DẠNG: SỐ HẠNG- TỔNG
12
+
45
=
57
Tổng
12
+
45
57
Số hạng
Số hạng
Tổng
Quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
Chú ý:
12 + 45 cũng là tổng
Khi đổi các số hạng cho nhau thì tổng khơng thay đổi.
( 12 + 45 = 57 ; 45 + 12 = 57 )
Ví dụ:
43
+
26
=
Số hạng
Số hạng
= 69 – 43 = 26
69
Tổng
Bài tập vận dụng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 14 + 20 bằng:
A. 32
B. 33
C. 34
D. 35
C. 18
D. 17
Câu 2: Tổng của hai số hạng 3 và 16 là:
A. 20
B.19
Câu 3: Bạn Hùng có 20 viên bi, bạn Nam có 18 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tổng cộng bao
nhiêu viên bi?
A. 58 viên bi
B. 48 viên bi
C. 28 viên bi
D. 38 viên bi
C. 35
D. 36
Câu 4: Kết quả của phép tính 11 + 22 bằng:
A. 33
B. 34
Câu 5: Số hạng thứ nhất bằng 13, số hạng thứ hai bằng 33. Tổng của hai số hạng là:
A. 46
B. 56
C. 36
D. 66
Câu 6: Kết quả của phép tính 16 + 13 bằng:
A. 49
B. 39
C. 59
D. 69
Câu 7: Số hạng thứ nhất bằng 22, số hạng thứ hai bằng 35. Tổng của hai số hạng là:
A. 57
B. 67
C. 77
D. 57
C. 55
D. 36
Câu 8: Tổng của hai số hạng 5 và 41 là:
A. 91
B. 46
Câu 9: Hai số có tổng bằng 9, số lớn hơn số bé 3 đơn vị. Hai số đó là:
A. 1 và 8
B. 2 và 7
C. 3 và 6
D. 4 và 5
Câu 10: Hai số hạng có tổng bằng 18, biết một số là 15, số hạng còn lại là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11: Số hạng thứ nhất bằng 42, số hạng thứ hai là số liền sau số hạng thứ nhất. Vậy
tổng hai số hạng là:
A. 43
B. 83
C. 84
D. 85
Câu 12: Lớp 2A có 25 học sinh. Một thời gian sau có 4 học sinh chuyển thêm vào. Hỏi
lớp 2A hiện có bao nhiêu học sinh?
A. 28 học sinh
B. 29 học sinh
C. 30 học sinh
D. 31 học sinh
Câu 13: Phép cộng nào dưới đây có tổng khơng thay đổi?
A. 32 + 1
B. 33 + 3
C. 34 + 2
D. 35 + 0
C. 96
D. 59
C. 24 và 3
D. 21 và 8
Câu 14: Tổng của 34 và 25 là:
A. 9
B. 69
Câu 15: 27 là tổng của hai số nào dưới đây?
A. 20 và 8
B. 23 và 3
Bài 16: Viết số thích hợp vào ơ trống:
Số hạng
26
52
41
20
Số hạng
40
5
38
15
Tổng
Bài 17: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
c) 43 và 26
a) 5 và 22
b)
30 và 28
Bài 18 : Tính nhẩm:
20 + 30 + 40 =………
90 – 20 + 10 =……
40 + 50 – 70 = ………
20 + 60 + 5 = ……
Bài 19: Số ?
….. + 57 = 78
14 + ….. = 66
60 + ….. + 12 = 83
….. + 2 + 3 = 59
65 + …. > 79 – 14
32 + ….. – 10 < 47 + 1
Câu 20: Lớp 2A có 15 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao
nhiêu học sinh?
Bài giải
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bài 21:Trong hộp có 36 bút chì và 21 bút bi. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu chiếc
bút?
Bài giải
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bài 22: Tổng của các số chẵn nhỏ hơn 10 và lớn hơn 5 là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 23: Tổng của các số lẻ lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 24: Tổng của số liền trước số 32 và số liền sau của số 50 là?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 25: Tuấn khoe với Dũng: “ Tết năm nay số tuổi của ông tớ bằng tổng của số
liền sau số 79 và số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi tết năm nay ông của Tuấn bao nhiêu
tuổi?
Bài giải
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ - XI – MÉT
Đề - xi – mét là một đơn vị đo độ dài. Đề xi mét viết tắt là: dm
1dm = 10 cm
;
10cm = 1dm
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Quan sát và trả lời câu hỏi:
1 dm
A
B
C
D
a) Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm cho thích hợp?
- Độ dài đoạn thẳng AB ……………………………… 1dm
- Độ dài đoạn thẳng CD ……………………………… 1dm
b) Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm cho thích hợp?
