Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap bon phep tinh trong pham vi 100 000 tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn :. Toán Tiết : 164 Tuần: 33 Lớp : 3. ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiếp). I. Mục tiêu: Giúp HS : - Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết). - Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. - Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu - Bảng phụ, Bộ đồ dùng (8 tam giác) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học 5’ A. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra các bảng nhân, chia. 28’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 2. Hướng dẫn làm bài tập. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học * Kiểm tra, đánh giá - GV nêu yêu cầu, HS thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài * Luyện tập, thực hành. Bài 1 : Tính nhẩm: a) 30 000 + 40 000 - 50 000 = 20 000 80 000 – (20 000 + 30 000) = 30 000. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa miệng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thời gian Nội dung dạy học. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học - HS khác nhận xét - GV nhận xét. 80 000 – 20 000 – 30 000 = 30 000 b) 30 000  2 : 3 = 20 000 48 000 : 8  4 = 24 000 40 000 : 5 : 2 = 4000. ? Nêu cách tính nhẩm của các phép tính : 80 000 – (20 000 + 30 000) và 48 000 : 8  4 ?. * Vấn đáp - 1 HS đọc yêu cầu. Bài 2: Đặt tính rồi tính a/ b/ +. 4083 3269 7352 c/. -. 8763 2469 6294. +. 37246 1765 39011. d/ 3608 6047 x x 4 5 14432 30235. - HS làm bài vào vở -. 6000 879 5121. 40068 7 600 50 5724 4 16 10 28 00 0. 5 1200. ? nêu cách thực hiện phép tính 4083 + 3269; 6000 – 879; 6047 x 5 và 40068 : 7 ? Bài 3: Tìm x: a) 1999 + x = 2005 x = 2005 - 1999 x=6. - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét, bổ sung, nêu cách thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét. b) x  2 = 3998 x = 3998 : 2 x = 1999. * Vấn đáp - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS làm vào bảng con, gắn bảng - HS khác nhận xét - GV nhận xét. ? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Nêu cách tìm x của phép tính 1999 + x * Vấn đáp = 2005? ? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Nêu cách tìm x của phép tính x  2 = 3998 ? Bài 4: Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 000 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian Nội dung dạy học nhiêu tiền? Tóm tắt: 5 quyển : 28 000 đồng 8 quyển : … đồng?. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. Bài giải: Giá tiền mỗi quyển sách là: 28500 : 5 = 5700 (đồng) Số tiền mua 8 quyển sách là: 5700 x 8 = 45 600 (đồng) Đáp số : 45 600 đồng ? Muốn tính số tiền 8 quyển sách con làm thế nào? Nêu cách tính? Bài 5: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau: Hãy xếp thành hình bên:. 2’. B. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×