BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TP.HCM
KHOA: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÁM
ĐỒ ÁN MƠN HỌC
CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM
QUẢN LÝ NHÀ HÀNG
(Thanh Tốn, Đăng Ký Lịch Làm Part-time)
Giảng viên hướng dẫn : Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Sinh viên thực hiện:
Lê Ngọc Thạch
0350080050
Nguyễn Thanh Tùng
0350080059
Lớp
:
ĐHCNTT_1
Khoá
:
03
TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2017
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TP.HCM
KHOA: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÁM
ĐỒ ÁN MƠN HỌC
CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM
QUẢN LÝ NHÀ HÀNG
(Thanh Tốn, Đăng Ký Lịch Làm Part-time)
Giảng viên hướng dẫn : Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Sinh viên thực hiện:
Lê Ngọc Thạch
0350080050
Nguyễn Thanh Tùng
0350080059
Lớp
:
ĐHCNTT_1
Khoá
:
03
TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2017
MỞ ĐẦU
Để góp phần nâng cao hiệu quả của việc quản lý nhà hàng. Ý nghĩa của phần
mềm này giúp dễ dàng quản lý thông tin nhân viên, thông tin món ăn, lập hố đơn và
việc đăng ký lịch làm.
Với chủ đề “ Website quản lý nhà hàng (lập hoá đơn, đăng ký lịch làm) nhóm
chúng em chỉ thực hiện dưới dạng nghiên cứu và xây dựng các chức năng dựa vào việc
tìm hiểu thực tế và những kiến thức được học trên lớp, Nhưng với những nghiên cứu
dưới đây sẽ là nền tảng để phát triển sâu rộng hơn cho những đồ án môn học sau này.
Do là lần đầu tiên chúng em tự xây dựng và thiết kế phần mềm. Kèm với những
sự hạn chế ở khả năng cũng như kiến thức thực tế. Xin cô thông cảm những sai xót
của chúng em.
BẢNG PHÂN CƠNG
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Cơng Việc
Tìm hiểu u cầu
Phân tích, xác định yêu cầu
Phân loại, xây dựng các chức năng
Thiết kế giao diện tổng quát
Xây dựng giao diên
Xây dựng cở sở dữ liệu
Xử lý đăng nhập/ đăng xuất
Xử lý dữ liệu món ăn:
- Xuất giá theo món
- Tính tốn thành tiền = số lượng * đơn giá
Xử lý dữ liệu Nhân Viên:
- Thêm/ sửa/ xoá Nhân Viên_QLNV
Xử lý dữ liệu Lịch Làm:
- Đăng ký lịch làm_Nhân viên
- Theo dõi lịch làm hàng tuần_Quản Lý
- Thêm/ sửa/ xoá lịch làm_Quản lý
Test case:
Đăng ký lịch làm
Quản lý Nhân Viên
Đăng Nhập/ Đăng xuất
Thanh toán
Quản lý món ăn
Quản lý lịch làm
Đăng ký lịch làm
Chỉnh sửa
Đăng ký lịch làm_Xuất theo tuần(153)
Giáo diện
Tập báo cáo
Tập thuyết trình
Phụ trách
Tùng
Thạch
Tùng
Thạch
Tùng
Ghi chú
Thạch
Tùng
Thạch
Tùng
Thạch
Thạch
Tùng
Tùng+
Thạch
LỜI CẢM ƠN
Cám ơn cô Nguyễn Thị Thảo Nguyên đã tận tình hướng dẫn nhóm em,làm
cho nhóm em mở rộng thêm các kiến thức mới, các kỹ năng cần thiết để làm
việc trong một tập thể một tổ chức hiệu quả.Do kiến thức về môn học chưa
chuyên sâu, trong quá trình làm cịn nhiều thiếu sót mong thầy thơng cảm, nhận
xét và sửa chữa để chúng em rút kinh nghiệm cho những đề tài sau.
Gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Nguyễn Thị Thảo Nguyên đã cung cấp
kiến thức về mơn học để chúng em hồn thành đề tài.
Chân thành cảm ơn cô!
Sinh viên thực hiện:
Lê Ngọc Thạch
0350080050
Nguyễn Thanh Tùng
0350080059
NHẬN XÉT
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI..................................................................1
CHƯƠNG II: MÔ TẢ CHỨC NĂNG VÀ YÊU CẦU.....................................2
1.
Xác định u cầu........................................................................................................................2
2.
