Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

bo de nang cao lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Ò Thi To¸n líp 3 - dµnh cho häc sinh giái ( Mỗi đề làm trong 60 phút). §Ò 1 I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trớc kết quả đúng: Bµi 1:( 1®iÓm).Sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè lµ : a. 989. b. 100. c. 999. d. 899. Bài 2:( 1điểm).Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút lµ: a. 20 phót b. 30 phót. c. 40 phót. d. 50 phót. Bµi 3:( 1®iÓm).Trong c¸c phÐp chia cã d víi sè chia lµ 7, sè d lín nhÊt lµ: a. 4. b. 5. c. 6. d. 7. Bài 4:( 1điểm).Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là: a. 3782. b. 7382. c. 3782. d. 2783. II/ Tù luËn Bài 1:(2điểm). Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị . Bài 2:(2điểm). Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó lµ thø mÊy ? Bµi 3:(2®iÓm). ¤ng n¨m nay h¬n ch¸u 63 tuæi , hai n¨m n÷a «ng sÏ gÊp 8 lÇn tuæi ch¸u . Hái hiÖn nay ch¸u bao nhiªu tuæi , «ng bao nhiªu tuæi .. §Ò 2 I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: Bµi 1:( 1®iÓm). Cho d·y sè : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai sè ë chç chÊm lµ A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810 Bµi 2:( 1®iÓm). Cho phÐp chia 895 : 3 . tæng cña sè bÞ chia , sè chia , th¬ng lµ A . 197. B . 298. C . 1097. D. 1197.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bµi 3:( 1®iÓm). Sè cã hai ch÷ sè mµ tæng cña chóng b»ng 14 vµ hiÖu cña chóng b»ng 4 lµ : A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26 Bài 4:( 1điểm). Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 : A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003 II/ Tù luËn: Bµi 1:(2®iÓm). N¨m nay mÑ 30 tuæi , h¬n con 26 tuæi. Hái tríc ®©y 2 n¨m tuæi con b»ng mét phÇn mÊy tuæi mÑ? Bµi 2:(2®iÓm). Cã 62 m v¶i, may mçi bé quÇn ¸o hÕt 3 m . Hái cã thÓ may đợc nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải? Bµi 3:(2®iÓm). H·y c¾t mét h×nh vu«ng thµnh 3 m¶nh vµ ghÐp thµnh mét h×nh tam gi¸c.. §Ò 3 I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: Bµi 1:(1®iÓm). 5m 6cm = ……cm, sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ: A. 56. B. 506. Bµi 2:( 1®iÓm). A. >. C. 560 1 3. B. <. kg ….. C. =. D. 6006 1 2. giê , sè cÇn ®iÒn lµ: D. kh«ng cã dÊu nµo. Bµi 3:( 1®iÓm). Trong mét phÐp chia hÕt, sè bÞ chia lµ sè cã 3 ch÷ sèvµ ch÷ số hàng trăm bé hơn 8 , số chia là 8 thơng trong phép chia đó là: A. Sè cã mét ch÷ sè. B. Sè cã 2 ch÷ sè. C. Sè cã 3 ch÷ sè.. Bài 4:( 1điểm). Phép chia nào đúng? A. 4083 : 4 = 102 ( d 3). B. 4083 : 4 = 120 ( d 3). C. 4083 : 4 = 1020 ( d 3). D. 4083 : 4 = 12 ( d 3). II/ Tù luËn: Bµi 1:(2®iÓm). Cã hai chuång lîn, mçi chuång cã 12 con. Ngêi ta chuyÓn 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuång thø nhÊt b»ng mét phÇn mÊy sè lîn ë chuång thø hai?