương
ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây
D. công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
Bài 20: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở
trong r và mạch ngồi có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối
quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong
mạch?

Bài 21: Điện trở toàn phần của toàn mạch là
A. toàn bộ các điện trở của nó
B. tổng trị số các điện trở của nó
C. tổng trị số các điện trở mạch ngồi của nó



D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngồi
của nó
Bài 22: Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện cho
toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
Bài 23: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir.
B. UN = I(RN + r).
C. UN = E – I.r.
D. UN = E + I.r.
Bài 24: Câu 24. Mắc vào 2 cực một nguồn điện có suất điện động E, điện
trở trong r một bóng đèn có hiệu điện thế định mức U d = E thì bóng đèn
A. ln sáng bình thường
B. ln sáng hơn mức bình thường
C. ln tối hơn mức bình thường
D. có thể sáng hay tối hơn mức bình thường tuỳ theo điện trở của đèn lớn
hay nhỏ
Bài 25: Hệ thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ đúng giữa suất điện
động của nguồn điện và độ giảm thế trên mạch điện kín
A. E = IR – Ir
B. E = IR + Ir


C. E = IR
D. E = Ir
Bài 26: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở

thì cường độ dịng điện chạy trong mạch
A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Bài 27: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở
thì hiệu điện thế mạch ngồi
A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
Bài 28: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dịng điện chạy
trong mạch có giá trị

Bài 29: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dịng điện chạy
trong mạch có giá trị


Bài 30: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
C. Khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín.
D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.
Bài 1: Chọn câu phát biểu sai.
A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngồi rất nhỏ
B. Tích của cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở trong
của nguồn là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó.
C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở
mạch ngồi và mạch trong.
D. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó

được gọi là độ giảm thế trên đoạn mạch đó.
Bài 2: Khi khởi động xe máy, khơng nên nhấn nút khởi động quá lâu và
nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Bài 3: Khi có hiện tượng đoản mạch xảy ra ở acquy chì thì


A. dịng điện trong mạch rất nhỏ làm acquy khơng hoạt động
B. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn làm hỏng ngay acquy
C. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn và có thể làm hỏng acquy
D. dịng điện qua mạch khơng đổi vì điện trở trong của acquy khơng đổi
Bài 4: Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện
trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì
cường độ dịng điện trong mạch I có giá trị.
A. I = ∞
B. I = E.r
C. I = r/ E
D. I= E /r
Bài 5: Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện
trở trong r và mạch ngồi có điện trở R N, I là cường độ dòng điện chạy
trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và
mạch trong là
A. Q = RNI2t
B. Q = (QN+r)I2
C. Q = (RN+r)I2t
D. Q = r.I2t
Bài 6: Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây

dẫn lên hai lần thì điện trở của dây dẫn sẽ
A. tăng 2 lần
B. tăng gấp bốn.
C. giảm 2 lần


D. giảm bốn lần.
Bài 7: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa cơng có ích và cơng tồn phần của dịng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa cơng tồn phần và cơng có ích sinh ra ở mạch ngồi.
C. cơng của dịng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Bài 8: Đối với một nguồn điện thì hiệu suất của nó
A. ln bằng 1
B. luôn nhỏ hơn 1
C. luôn lớn hơn 1
D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 1
Bài 9: Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện khơng
được tính bằng cơng thức

Bài 10: Cho đoạn mạch AB có sơ đồ như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây
nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là
A. UAB = E +I(R+r)
B. UAB = E – I(R+r)
C. UAB = - E + I(R+r)


D. UAB = - E – I (R+r)

Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu

điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là
A. UAB = -I (R+r) + E
B. UAB = -I(R+r)- E
C. UAB = I(R+r) + E
D. UAB = I(R+r)- E

Bài 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Công thức nào sau đây sai?

Bài 13: Bộ nguồn nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện
A. đặt liên tiếp cạnh nhau
B. với các cực được nối liên tiếp với nhau
C. mà các cực dương của nguồn này được nối với cực âm của nguồn
điện tiếp sau
D. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp với nhau
Bài 14: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và
điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là


A. nE và r/n.
B. nE nà nr.
C. E và nr.
D. E và r/n.
Bài 15: Bộ nguồn song song là bộ nguồn gồm các nguồn điện
A. có các cực đặt song song nhau
B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực
còn lại được nối vào điểm khác
C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số
nguồn mắc nối tiếp
D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực
âm được nối vào một điểm khác

Bài 16: Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong
r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức
A. nr
B. mr
C. m.nr
D. mr/n
Bài 17: Cho 4 nguồn giống nhau. Cách ghép nào sau đây tạo ra bộ nguồn
có suất điện động lớn nhất?
A. Song song
B. Hỗn hợp 2 cụm nối tiếp, mỗi cụm 2 nguồn song song
C. Nối tiếp
D. Hỗn hợp 2 nhánh song song, mối nhánh 2 nguồn nối tiếp


Bài 18: Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện
động E và điện trở trong r. Cường độ dịng điện qua mạch chính có biểu
thức

Bài 19: Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện
động E và điện trở trong r. Cường độ dịng điện qua mạch chính có biểu
thức.

Bài 20: Một mạch điện kính gồm một pin có suất điện động E, điện trở
trong r được mắc với một bóng đèn thì thấy đèn sáng bình thường. Hỏi độ
sáng của đèn thay đổi như thế nào khi mắc thêm một pin giống pin trước
và song song với pin trước?
A. Không thay đổi
B. Mờ hơn trước
C. Sáng hơn trước
D. Chưa đủ cơ sở để kết luận

Bài 21: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện
trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dịng điện


trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt
nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I
B. 1,5I
C. I/3
D. 0,75I
Bài 22: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện
trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện
trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt
nó mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch là
A. 3I
B. 2I
C. 1,5I
D. I/3
Bài 23: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cường
độ dòng điện qua mạch là

Bài 24: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3 V và
điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là
A. 9 V và 3 Ω.


×