Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Chuong trinh day hoc mon Tin 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.56 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CH¦¥NG TR×NH D¹Y HäC M¤N: TIN HäC LíP 6 Cả năm: 37 tuần thực học x 2 tiết/tuần = 74 tiết. Học kỳ I: 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết. Học kỳ II: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết.. HỌC KÌ I Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. Tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9; 10 11; 12 13; 14 15; 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29, 30 31, 32 33 34, 35 35, 36 37, 38. Tên bài dạy Bài 1. Thông tin và tin học Bài 2. Thông tin và biểu diễn thông tin (t1) Bài 2. Thông tin và biểu diễn thông tin (t2) Bài 3. Em có thể làm được gì nhờ máy tính (t1) Bài 3. Em có thể làm được gì nhờ máy tính (t2) Bài 4. Máy tính và phần mềm máy tính (t1) Bài 4. Máy tính và phần mềm máy tính (t2) Bài thực hành 1. Làm quen với một số thiết bị máy tính Bài 5. Luyện tập chuột Bài 6. Học gõ mười ngón Bài 7. Sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím Bài 8. Quan sát Trái Đất và các vì sao trong hệ Mặt Trời Bài tập Kiểm tra (1 tiết) Bài 9. Vì sao cần có hệ điều hành ? Bài 10. Hệ điều hành làm những việc gì ? (t1) Bài 10. Hệ điều hành làm những việc gì ? (t2) Bài 11. Tổ chức thông tin trong máy tính (t1) Bài 11. Tổ chức thông tin trong máy tính (t2) Bài 12. Hệ điều hành Windows (t1) Bài 12. Hệ điều hành Windows (t2) Bài thực hành 2. Làm quen với Windows (t1) Bài thực hành 2. Làm quen với Windows (t2) Bài tập Bài thực hành 3. Các thao tác với thư mục Bài thực hành 4. Các thao tác với tệp tin Kiểm tra thực hành (1 tiết) Ôn tập học kì I Ôn tập, Kiểm tra học kì I Chữa bài kiểm tra học kỳ I. Ghi chú. Tiết thêm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LỚP 6 HỌC KÌ II Tuần 20. Tiết. Tên bài dạy. 39. Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản. 40. Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản. 21. 41, 42 Bài thực hành 5. Văn bản đầu tiên của em. 22. 43, 44 Bài 15. Chỉnh sửa văn bản. 23. 45, 46 Bài thực hành 6. Em tập chỉnh sửa văn bản. 24. 47, 48 Bài 16. Định dạng văn bản. 25. 49, 50 Bài 17. Định dạng đoạn văn. 26. 51, 52 Bài thực hành 7. Em tập trình bày văn bản. 27 28 29 30 31 32. 53. Bài tập. 54. Kiểm tra (1 tiết). 55, 56 Bài 18. Trình bày trang văn bản và in 57. Bài 19. Tìm kiếm và thay thế. 58. Bài 20. Thêm hình ảnh để minh họa (t1). 59. Bài 20. Thêm hình ảnh để minh họa (t2). 60. Bài thực hành 8. Em "viết" báo tường (t1). 61. Bài thực hành 8. Em "viết" báo tường (t2). 62. Bài 21. Trình bày cô đọng bằng bảng (t1). 63. Bài 21. Trình bày cô đọng bằng bảng (t2). 64. Bài tập. 33. 65, 66 Bài thực hành 9. Danh bạ riêng của em. 34. 67, 68 Bài thực hành tổng hợp. Du lịch ba miền. 35. Ghi chú. 69. Kiểm tra thực hành (1 tiết). 70. Ôn tập học kì II. 36. 71, 72 Ôn tập, Kiểm tra học kì II. 37. 73, 74 Chữa bài kiểm tra học kỳ II. Tiết thêm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CH¦¥NG TR×NH D¹Y HäC M¤N TIN HäC LíP 7 Cả năm: 37 tuần thực học x 2 tiết/tuần = 74 tiết. Học kỳ I: 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết. Học kỳ II: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. HỌC KÌ I Tuần. Tiết. 1. 1, 2. Bài 1. Chương trình bảng tính là gì ?. 2. 3, 4. Bài thực hành 1. Làm quen với Excel. 3. 5, 6. Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. 4. 7, 8. Bài thực hành 2. Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính. 5. 9, 10. Luyện gõ phím bằng Typing Test (t1-t2). 6. 