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bµi 2:(2®iÓm). N¨m nay mÑ 30 tuæi , gÊp 5 lÇn tuæi con.Hái sau mÊy n¨m n÷a tuæi con sÏ b»ng 14 tuæi mÑ ? Bài 3:(2điểm). Một đoàn khách du lịch có 35 ngời đi thăm quan chùa Hơng bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó . Biết rằng mỗi xe chỉ chở đợc 7 ngời ( kể cả ngời lái xe).. §Ò 4 I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: Bµi 1:(1®iÓm). 100 phót …. 1 giê 30 phót, dÊu ®iÒn vµo chç chÊm lµ : A. <. B.. >. C.. =. D. kh«ng cã dÊu nµo.. Bài 2:( 1điểm). Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phót gÆp nhau sè lÇn lµ : A. 10 lÇn. B. 11 lÇn. C. 12 lÇn. D. 13 lÇn. Bµi 3:( 1®iÓm). Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 lµ: A. 5067. B. 5760. C. 6705. D.. 5076. Bµi 4:( 1®iÓm). Mét h×nh vu«ng cã chu vi lµ 72cm, c¹nh cña h×nh vu«ng đó là : A. 18 mm. B. 36 cm. C. 180 mm. D. 1800mm. II/Tù luËn: Bµi 1:(2®iÓm). Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi120m. ChiÒu réng b»ng 13 chiÒu dµi . a.. Tính chu vi thửa ruộng đó. b. Dọc theo chiều dài ngời ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một. phÇn lµ h×nh vu«ng cã c¹nh b»ng chiÒu réng thöa ruéng, phÇn cßn l¹i lµ một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó. Bài 2:(2điểm). Một bể có thể chứa đầy đợc 1800 lít nớc. Có 2 vòi nớc chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút đợc 40 lít nớc , vòi thứ hai chảy 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> phút đợc 30 lít nớc. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.) Bµi 3:(2®iÓm). Cã 10 bao g¹o , nÕu lÊy ra ë mçi bao 5 kg th× sè g¹o lÊy ra b»ng sè g¹o cña 2 bao nguyªn . Hái tÊt c¶ cã bao nhiªu kg g¹o ?. §Ò 5 I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: Bµi 1:(1®iÓm). 76 345 > 76 x48 > 76 086 A. x=1 hoÆc 2. B. x= 2 hoÆc 3. C. x= 1 hoÆc 4. D. x= 4 hoÆc 5. Bµi 2:( 1®iÓm). 50 510 : 5 = A. 1012. B. 10102. C. 1102. D. 112. Bµi 3:( 1®iÓm). 2 giê 30 phót …. 230 phót A. >. B. <. Bµi 4:( 1®iÓm). 53…6 A. 1. B. 2. C. = <. D. kh«ng cã dÊu nµo.. 5316 , sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ: C. 3. D. 0. II/Tù luËn: Bài 1:(2điểm). Có 10 con chim đậu trên lng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con tr©u n÷a th× sè tr©u b»ng sè chim . a, T×m sè tr©u. b, Cã tÊt c¶ bao nhiªu ch©n chim vµ ch©n tr©u? Bài 2 :(2điểm). Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hái líp 3B cã 31 häc sinh th× cÇn Ýt nhÊt bao nhiªu bµn häc nh thÕ? Bµi 3:(2®iÓm). Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 72 cm vµ chu vi gÊp 8 lÇn chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §Ò 6 I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: Bài 1:(1điểm). ( 1đ).Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 9, 12… A. 15. B. 13. C. 16. D. 19. Bài 2:(1điểm). Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó lµ: A. Thø hai. B. Thø ba. C. Thø t. D. Thø n¨m. Bµi 3:(1®iÓm). 