- Đoạn thẳng AB …………………. đoạn thẳng CD
- Đoạn thẳng CD …………………. đoạn thẳng AB
Bài 2: Tính
1dm + 5dm = ………….
11dm + 4dm = ………….
18dm - 12dm = ………….
56dm - 5dm = ………….
43dm + 5dm – 17dm = ………….
81dm – 20dm + 33dm = …………
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm
Bài 4: Số:
1dm = …….cm
8dm = …….cm
5dm = …….cm
30cm = …….dm
60cm = …….dm
90cm = …….dm
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
46 + 21
76 – 63
8 + 40
93 – 12
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 6: Đoạn thẳng thứ nhất dài 14dm. Đoạn thẳng thứ hai dài 90cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng
dài bao nhiêu đề - xi mét?
Bài giải
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bài 7: Viết số rồi tính:
a)Viết số liền sau và số liền trước của số 23
……………………………………………………………………………………………..
b)Tính tổng của hai số đó:
……………………………………………………………………………………………..
c)Tính tổng của ba số liền nhau đó:
……………………………………………………………………………………………..
Bài 8: Cửa hàng buổi sáng bán được 4 chục hộp kẹo, buổi chiều bán được 20 hộp kẹo. Hỏi
cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo?
Bài giải
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bài 9: Mẹ mua về một số quả trứng. Sau đó mẹ mua thêm 12 quả trứng thì được tất cả 32
quả trứng. Hỏi lúc đầu mẹ mua bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bài 10: Số?
18cm + 10cm + 30cm …….. 13cm + 32cm – 15cm
……… - 3cm + 14cm = 58cm – 10cm
6dm + ……. + 4dm < 10dm + 23dm – 3dm
………. – 13dm > 89dm – 45dm + 2dm
Bài 11.
8dm + 1cm + 2cm =…….
A.11dm
B. 11cm
C. 83dm
D. 83cm
DẠNG: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
69
-
Số bị trừ
35
Số trừ
=
34
Hiệu
69
35
34
Quy tắc: - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Chú ý:
69 - 35 cũng gọi là hiệu.
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Ví dụ 1:
98
-
47
=
Số bị trừ
Số trừ
= 51 + 47 = 98
51
Hiệu
Ví dụ 2:
37
-
14
Số bị trừ
Số trừ
= 37 – 23 = 14
=
23
Hiệu
Bài tập vận dụng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 24 - 11 bằng:
A. 23
B. 13
C. 35
D. 11
Câu 2: Hiệu của hai số khi số bị trừ là 56, số trừ là 36
A. 21
B.23
C. 20
D. 19
Câu 3: Bạn Hùng có 20 viên bi, Hùng cho bạn 1 chục viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu
viên bi?
A. 21 viên bi
B. 20 viên bi
C. 19 viên bi
D. 10 viên bi
C. 24
D. 25
Câu 4: Kết quả của phép tính 99 - 77 bằng:
A. 22
B. 23
Câu 5: Số bị trừ là 66, số trừ là 41. Hiệu của hai số đó là:
A. 24
B. 25
C. 28
D. 27
C. 43
D. 44
C. 59
D. 77
Câu 6: Số bị trừ là 57, hiệu là 13. Số trừ là:
A. 41
B. 42
Câu 7: Số trừ là 12, hiệu là 46. Số bị trừ là:
A. 57
B. 58
Câu 8: Hiệu của hai số khi số bị trừ và số trừ lần lượt là: 83; 10
A. 93
B. 83
C. 73
D. 63
Câu 9: Hai số có hiệu bằng 6, số lớn hơn số bé 6 đơn vị. Hai số đó là:
A. 8 và 1
B. 9 và 0
C. 7 và 2
D. 9 và 3
Câu 10: Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số, số trừ là số lớn nhất có một chữ số. Hiệu
của hai số đó là:
A. 99
B. 90
C. 89
D. 91
Câu 11: Số bị trừ là số liền trước số 77, số trừ là số liền sau số 49. Hiệu hai số đó là:
A. 26
B. 28
C. 20
D. 25
Câu 12: Lớp 3A có 45 học sinh. Một thời gian sau có 4 học sinh chuyển đi. Hỏi lớp 3A có
bao nhiêu học sinh?
A. 49 học sinh
B. 48 học sinh
C. 41 học sinh
D. 42 học sinh
C. 25
D. 23
C. 58 và 37
D. 39 và 22
Câu 13: Hiệu của 34 và 11 là:
A. 24
B. 45
Câu 14: 27 là hiệu của hai số nào dưới đây?
A. 98 và 66
B. 67 và 40
Bài 15: Viết số thích hợp vào ơ trống:
Số bị trừ
80
Số trừ
30
Hiệu
28
45
48
13
31
15
Bài 16: Nối kết quả của phép tính đúng:
47 - 12
86
58 + 21
34
74 - 40
35
10 + 76
79
Bài 17: Tính nhẩm:
30 + 20 – 10 = …….