Các chức năng của chương trình...............................................................................................2
2.1.
Chức năng lập hố đơn......................................................................................................2
2.2.
Chức năng đăng ký lịch làm...............................................................................................2
2.3.
Chức năng quản lý nhân viên.............................................................................................2
2.4.
Chức năng quản lý món ăn................................................................................................2
3.
Usecase......................................................................................................................................3
4.
Đặc tả usecase............................................................................................................................3
4.1.
Usecase đăng nhập............................................................................................................3
4.2.
Usecase đăng ký lịch làm...................................................................................................3
4.3.
Quản lý hoá đơn................................................................................................................4
4.4.
Usecase quản lý lịch làm....................................................................................................4
4.5.
Usecase quản lý món ăn....................................................................................................5
4.6.
Usecase quản lý nhân viên.................................................................................................5
5.
Activity Diagram.........................................................................................................................6
5.1.
Đăng nhập..........................................................................................................................6
5.2.
Đăng ký lịch làm.................................................................................................................7
6.
Lược đồ Class Diagram(AD).....................................................................................................13
7.
Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram_SD)...............................................................................16
8.
Lược đồ ERD.............................................................................................................................19
9.
Một số giao diện của website..................................................................................................20
10.
Một số yêu cầu khác của khách hàng..................................................................................24
CHƯƠNG III:PHÂN TÍCH CÁC CHỨC NĂNG..........................................25
1.
Chức năng quản lý nhân viên..................................................................................................26
2.
Chức năng quản lý món ăn......................................................................................................27
3.
Chức năng lập hoá đơn............................................................................................................28
4.
Chức năng đăng ký lịch làm.....................................................................................................29
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU................................................31
1.
Bảng nhanvien.........................................................................................................................31
2.
Bảng monan.............................................................................................................................31
3.
Bảng calam...............................................................................................................................32
4.
Bảng hoadon............................................................................................................................32
5.
Bảng phancong.........................................................................................................................32
CHƯƠNG V: XỬ LÝ DỮ LIỆU_CODE........................................................33
1.
Truy xuất thông tin lưu trữ trong cơ sở dữ liệu:.....................................................................33
2.
Xố thơng tin nhân viên:..........................................................................................................34
3.
Sửa thơng tin lịch phân cơng...................................................................................................34
4.
Tính tốn dữ liệu:.....................................................................................................................35
5.
Log out.....................................................................................................................................35
6.
Thêm dữ liệu:...........................................................................................................................36
7.
Kiêm tra thơng tin trước khi nhân viên thực hiên đăng ký ca làm.........................................36
8.
Kiểm tra các thông tin khi điền vào các form..........................................................................37
9.
Xử lý đăng nhập......................................................................................................................37
CHƯƠNG VI: TEST CASE.............................................................................38
CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN.............................................................................42
1.
Những việc đã làm được.........................................................................................................42
2.
Những việc chưa làm được.....................................................................................................42
3.
Hướng phát triển.....................................................................................................................42
Quản lý nhà hàng
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1. Lý do chọn đề tài
Trong thời buổi cơng nghệ hiện nay, các hình thức quản lý thủ công trước kia bắt
đầu giảm bớt_do những sự cố sai xót đáng tiếc ảnh hưởng đến người tiêu dùng/ khách
hàng lẫn các doanh nghiệp thương mại. Thay vào đó, những phần mềm công nghệ
ngày càng xuất hiện đa dạng, hổ trợ hầu hết các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, giáo dục,
môi trường, y tế,... Những phần mềm đem lại những lợi ích vơ cùng to lớn, hạn chế
được những sai xót đáng tiếc khi dùng phương pháp thủ công trước kia.
Nhận thấy được nhu cầu trên cùng với qua tìm hiểu, chúng em xin phép xây dựng
hệ thống “Quản lý nhà hàng(thanh toán+đăng ký lịch làm part-time)”.
2. Các chức năng của Website
Website bao gồm 2 chức năng chính là thanh toán và đăng ký lịch làm.
Thanh toán: Cho phép các nhân viên lựa chọn món ăn, số lượng và lưu hoá đơn
vào cơ sở dữ liệu.
Đăng ký lịch làm: Cho phép nhân viên chọn ca làm lưu vào cơ sở dữ liệu.