11, 12 Luyện gõ phím bằng Typing Test (t3-t4). 7. 13, 14 Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính. 8. 15, 16 Bài thực hành 3. Bảng điểm của em. 9. 17, 18 Bài tập. 10. Tên bài dạy. 19. Kiểm tra 1 tiết. 20. Chữa bài kiểm tra. 11. 21, 22 Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán. 12. 23, 24 Bài thực hành 4. Bảng điểm của lớp em. 13. 25, 26 Bài 5. Thao tác với bảng tính. 14. 27, 28 Bài thực hành 5. Bố trí lại trang tính của em. 15. 29, 30 Bài tập. 16. 31. Kiểm tra thực hành (1 tiết). 32. Chữa bài kiểm tra. 17. 33, 34 Ôn tập học kì I. 18. 35, 36 Kiểm tra học kì I. 19. 37,38. Chữa bài kiểm tra học kỳ I. Ghi chú. Tiết thêm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LỚP 7 HỌC KÌ II Tuần. Tiết. Tên bài dạy. 20. 39, 40 Bài 6. Định dạng trang tính. 21. 41, 42 Bài thực hành 6. Định dạng trang tính. 22. 43, 44 Bài 7. Trình bày và in trang tính. 23. 45, 46 Bài thực hành 7. In danh sách lớp em. 24. 47, 48 Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu. 25. 49, 50 Bài thực hành 8. Ai là người học giỏi?. 26. 51, 52 Học toán với Toolkit Math (t1-t2). 27. 53,54. 28 29 30 31 32 33 34. Học toán với Toolkit Math (t3-t4). 55. Kiểm tra (1 tiết). 56. Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (t1). 57. Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (t2). 58. Bài thực hành 9. Tạo biểu đồ để minh hoạ (t1). 59. Bài thực hành 9. Tạo biểu đồ để minh hoạ (t2). 60. Học vẽ hình học động với GeoGebra (t1). 61,62. Ghi chú. Học vẽ hình học động với GeoGebra (t2-t3). 63. Học vẽ hình học động với GeoGebra (t4). 64. Bài thực hành 10. Thực hành tổng hợp (t1). 65, 66 Bài thực hành 10. Thực hành tổng hợp (t2-t3) 67. Bài thực hành 10. Thực hành tổng hợp (t4). 68. Kiểm tra thực hành (1 tiết). 35. 69, 70 Ôn tập học kì II. 36. 71, 72 Kiểm tra học kì II. 37. 73, 74 Chữa bài kiểm tra học kỳ II. Tiết thêm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CH¦¥NG TR×NH D¹Y HäC M¤N TIN HäC LíP 8 Cả năm: 37 tuần thực học x 2 tiết/tuần = 74 tiết. Học kỳ I: 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết. Học kỳ II: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. HỌC KÌ I Tuần. Tiết. Tên bài dạy. 1. 1, 2. Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính. 2. 3, 4. Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình. 3. 5, 6. Bài thực hành 1. Làm quen với Turbo Pascal. 4. 7, 8. Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. 5. 9, 10. Bài thực hành 2. Viết chương trình để tính toán. 6. 11, 12. Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình. 7. 13, 14. Bài thực hành 3. Khai báo và sử dụng biến. 8. 15, 16. Bài tập. Ghi chú. Tăng 1 tiết bài tập. 17. Kiểm tra viết (1 tiết). 18. Bài 5: Từ bài toán đến chương trình (t1-t2). 10. 19, 20. Bài 5: Từ bài toán đến chương trình (t3-t4). 11. 21, 22. Bài 6: Câu lệnh điều kiện. 12. 23, 24. Bài thực hành 4. Sử dụng lệnh điều kiện If … then. 13. 25, 26. Bài tập. 14. 27, 28. Bài 7. Câu lệnh lặp. 15. 29, 30. Bài thực hành 5. Sử dụng lệnh lặp for … do. Chuyển lên từ học kì II. 31. Bài tập. Chuyển lên từ học kì II. 32. Kiểm tra thực hành (1 tiết). 9. 16. Đổi thứ tự tiết. 17. 33, 34. Ôn tập học kì I. 18. 35,36. Ôn tập, Kiểm tra học kì I. Tăng 01 tiết Ôn tập. 19. 37,38. Chữa bài kiểm tra học kỳ I. Tiết thêm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LỚP 8 HỌC KÌ II Tuần. Tiết. 20. 39,40. Luyện gõ phím nhanh với Finger Break Out (t1-t2). 21. 41, 42. Bài 8. Lặp với số lần chưa biết trước. 22. 43, 44. Bài thực hành 6. Sử dụng lệnh lặp while … do. 23. 45, 46. Bài tập. 24. 47, 48. Bài 9. Làm việc với dãy số. 25. 49, 50. Bài thực hành 7. Xử lí dãy số trong chương trình. 