80 – 40 – 10 = ………
90 – 20 – 30 = …….
20 + 40 + 10 = ………
41dm + 51dm = ……..
78dm – 46dm + 10dm = …………
Bài 18: Tính:
-
88
36
……
-
49
15
……
-
64
-
44
96
12
……
……
Bài 19: Từ mảnh vải dài 9dm, cắt ra 50cm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài bao nhiêu
đề - xi mét?
Bài giải
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bài 20 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
a) 83 và 31
b) 77 và 22
c) 59
và 28
Bài 21: Trong kho có 78 cái ghế, đã lấy ra 17 cái ghế. Hỏi còn lại bao nhiêu cái ghế?
Bài giải
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bài 22: Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số?
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………........
PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + ……. = 10
9 + 1= ……
3 + …… = 10
8 + ……= 10
10 = 5 + …….
1 + …......= 10
10 = 7 + …….
2 + ……. =10
10 = 6 + ……..
10 = 9 + ……….
10 = …… + 3
10 = …..+ 2
10 = …… + 6
10 = 1 + …………
7 + …… = 10
10 = ….. + 8
Bài 2: Tính
6
+
+ 4
5
8
1
5
+ 2
+ 9
……
……
……
……
Bài 3: Tính nhẩm:
5 + 5 + 5 = ……
2 + 8 + 9 = ………
4 + 6 + 3 = ……..
1 + 9 + 5 = ………..
3 + 7 + 7 = ……..
8 + 2 + 8 = ……….
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
35 + 5
42 + 8
81 + 9
67 + 3
21+ 29
25+ 45
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Nhà bạn Hoa nuôi 39 con gà, nhà bạn Vinh nuôi 41 con gà. Hỏi hai nhà nuôi được
tất cả số con gà là?
Bài giải
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bài 6:Viết các phép tính có tổng bằng 20
……………………………………………………………………………………………
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ
9 + 1 = 10
9 + 6 = 15
9 + 2 = 11
9 + 7 = 16
9 + 3 = 12
9 + 8 = 17
9 + 4 = 13
9 + 9 = 18
9 + 5 = 14
Ví dụ:
9
+
9
+
4
1
= 13
+ 3 = 13
10
Bài 1: Tính nhẩm
3 + 9 = …….
9 + 4 = ……
6 + 9 = …….
9 + 9 = ……..
5 + 9 = …….
9 + 2 = ……
7 + 9 = …….
9 + 0 = ……..
9 + 1 = …….
0 + 9 = ……
4 + 9 = …….
8 + 9 = ……..
Bài 2: Tính:
+ 9
4
……
+
5
9
……
8
+ 6
9
9
……
……
+
Bài 3: Tính
9 + 5 + 5 = ….
9 + 2 + 7 = ……
9 + 8 + 2 = …..
9 + 3 + 4 = …….
+
7
9
……
9 + 4 + 2 = …….
9 + 6 + 3 = ……..
Bài 4: Mẹ đi chợ mua 9 quả táo, sau đó mẹ mua thêm 7 quả táo nữa. Hỏi mẹ mua được tất
cả bao nhiêu quả táo?
Tóm tắt
Bài giải
…………………………… ……………………………………………………………...
…………………………… ……………………………………………………………...
…………………………… ……………………………………………………………...
Bài 5: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bài
trống
( Theo
b) 6:
69Viết
và 4số thích hợp vào ôb)
19 và
7 mẫu)
c) 89 và 5
Số hạng
9
29
9
79
Số hạng
4
15
38
19
Tổng
13
Bài 7: Trong sân có 29 con gà mái và 47 con gà trống. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu
con gà?
Tóm tắt
Bài giải
…………………………… ……………………………………………………………...
…………………………… ……………………………………………………………...
…………………………… ……………………………………………………………...
Bài 8: Tính nhanh
1+2+3+4+5+6+7+8+9+5
=……………………………………………………………………………………………..
=…………………………………………………………………………………………….
=…………………………………………………………………………………………….
9 + 8 + 7 + 6 + 11 + 12 + 13 + 14
=……………………………………………………
=……………………………………………………
=……………………………………………………
Bài 9: >; <; =
3 + 7 + 5 …… 9 + 6
5 + 5 + 8 …… 5 + 5 + 7
1 + 9 + 3 …… 8 + 2 + 5
7 + 9 ……. 9 + 8
39 + 5 …….. 59 + 3
59 + 7 ……. 9 + 59
69 + 8 …… 59 + 7
29 + 6 …….. 39 + 6
Bài 10: Điền mỗi số 4, 5 9 vào một ô trống sao cho tổng của ba số liền nhau bằng 18:
4
9
5