3. Các công cụ cần thiết
Công cụ cần thiết để xây dựng
Adobe Dreamweaver CS6
Trình duyệt
Wamp
Ngơn ngữ sử dụng để xây dựng hệ thống
HTML
PHP
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
1
Quản lý nhà hàng
CSS
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
JavaScript
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
2
Quản lý nhà hàng
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
CHƯƠNG II: MÔ TẢ CHỨC NĂNG VÀ YÊU CẦU
1. Xác định yêu cầu
Nhân viên lên trang web của nhà hàng chọn vào mục đăng kí lịch.Tích vào ca
mà mình có thể làm trong ngày(Có 3 ca). Khi khách gọi món, Nhân viên PV
ghi lại yêu cầu của khách hàng. Sau đó chuyển cho NVTN để thiết lập phiếu
thanh toán đồng thời chuyển order xuống bếp.
NVTN lập hoá đơn thanh toán qua trang web quản lý nhà hàng_mục thanh toán.
khi khách hàng u cầu tính tiền, thu ngân in hố đơn. Sau khi thanh toán, lưu
phiếu thanh toán vào cở sở dữ liệu.
Mỗi hố đơn thanh tốn khơng q 15 dịng
2. Các chức năng của chương trình
2.1. Chức năng lập hố đơn
Hệ thống cho phép người dùng chọn món ăn và số lượng. Sau khi chọn món
ăn thì đơn giá sẽ tự xuất hiện, sau khi chọn số lượng thì ô thành tiền sẽ xuất ra
tổng số tiền của món đó, sau đó ơ tổng tiền cũng sẽ cập nhật tự động theo số
lượng mó ăn mà người dung chọn.Sau khi thanh tốn với khách hàng và khơng
có sai sót nào thì lưu hố đơn. Thơng tin hố đơn bao gồm: Ngày, Số lượng,
Đơn giá, Thành tiền,Tổng tiền.
2.2.
Chức năng đăng ký lịch làm
Hệ thống cho phép người dung chọn vào ca mà người dùng muốn, hệ thống
kiểm tra thông tin mà người dùng chọn, nếu hợp lệ hệ thống sẽ lưu lại lịch làm.
Thông tin lịch làm bao gồm: Tên nhân viên, Thứ, Ca.
2.3.
Chức năng quản lý nhân viên
Hệ thống cho phép thêm, sửa, xố nhân viên. Thơng tin nhân viên bao
gồm:Mã nhân viên, tên nhân viên, SĐT, địa chỉ, ngày sinh,chức vụ, password.
2.4.
Chức năng quản lý món ăn
Hệ thống cho phép thêm, sửa, xố món ăn. Thơng tin nhân viên bao gồm:
Mã món, tên món, đơn giá
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
3
Quản lý nhà hàng
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
3. Usecase
4. Đặc tả usecase
4.1. Usecase đăng nhập
Tóm tắt: usecase mơ tả cách nhân viên đăng nhập vào web
Dòng sự kiện:
+ Sự kiện chính:
usecase này bắt đầu khi actor muốn đăng nhập vào web
Hệ thống yêu cầu actor nhập username và password, chọn chi nhánh nhà
hàng mà mình đang làm việc.
Actor nhập username, password
Hệ thống kiểm tra thông tin và cho actor đăng nhập vào hệ thống
+ Sự kiện khác:
Nếu trong sự kiện chính actor nhập sai username hoặc password thì hệ thống
sẽ báo lỗi. Actor quay về đầu dịng sự kiện hoặc thốt ra
u cầu đặc biệt: Để đảm bảo an toàn cho hệ thống, mỗi actor chỉ được phép
nhập sai 3 lần, nếu vượt quá hệ thống sẽ tự động thoát.
4.2. Usecase đăng ký lịch làm
Tóm tắt: usecase mơ tả cách nhân viên vào web để đăng kí lịch làm
Dịng sự kiện:
+ Sự kiện chính:
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
4
Quản lý nhà hàng
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Usecase này bắt đầu khi nhân viên chọn mục đăng kí lịch làm.
Hệ thống đưa ra các lựa chọn gồm:
Chức vụ.
Các ca làm việc để nhân viên chọn.
Hệ thống kiểm tra thông tin lựa chọn và lưu vào CSDL
+ Sự kiện khác:
Nếu trong sự kiện chính lịch làm mà nhân viên chọn bị trùng hệ thống sẽ
từ chối nhận lịch đó và yêu cầu nhân viên chọn lại.
4.3.
