Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 1 Viet Nam Dat nuoc chung ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 Môn: Địa lí Tiết: 1 Bài dạy: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: - Chỉ được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu. - Mô tả sơ lược được vị trí địa lí, hình dạng nước ta. - Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Việt Nam (khoảng 330 000 km²). * Đối với HS khá, giỏi: - Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí của nước ta đem lại. - Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam, với đường bờ biển cong hình chữ S. II.Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. - Quả Địa cầu. - 2 lược đồ trống tương tự hình 1 trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: T G 1’ 12 ’. Hoạt động của thầy. a.Giới thiệu bài: GV ghi đề b.Hoạt động 1: Vị trí địa lí và giới hạn. Mục tiêu: HS chỉ được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu. Mô tả được vị trí địa lí của nước Việt Nam. Tiến hành: -GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK/66. +Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận nào? +Chỉ vị trí phần đất liền của nước ta trên lược đồ.. Hoạt động của trò. -HS nhắc lại đề.. -HS quan sát hình. -HS làm việc theo nhóm4.. -HS trình bày kết quả làm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10 ’. 10 ’. 3’. +Phần đất liến của nước ta giáp với những việc nước nào? Tên biển là gì? +Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta. -2 HS đọc phần ghi nhớ. -Gọi HS trình bày kết quả làm việc. KL:GV nhận xét, chốt lại kết luận. -Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/68. c.Hoạt động 2: Hình dạng và diện tích. Mục tiêu: Mô tả được hình dạng nước ta. Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Việt Nam. Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí của nước ta đem lại. -HS quan sát hình. -HS thảo luận nhóm. Tiến hành: -GV yêu cầu HS quan sát hình 2 /67. - Yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau: +Phần đất liền của nước ta có những đặc điểm gì? +Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km? +Diện tích lãnh thổ của nước ta khoảng bao -Đại diện các nhóm trả nhiêu km2? lời . +So sánh diện tích nước ta với một số nước có trong bảng số liệu. -Gọi đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi. -GV và HS nhận xét, GV chốt ý. KL: GV rút ra kết luận. d.Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”. Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu những kiến thức vừa học. -HS tham gia trò chơi. Tiến hành: -GV treo 2 lược đồ trống trên bảng. -Gọi 2 nhóm HS tham gia trò chơi lên đứng xếp 2 hàng dọc phía trước bảng. -Mỗi nhóm được phát 7 tấm bìa đã chuẩn bị sẵn, khi nghe hiệu lệnh 2 đội lần lượt lên gắn tấm bìa vào bảng, đội nào gắn đúng và xong -HS trả lời. trước là đội thắng. -GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. e.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò -Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km2?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -GV nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×