Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi thu THPTQG giua ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.34 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP THI THỬ THPTQG LẦN 1. y. x2 x  1 nghịch biến trên các khoảng: A.   ;1 ;  1;  . 1. Hàm số 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R 3 2 A. y  x  2 x  x  1 B.. 1 y  x 3  x 2  3x  1 3. C.. y . B..  1; . C..   1; . D..  \  1. .. 1 3 x  x2  x 3 3 D. y  x  3x  1. 3. Từ đồ thị hàm số sau suy ra khoảng đồng biến của hàm số là A. ( ,  1) và (1; ) B. (  1,0) và (1; ) C. ( , 0) và (1; ) D. (  ,  1) và (0; ) -1. 1 O. -2. -3 -4. 4. Tìm m để hàm số. y=. mx+4 x+m. đồng biến trên từng khoảng xác định.. A. (  ,  2)  (2; ). B. ( ,  2]  [2; ) C. ( 2; 2). D. (  ,  2)  [2; ). 1 y = (m2 - m)x3 + 2mx2 + 3x - 1 3 5. hàm số . luôn đồng biến trên ¡ với m A. - 3 £ m £ 0. 6. hàm số. y=. B. - 3 < m < 0. mx + 7m - 8 ( 3;+¥ x- m . luôn đồng biến trên trên khoảng A. - 8 < m < 1.. 7. Trong các khẳng định sau về hàm số. y . với m. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. B. 1. C. 2. x3 2  2 x 2  3x  3 3 . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là A. (-1;2) GV – NGUYỄN THỊ TƯƠI. ). 1 4 1 2 x  x 3 4 2 , khẳng định nào là đúng?. 4 8. Số điểm cực đại của hàm số y  x  2016 là A.0 9.. 10.. D.không có giá trị m. 4 4 <m£ 3 <m< 3 C. 5 D. 5. B. - 8 < m < 3. A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1;. y. C.m<-3; m>0. D. 3. B. (1;2).  2  3;  C.  3 . D. (1;-2). “Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 11. Cho hàm số. y. x2  2mx  m  2 x m . Để hàm số có cực đại và cực tiểu, điều kiện cho tham số m là:. A. m < -2 hay m > 1. 12. Cho hàm số. y. B. m < -1 hay m > 2. C. -2 < m <1. D. -1 < m < 2. m 3  x  m  1 x 2  3  m  2  x  1 x x x  2 x2 1 thì giá trị 3 . Để hàm số đạt cực trị tại 1 , 2 thỏa mãn 1. cần tìm của m là: A. m = 2 hay m = 2/3. B. m = -1 hay m = -3/2 C. m = 1 hay m = 3/2. D. m = -2 hay m = -2/3. 4  2  2 13. Đồ thị hàm số y mx  m  9 x  10 có 3 điểm cực trị thì tập giá trị của m là:. B.   3; 0   3;  . A. R \  0. 14. Cho hàm số. 15. Cho hàm số. C.  3; . D.   ;  3   0; 3. y. x2 x  1 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng:. A.. 10. y. 2 x 1 x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau. B. 4. max y  A.   1;0. 1 1 min y  2 B.   1;2 2. C.. 13. max y  C..   1;1. D. 2 5. 1 10 min y  2 D.  3;5 4. 16.. 3 2  0;3 bằng 2 khi 17. Cho hàm số y  x  3mx  6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. A.. 18. Cho hàm số. y. m. 31 27. B. m 1. C. m 2. 7 x 2  x 1 max y  , min y  3 3   2;0 x  1 , chọn phương án đúng A.   2;0. D.. m. 3 2. min y    2;0. 7 , m axy  1 3   2;0. 19.. 20.. GV – NGUYỄN THỊ TƯƠI. “Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 21.. 22.. 23.. A. a = 0. B. a= 1; a= 8. C. a = 0, a= 8. D. a = 8. 24.. 25.. 26.. 3 2 27. Cho đồ thi hàm số y x  2 x  2 x ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M ,N. trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2016 . Khi đó. 4 A. 3 GV – NGUYỄN THỊ TƯƠI. 4 B. 3. 1 C. 3. x1  x2 là: D. -1. “Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x3 mx2  1 2 28. Cho (Cm):y= 3 . Gọi A  (Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với (d):y= 5x ? A. m= -4. B. m=4. C. m=5. D. m= -1. 29.. 30.. 31.. 32. 33.. 34.. GV – NGUYỄN THỊ TƯƠI. “Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 35.. 36.. 37.. 38.. 39.. 40. Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Hai. B. Vô số C. Bốn. D. Sáu. 41. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 A. 3. a3 2 B. 6. a3 3 C. 4. a3 3 D. 2. 42. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi.. B. tứ diện là đa diện lồi. GV – NGUYỄN THỊ TƯƠI. “Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Hình hộp là đa diện lồi .. D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. 43. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh .. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt .. D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. 44. Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng A. 4. B. 6. C. 8. D. 12. 45. Cho lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’ có thể tích là V. M, N lần lượt là trung điểm của A’C’ và BC. Tính thể tích của tứ diện MABN V/6. B. V/3. C. V/2. V/4. 46.. 47.. 48. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC A. 3/8. B. 5/8. C. 1/8. D. 2/3. 49. Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 cạnhbằng a. Khoảng cáchgiữa A1 B và B1 D bằng a 2a B. C. a 6 D. a 3 6 A. 6 50.. GV – NGUYỄN THỊ TƯƠI. “Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV – NGUYỄN THỊ TƯƠI. “Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×