Quản lý hoá đơn
Use case lập hố đơn:
Tóm tắt: use-case mơ tả nhân viên Thu Ngân(NVTN) lập hố đơn, ghi các món
ăn khách hàng order với nhân viên phục vụ(NVPV)
Dòng sự kiện: Use case bắt đầu khi NVPV đem phiếu ghi order của khách hàng
đến quầy thu ngân. Nhân viên nhập các món ăn khách gọi vào phiếu thanh toán
trên app_website.
Use case lưu hố đơn:
Tóm tắt: use case mơ tả việc NVTN in hoá đơn thanh toán và lưu hoá đơn vào
cơ sở dữ liệu của nhà hàng.
Dòng sự kiện:
+ Dòng sự kiện chính: khi khách hàng u cầu thanh tốn, NVKD sẽ in hố đơn
hiện có đưa NVPV đem tới bàn khách đang ngồi. Sau khi thanh tốn trả phí
hồn tất, NVTN lưu lại hoá đơn vào cơ sở dữ liệu.
+ Dòng sự kiện phụ: nếu khi khách hàng nhận hố đơn, có sai sốt sẽ được
NVPV kiểm tra lại. Nếu sai thì NVTN sẽ chỉnh lại hố đơn rồi đưa khách hàng
thanh tốn.
4.4. Usecase quản lý lịch làm
Tóm tắt: use case cho phép người quản lý xem các ca làm việc của nhân viên
đã đăng kí ca làm theo qui định của nhà hàng.
Dòng sự kiện: QL đăng nhập vào hệ thống với quyền Quản Lý. Xem xét các ca
làm từng ngày. Nếu có ca làm nào thiếu nhân viên, QL sẽ liên hệ các NV khác
để bổ sung cho đủ mức tối thiểu số lượng NV cần có để hoạt động bình thường.
Các u cầu đặc biệt: thể hiện rõ từng ca làm, từng nhân viên trực ca làm đó
(bếp/ phục vụ).
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
5
Quản lý nhà hàng
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
4.5. Usecase quản lý món ăn
Tóm tắt: use case cho phép người quản lý thêm,xố,sửa các món ăn.
Dịng sự kiện: QL đăng nhập vào hệ thống với quyền Quản Lý và tiến hành:
Thêm món ăn: Quản lý nhập đầy đủ thơng tin món ăn và bấm thêm món ăn.
Xố món ăn: Quản lý chọn món ăn cần xố và bấm xố.
Sửa: Quản lý chọn sửa món ăn, sửa đổi thơng tin món ăn theo nhu cầu và
bấm cập nhật.
Các yêu cầu đặc biệt: Không.
4.6. Usecase quản lý nhân viên
Tóm tắt: use case cho phép người quản lý thêm, xố, sửa các nhân viên.
Dịng sự kiện: QL đăng nhập vào hệ thống với quyền Quản Lý và tiến hành:
Thêm nhân viên: Quản lý nhập đầy đủ thông tin nhân viên và bấm thêm
nhân viên.
Xoá nhân viên: Quản lý chọn nhân viên cần xoá và bấm xoá.
Sửa: Quản lý chọn sửa nhân viên, sửa đổi thông tin nhân viên theo nhu cầu
và bấm cập nhật.
Các yêu cầu đặc biệt: Không.
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
6
Quản lý nhà hàng
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
5. Activity Diagram
5.1. Đăng nhập
Bước 1:
Chức năng đăng nhập do tất cả người dung thực hiện
Khi đăng nhập người dùng thực hiện các công việc như sau
Chọn đăng nhập
Kiểm tra thông tin
Thông báo đăng nhập thành công.
Bước 2 :
Chọn đăng nhập
Kiểm tra thông tin
Đúng:Đăng nhập thành công
Sai: yêu cầu nhập lại
Thông báo đăng nhập thành công.
Bước 3:
Chức năng (function) đăng nhập có 3 hành động (action) làm thay đổi dữ liệu.
Thứ tự hành động được sắp xếp theo thứ tự để hình thành một chức năng.
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
7
Quản lý nhà hàng
5.2.
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Đăng ký lịch làm
Bước 1:
Chức năng đăng ký lịch làm do nhân viên thực hiện
Khi nhân viên muốn đăng ký lịch làm cần thực hiện các công việc như sau
Chọn đăng ký lịch làm
Chọn ca làm
Kiểm tra thông tin
Chấp nhận đăng ký.