51…VI, dÊu cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ: A. >. B. <. Bµi 4:(1®iÓm). A. >. 1 4. B. <. C. = ngµy…. 1 3. D. Kh«ng cã dÊu nµo. ngµy, dÊu cÇn ®iÒn lµ:. C. =. D. Kh«ng cã dÊu nµo.. II/ Tù luËn Bài1:(2điểm). Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đa cô bán hàng 50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quµ sinh nhËt cho 6 ngêi th× mçi ngêi ph¶i tr¶ bao nhiªu tiÒn? Bµi2:(2®iÓm). Lan chia 56 viªn kÑo cho Hång vµ HuÖ. Mçi lÇn Lan chia cho Hồng 4 viên lại chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận đợc bao nhiêu viªn kÑo? Bµi3:(2®iÓm). T×m diÖn tÝch mét h×nh vu«ng cã chu vi b»ng chu vi h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 12cm, chiÒu réng b»ng nöa chiÒu dµi.. §Ò 7 I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: Bµi 1:(1®iÓm). Ngµy mai cña h«m qua lµ: A. H«m kia. B. H«m nay. C. Ngµy mai. Bµi 2:(1®iÓm). Nh÷ng th¸ng cã 30 ngµy lµ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 4,7,9,11. B. 5,6,9,11. C. 4,6,9,11. Bài 3:(1điểm). Kim giờ quay đợc 1vòng thì kim phút quay đơc số vòng là: A. 1 vßng. B. 12 vßng. C. 24 vßng. D. 13 vßng. Bµi 4:(1®iÓm). 53…6 < 5316 . Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ : A. 1. B. 2. C. 3. D. o. II/ T luËn: Bµi:(2®iÓm). Hai thïng cã 58 lÝt dÇu , nÕu thªm vµo thïng thø nhÊt 5 lÝt th× thïng thø nhÊt cã sè dÇu kÐm thïng thø hai 2 lÇn. Hái mçi thïng cã bao nhiªu lÝt dÇu. Bµi 2:(2®iÓm). B¸c An ca mét thanh s¾t thµnh c¸c ®o¹n b»ng nhau , mçi ®o¹n 2m . B¸c ca 4 lÇn . Hái thanh s¾t dµi mÊy mÐt? Bµi 3:(2®iÓm). Hång hái Lan “ b©y giê lµ mÊy giê ?” Lan tr¶ lêi : “ Thêi gian từ 12 giờ tra đến bây giờ bằng 13 thời gian từ bây giờ đến hết ngµy”. VËy b©y giê lµ mÊy giê?. §Ò 8 I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: Bµi 1:(1®iÓm). Sè lín nhÊt cã 2 ch÷ sè kh¸c nhau lµ; A. 99. B. 89. C. 98. D. 97. Bµi 2:(1®iÓm). Trong c¸c sè ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,sè lín nhÊt lµ: A. 537. B.701. C. 573. D. 492. Bµi 3:(1®iÓm). Trong c¸c phÐp chia cã sè chia lµ 5 , sè d lín nhÊt lµ : A. 1. B. 2. C. 3. Bµi 4:(1®iÓm). ( 15 + 3 ) : 2 ….( 13+ 5) chÊm lµ :. D. 4 : 2 , dÊu cÇn ®iÒn vµo chç.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A.. >. B.. =. C. <. D. kh«ng cã dÊu nµo. II/ Tù luËn: Bµi 1:(2®iÓm). Cho d·y sè : 0, 7 , 14 ,…., ….. ,….. Nªu qui luËt viÕt c¸c sè trong d·y vµ viÕt thªm 3 sè h¹ng tiÕp theo cña d·y. Bài 2:(2điểm). Cửa hàng bán đợc 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13 kg gạo tẻ thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán đợc . Bài 3:(2điểm). Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy. 1 7. số dầu ở thùng thứ nhất và 18 số dầu ở thùng thứ hai thì đợc 12 lít. Hỏi thïng thø hai cã bao nhiªu lÝt dÇu?. §Ò 9 I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: Bµi 1:(1®iÓm). 