Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 13 Lam quen voi soan thao van ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.57 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tin häc líp 6 CHƯƠNG 4. SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết 37 LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN. Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản 2. Khởi động Word 3. Có gì trên cửa sổ của Word 4. Mở văn bản 5. Lưu văn bản 6. Kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN. 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản là công việc “viết” và trình bày nội dung văn bản Cách tạo văn bản truyền thống.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN. 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản. Soạn thảo văn bản là công việc “gõ” và trình bày nội dung văn bản (bằng máy tính).. Cách tạo văn bản bằng máy tính.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN. 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản  Văn bản là các trang sách, bài báo, trang vở...được chúng ta tạo ra và trình bày bằng cách ghi lại, gõ bằng máy, hay soạn thảo bằng máy tính.  Phần mềm soạn thảo văn bản là phần mềm để hỗ trợ tạo ra văn bản và trình bày văn bản đó sao cho thẩm mĩ và có tính nghệ thuật.  Phần mềm soạn thảo văn bản thông dụng hiện nay là “Microsoft Office Word” được gọi tắt là “Word” và có biểu tượng là chữ “W”.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHƯƠNG 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN. 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản Tạo văn bản bằng máy tính có lợi hơn tạo văn bản bằng cách truyền thống ở những điểm sau:  Chữ viết lúc nào cũng đều và đẹp.  Chỉnh sửa dễ dàng và giúp tiết kiệm nhiều thời gian và công sức.  Trình bày theo nhiều cách khác nhau.  Hình ảnh minh họa.  Lưu trữ và phổ biến.  Công cụ trợ giúp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN. 2. Khởi động Word Cách 1: Kích đúp chuột. Cách 2: Start All  Programs  Microsoft Word.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN. 3. Có gì trên cửa sổ Word. Một số thành-Thanh phần chính trên hình : công cụmàn chuẩn -Thanh bảng chọn -Thanh công cụ định dạng. -Thanh trạng thái -Thanh công cụ ve.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) Thanh bảng chọn - Bảng chọn File gồm các lệnh xử lý tệp văn bản : + New : tạo 1 văn bản mới + Open: mở xem văn bản đã lưu + Save: lưu lại văn bản + Exit : thoát chương trình + Print : In tệp văn bản.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a) Thanh bảng chọn: - Bảng chọn Edit gồm các lệnh biên tập văn bản : + Cut : Di chuyển + Copy: sao chép + Paste : dán.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a) Thanh bảng chọn:. - Bảng chọn View gồm các lệnh hiển thị : + Print Layout :hiển thị dạng trang in khi soạn thảo + Toolbars :hiển thị lại các thanh bảng chọn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a) Thanh bảng chọn - Bảng chọn Insert gồm các lệnh chèn : + Break :ngắt trang + Page Numbers: đánh số trang + Picture :chèn hình + Symbol :chèn kí hiệu đặc biệt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a) Thanh bảng chọn: - Bảng chọn Format gồm các lệnh định dạng: + Font: định dạng phông chữ + Paragraph: định dạng đoạn văn bản + Bullets and Numbering: tạo danh sách liệt kê + Border and Shading: kẻ hay xóa đường viền.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b. Tạo văn bản mới - Cách 1: Vào File chọn New -Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N + Open: mở xem văn bản đã lưu + Save: lưu lại văn bản + Exit : thoát chương trình + Print : In tệp văn bản.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Mở văn bản. - Cách 1: Vào File chọn Open -Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +O -Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F12 Sau đó xuất hiện hộp thoại -> chọn tên File cần mở-> Open.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5. Lưu văn bản :a. Các thành phần lưu trư trong văn bản. Cách 1 : Chọn File  Save Cách 2: Nhấn tổ hợp Ctrl + S Cách 3: Nháy chuột vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> c.Chú ý: Đóng tệp văn bản: File  Close;hoặc nháy chuột vào nút Lưu văn bản với tên khác : File  Save As Kết thúc làm việc với word: File  Exit hoặc nháy chuột tại nút Hoặc nhấn Alt+F4.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 6 Kết thúc phiên làm việc với Word :a. Các thành phần lưu trư trong văn bản. Cách 1 : Chọn File  EXIT Cách 2: Nhấn tổ hợp Alt+F4 Cách 3: Nháy chuột vào nút lệnh CLOSE X trên thanh công cụ chuẩn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 6. Kết thúc phiên làm việc với Word :b. Các trường hợp xảy ra khi lưu văn bản. * Trường hợp 1: khi thực hiện lưu lần đầu với 1 văn bản mới tạo + Bước 1: Chọn File  Save + Bước 2: chọn thư mục chứa tệp văn bản cần lưu trong ô Save in + Bước 3: Đặt tên cho văn bản trong ô File name + Nhấn nút Save. * Trường hợp 2: khi thực hiện lưu ở những lần sau cho văn bản đã có tên truy cập: Thực hiện thao tác File  Save.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×