Bước 2 :
Chọn đăng ký lịch làm
Chọn ca làm
Kiểm tra thông tin
Đủ người: Thông báo đủ số người và yêu cầu chọn lại
Chấp nhận: Chấp nhận đăng ký
Chấp nhận đăng ký.
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
8
Quản lý nhà hàng
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Bước 3:
Chức năng (function) đăng nhập có 4 hành động (action) làm thay đổi dữ liệu.
Thứ tự hành động được sắp xếp theo thứ tự để hình thành một chức năng.
5.3. Lập hóa đơn
Bước 1:
Chức năng lập hóa đơn do nhân viên thu ngân thực hiện
Khi nhân viên thu ngân muốn lập hóa đơn cần thực hiện các cơng việc như sau
Chọn lập hóa đơn
Chọn bàn
Chọn món ăn.
Bước 2 :
Chọn lập hóa đơn
Chọn bàn
Chọn món ăn.
Bước 3:
Chức năng (function) đăng nhập có 3 hành động (action) làm thay đổi dữ liệu.
Thứ tự hành động được sắp xếp theo thứ tự để hình thành một chức năng.
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
9
Quản lý nhà hàng
5.4.
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Lưu hóa đơn
Bước 1:
Chức năng lưu hóa đơn do nhân viên thu ngân thực hiện
Khi nhân viên thu ngân muốn lưu hóa đơn cần thực hiện các công việc như sau
Chọn in hóa đơn
Sửa hóa đơn
Lưu hóa đơn.
Bước 2 :
Chọn lập hóa đơn
Chọn bàn
Chọn món ăn.
Bước 3:
Chức năng (function) đăng nhập có 3 hành động (action) làm thay đổi dữ liệu.
Thứ tự hành động được sắp xếp theo thứ tự để hình thành một chức năng.
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
10
Quản lý nhà hàng
5.5.
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Quản lí lịch làm
Bước 1:
Chức năng quản lí lịch làm do quản lí thực hiện
Khi quản lí muốn xem lịch làm cần thực hiện các cơng việc như sau
Chọn quản lí lịch làm
Sửa lịch làm.
Bước 2 :
Chọn quản lí lịch làm
Thiếu người:sửa lịch làm
Sửa lịch làm.
Bước 3:
Chức năng (function) đăng nhập có 2 hành động (action) làm thay đổi dữ liệu.
Thứ tự hành động được sắp xếp theo thứ tự để hình thành một chức năng.
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
11
Quản lý nhà hàng
5.6.
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Quản lý món ăn
Bước 1:
Chức năng quản lí món ăn do quản lí thực hiện
Khi quản lí muốn thay đổi dữ liệu món ăn cần thực hiện các cơng việc như sau
Thêm món ăn
Xố món ăn
Sửa món ăn.
Bước 2 :
Thêm món ăn:
Nhập thơng tin món ăn.
Xố món ăn:
Chọn món ăn cần xố.
Sửa món ăn:
Chọn món ăn cần sửa.
Thay đổi thơng tin món ăn.
Bước 3:
Chức năng (function) đăng nhập có 3 hành động (action) làm thay đổi dữ liệu.
Thứ tự hành động được sắp xếp theo thứ tự để hình thành một chức năng.
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
12
Quản lý nhà hàng
5.7.
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Quản lý nhân viên
Bước 1:
Chức năng quản lí nhân viên do quản lí thực hiện
Khi quản lí muốn thay đổi dữ liệu nhân viên cần thực hiện các công việc như
sau
Thêm nhân viên
Xoá nhân viên
Sửa nhân viên
Bước 2 :
Thêm nhân viên
Nhập thơng tin nhân viên.
Xố nhân v nhân viên iên:
Chọn nhân viên cần xoá.
Sửa nhân viên:
Chọn nhân viên cần sửa.
Thay đổi thông tin nhân viên.
Bước 3:
Chức năng (function) đăng nhập có 3 hành động (action) làm thay đổi dữ liệu.
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
13
Quản lý nhà hàng
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Thứ tự hành động được sắp xếp theo thứ tự để hình thành một chức năng.
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
14
Quản lý nhà hàng
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
6. Lược đồ Class Diagram(AD)
6.1.
Đăng Nhập:
6.2.
Đăng ký lịch làm:
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
15
Quản lý nhà hàng
6.3.
Quản lý lịch làm:
6.4.
Quản lý hoá đơn:
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
`
SVTH: THANH TÙNG-NGỌC THẠCH
16