1kg ….1km , dÊu cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ: A. >. B. <. C. =. D. kh«ng cã dÊu nµo. Bµi 2:(1®iÓm). 10 km …..9989 m , dÊu cÇn ®iÒn lµ : A. =. B. >. C. <. D. kh«ng cã dÊu nµo.. Bµi 3:(1®iÓm). Sè th¸ng cã 30 ngµy trong mét n¨m lµ: A. 5. B. 4. C.6. D. 7. Bµi 4:(1®iÓm). Ch÷ sè 6 trong sè 9367 chØ : A. 6 tr¨m. B. 6 ngh×n. C. 6 chôc. D. 6 đơn vị. II/ Tù luËn : Bµi 1:(2®iÓm). Hai tói cã sè bi b»ng nhau , nÕu lÊy 10 viªn bi ë tói thø nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hái lóc ®Çu mçi tói cã bao nhiªu viªn bi? Bài 2:(2điểm). Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì đợc số mới bằng 12 số nhỏ nhất có 2 chữ số..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3:(2điểm). Một hình vuông đợc chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi h×nh vu«ng, biÕt r»ng tæng chu vi 2 h×nh ch÷ nhËt lµ 6420 cm.. §Ò 10 I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: Bµi 1:(1®iÓm). Sè ë gi÷a 2 sè 27 909 vµ 27 911 lµ: A. 27 908. B. 27 9010. C. 27 9012. D. 27 910. Bµi 2:(1®iÓm). Sè cã 3 ch÷ sè kh¸c nhau lín nhÊt lµ : A. 999. B. 897. C. 987. D. 798. Bµi 3:(1®iÓm). Bè ®i lµm vÒ lóc 17 giê kÐm 15 phót . MÑ ®i lµm vÒ sím h¬n bè 30 phót. VËy mÑ ®i lµm vÒ lóc: A. 17 giê 45 phót. B. 16 giê 30 phót. C.16 giê15 phót. Bµi 4:(1®iÓm). Trong phÐp chia , sè chia lµ 7. Cã thÓ cã mÊy sè d ? A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. II/ Tù luËn: Bµi 1:(2®iÓm). Hång nghÜ ra mét sè. BiÕt r»ng 3 lÇn råi lÊy ®i. 1 5. 1 3. sè Hång nghÜ gÊp lªn. kết quả thì đợc 12 . Tìm số Hồng nghĩ.. Bµi 2 :(2®iÓm). Tuæi TÝ b»ng 5 tuæi .T×m tuæi cña mçi ngêi.. 1 6. tuæi mÑ vµ b»ng. 1 7. tuæi bè . Bè h¬n mÑ. Bài 3:(2điểm). Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gÊp 4 lÇn chiÒu réng ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> đề 11 Bµi 1: ( 3 ®iÓm) Tìm số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta đợc số mới gấp 5 lần số ban đầu. Bµi 2: ( 2 ®iÓm ). Em h·y viÕt tiÕp vµo d·y sè sau 2 ch÷ sè n÷a vµ gi¶i thÝch c¸ch viÕt? 8, 10, 13, 17, 22.... Bµi 3: ( 3 ®iÓm) Hai tÊm v¶i dµi ng¾n kh¸c nhau. TÊm v¶i ng¾n Ýt h¬n tÊm v¶i dµi lµ 30m. BiÕt r»ng 15 tÊm v¶i ng¾n b»ng 71 tÊm v¶i dµi. TÝnh mçi tÊm v¶i dµi bao nhiªu mÐt. Bµi 4: ( 2 ®iÓm). Với 3 que tăm. Em có thể xếp đợc những số La mã nào? Bµi 5: ( 2 ®iÓm). Cho h×nh vÏ bªn. 1cm m 2cm. 1. 2. 1cm. 3. a- H×nh bªn cã tÊt c¶ bao nhiªu h×nh ch÷ nhËt? b - Tính tổng chu vi tất cả các hình chữ nhật đó? §Ò 12 Bµi 1 (3 ®iÓm) TÝnh nhanh: a) b) Bµi 2: ( 4 ®iÓm) T×m x : a) b). ( 27 ×6+27 ×4 ) − ( 27 ×3+27 )=¿ ( abcd +2008 ) × ( 20 −17 −3 )=¿. 4675 -. x = x+ 5+ x+10+ x=30. 4000.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c). 