Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Chuong I 18 Boi chung nho nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.73 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 6B Giáo viên: NGUYỄN HOAN Trường THCS Văn Tự- Thường Tín – Hà Nội..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?. Tìm a) BCNN (6, 15) b) BCNN (5,7,9) c) BCNN (15,20, 60).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 35: Luyện tập Bài 152/SGK: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằnga 15 và a 18. a 15 a 18. Phân tích đề bài. a  BC (15,18). a nhỏ nhất khác o =>a = BCNN(15, 18).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trắc nghiệm Bài tập Cho 20 = 22 . 5 56 = 23 . 7 BCNN ( 20 , 56 ) là: A . 70 B . 280 C . 140 D. 1120. BCNN ( 20 , 56 ) = 23. 5 . 7 = 280. Chọn đáp án đúng trong các đáp án trên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 153/SGK: Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45. B1. Tìm BCNN(30, 45) B2. Tìm BC(30, 45) B3. Chọn các số bé hơn 500 trong BC(30, 45). 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 34 - Bội chung nhỏ nhất Bài tập  Nhóm 2.  Nhóm 1. Tìn BCNN (8;9;13) Tìm BCNN ( 6;7;11) Tìm BCNN (3;7;42) Tìm BCNN (15;12;60) Tìm BCNN (40;35;14) Tìm BCNN ( 27;40;15)  Nhóm 1. Bài giải. * BCNN (8;9;13) 8.9.13 936.  Nhóm 2. * BCNN (6;7;11) 6.7.11 462. * 42 3;42 7  BCNN (3;7;42) 42. * 6012;6015  BCNN (12;15;60) 60. * 40 23.5 35 5.7 14 2.7. * 27 33 10 2.5. BCNN (14;35;40) 23.5.7 280. BCNN (27;10;15) 33.2.5 270. 15 3.5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÁCH TÌM ƯCLN B.1:Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.. CÁCH TÌM BCLN B.1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.. B.2: Chọn ra các thừa số nguyên B.2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. tố chung và riêng riêng. B.3: Lập tích các thừa số đã chọn, B.3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất nhất mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất của nó. của nó..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 35: Luyện tập Bài 154/SGK: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng đều vừa đủ hàng 60. Tính số học sinh của lớp 6C. từ 35 đến 60.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIẢI Gọi số học sinh của lớp 6C là a (a € N*,35  a  60) a 2, a 3, a 4, a 8 Þ a Î BC ( 2,3, 4,8) Theo bài Ta có: BCNN ( 2,3, 4,8) =23.3 =24. BC ( 2,3, 4,8) =B (24) ={ 0; 24; 48; 72....} Vì: 35  a  60 nên a = 48 Vậy số học sinh lớp 6C là 48 học sinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Tìm x biết x  N / x  12, x  15, 100<x < 130 Theo bài: x 12 và x 15 => x BC (12,15). Ta có: 12 = 22.3 15 = 3.5 BCNN(12,15) = 22.3.5 = 60 BC(12,15) = {0;60;120;180;…}. Vì 100 < x < 130 nên x = 120 2. Tìm các bội chung nhỏ hơn 200 của 6 và 20 Ta có: 6 = 2.3 20 = 22 .5 BCNN(6, 20) = 22.3.5 = 60 BC(6,20) = {0;60;120;180;240…} Các bội chung nhỏ hơn 200 của 6 và 20 là: 0; 60;120;180..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc khái niệm BCNN của hai hay nhiều số. - Các bước tìm BCNN. Cách tìm BC thông qua tìm BCNN. - So sánh cách tìm ƯCLN và cách tìm BCNN. - BTVN 153, 155, 156, 157/SGK. - Chuẩn bị tốt tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×