26. 51, 52. Bài tập. 27 28. Tên bài dạy. Ghi chú Chuyển từ HK I. 53. Kiểm tra viết (1 tiết). 54. Học vẽ hình với phần mềm Geogebra (t1-t2). Chuyển từ HK I. 55, 56. Học vẽ hình với phần mềm Geogebra (t3-t4). Chuyển từ HK I. 29. 57, 58. Ôn tập lý thuyết. Thay 2 tiết học phần mềm Geogebra. 30. 59, 60. Kiểu dữ liệu có cấu trúc File. Kiến thức bổ sung. 31. 61, 62. Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka (t1-t2). 32. 63, 64. Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka (t3-t4). 33. 65, 66. Ôn tập thực hành. 34. 67. Kiểm tra thực hành (1 tiết). 68. Ôn tập học kì II (t1). Thay 2 tiết học phần mềm Yenka. 35. 69, 70. Ôn tập học kì II (t2-t3). 36. 71, 72. Ôn tập, Kiểm tra học kì II. Thêm 01 tiết Ôn tập. 37. 73, 74. Chữa bài kiểm tra học kỳ II. Tiết thêm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CH¦¥NG TR×NH D¹Y HäC M¤N TIN HäC LíP 9 Cả năm: 37 tuần thực học x 2 tiết/tuần = 74 tiết. Học kỳ I: 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết. Học kỳ II: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. HỌC KÌ I Tuần. Tiết. 1. 1, 2. Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính. 2. 3, 4. Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Internet. 3. 5, 6. Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet. 4. 7, 8. Bài thực hành 1: Sử dụng trình duyệt để truy cập Web. 5. 9, 10. Bài thực hành 2: Tìm kiếm thông tin trên Internet. 6. 11,12. Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử. 7. 13, 14. Bài thực hành 3: Sử dụng thư điện tử (t1-t2). 8. 15, 16. Bài thực hành 3: Sử dụng thư điện tử (t3-t4). Tăng thêm 01 tiết. 17. Ôn tập. Tiết thêm. 18. Kiểm tra thực hành (1 tiết). Tiết thêm. 9. Tên bài dạy. 10. 19, 20. Bài 5: Bảo vệ thông tin máy tính. 11. 21, 22. Bài thực hành 4: Sao lưu dự phòng và quét Virus. 12. 23, 24. Bài 6: Tin học và xã hội. 13. 25, 26. Bài 7: Phần mềm trình chiếu. 14. 27, 28. Bài 8: Bài trình chiếu. 15. 29, 30. Bài thực hành 5: Bài trình chiếu đầu tiên của em.. 16 17 18 19. 31. Ôn tập. 32. Kiểm tra viết (1 tiết). Ghi chú. 33, 34. Ôn tập học kì I. 35, 36. Ôn tập, Kiểm tra học kì I. Tăng thêm 01 tiết Ôn tập. 37, 38. Chữa bài kiểm tra học kỳ I. Tiết thêm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LỚP 9 HỌC KÌ II Tuần. Tiết. 20. 39, 40. Bài 9: Màu sắc trên trang chiếu. 21. 41, 42. Bài thực hành 6: Thêm màu sắc cho bài trình chiếu (t1-t2). 22. 43,44. Bài thực hành 6: Thêm màu sắc cho bài trình chiếu (t3-t4). 23. 45, 46. Bài 10: Thêm hình ảnh vào trang chiếu (t1-t2). 24. 47, 48. Bài thực hành 7: Trình bày thông tin bằng hình ảnh (t1-t2). 25. 49, 50. Bài 11: Tạo các hiệu ứng động (t1-t2). 26. 51, 52. Bài thực hành 8: Hoàn thiện bài trình chiếu với hiệu ứng động. 27. 53, 54. Bài thực hành 9: Thực hành tổng hợp (t1-t2). 28. 55, 56. Bài thực hành 9: Thực hành tổng hợp (t3-t4). 29. Tên bài dạy. 57. Ôn tập. 58. Kiểm tra viết (1 tiết). Ghi chú. 30. 59, 60. Bài 12: Thông tin đa phương tiện. 31. 61, 62. Bài 13: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động. 32. 63, 64. Bài thực hành 10: Tạo ảnh động đơn giản (t1-t2). Giảm 01 tiết. 33. 65, 66. Bài thực hành 11: Tạo sản phẩm đa phương tiện (t1-t2). Giảm 01 tiết. 67. Ôn tập. Tiết thêm. 68. Kiểm tra thực hành (1 tiết). Tiết thêm. 34 35 36 37. 69, 70. Ôn tập học kì II. 71, 72. Ôn tập, Kiểm tra học kì II. Tăng 01 tiết Ôn tập. 73, 74. Chữa bài kiểm tra học kỳ II. Tiết thêm. Ngày . . . .tháng . . . .năm 2016 TỔ/NHÓM TRƯỞNG CM. Ngày . . . .tháng . . . .năm 2016 PHÓ HIỆU TRƯỞNG CM. Ngày . . . .tháng . . . .năm 2016 HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×