110 < upload.123doc.net -. x. < 113. Bµi 3: (3 ®iÓm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó chia cho 6 rồi nhân với 7 thì đợc 735. §Ò 13 Bµi 1:(2®iÓm) TÝnh nhanh: a, 24 x 2 x 2 + 2 x 12 x 6 b, 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6 Bµi 2:( 2 ®iÓm) Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức dới đây để đợc biểu thức mới có giá trị b»ng 22 3+8x4–2 Bµi 3:( 4®iÓm) Cho h×nh vu«ng MNPQ cã chu vi lµ 60 cm. C¹nh AB chia h×nh vu«ng thµnh hai h×nh ch÷ nhËt nhá sao cho c¹nh MA = AQ. TÝnh diÖn tÝch mçi h×nh trong bµi. Bµi 4:( 2 ®iÓm) An nghĩ ra một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì đợc 90. Tìm số An đã nghĩ.. §Ò 14 Bµi 1:(2®iÓm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì đợc kết quả lµ 5 Bµi 2 :(2®iÓm) TÝnh nhanh: a, 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b, 75 – 13 – 17 + 25 Bµi 3 :(2®iÓm) T×m x: a, 46 < x – 45 < 48 b, 48 < x + 1 < 50 Bµi 4 :(2®iÓm) Mai cã mét t¸ bót ch×. Mai cã Ýt h¬n Hïng 2 c¸i. B×nh cã sè bót ch× nhiÒu h¬n Mai nhng l¹i Ýt h¬n Hïng. Hái c¶ ba b¹n cã tÊt c¶ bao nhiªu bót ch×? Bµi 5 :(2®iÓm) H×nh vÏ bªn cã bao nhiªu h×nh vu«ng? ( Các ô vuông đều bằng nhau).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §Ò 15 Bµi 1 : TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau :. a. 4 x ( 175 - 130 ) b. 135 x 8 + 100 : 5 + 53 c. ( 630 : 9 ) + ( 175 x 4 ) - 175 Bµi 2. T×m y. a. b. c.. y : 6 = 152 y x 8 = 590 - 30 y:7=9(d6). Bµi 3. TÝnh :. a. b.. Tổng các số lẻ liên tiếp từ 10 đến 30. Tổng các số chẵn liên tiếp từ 11 đến 31. Bài 4. Một xe máy trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi đợc 38 km, trong 4 giờ sau mỗi giờ đi đợc 34 km . Hỏi xe máy đã đi đợc một quãng đờng dài bao nhiªu kil«mÐt ? Bµi 4. Cho h×nh vu«ng ABCD cã c¹nh b»ng 4cm, vµ M , N , P , Q lÇn lît lµ trung ®iÓm cña c¸c c¹nh AB , BC , CD , DA . H·y tÝnh tæng chu vi cña tÊt c¶ c¸c h×nh vu«ng cã ë h×nh trªn? A. B. §Ò 16.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C©u 1 : ( 5 ®iÓm ) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc. a. 257 x 4 + ( 126 : 7 +132 ) b. 1234 + ( 102 x 8 - 207 : 9 ) C©u 2. ( 4 ®iÓm ) T×m x ; BiÕt: a. x:5 = 1475 b. ( x + 3054 ) : 5 = 1230 c. 1528 : x = 5 ( d ) C©u 3. ( 5 ®iÓm ). Trong mét tñ s¸ch gi¸o khoa cña mét trêng tiÓu häc cã 4 ng¨n s¸ch : S¸ch to¸n , Tiếng việt ,khoa học và đạo đức . Số sách Toán là 1156 cuốn ; sách Tiếng việt gấp 3 lần sách Toán ; sách Đạo đức kém sách Tiếng việt 214 cuốn ; sách khoa học bằng nửa sách Đạo đức . Hỏi trong tủ sách có bao nhiêu cuốn sách giáo khoa ? C©u 4 . ( 5 ®iÓm ) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 230 m ; Biết chiều dài khu đất gấp 4 lần chiều rộng . Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó ?. §Ò 17 C©u 1. ViÕt c¸c tæng sau ®©y díi d¹ng mét tÝch hai thõa sè : a. 12+29+121+138 b.24+39+45+56+65+76+82+97. C©u 2. a.Tổng ba số lẻ liên tiếp bằng 351.Tìm ba số lẻ đó. b. Tổng hai số chẵn bằng 226.Biết rằng giữa chúng có ba số lẻ,tìm hai số chẵn đó? Câu 3. Một cửa hàng có 217 kg đờng và trong ngày đã bán cho 3 khách hàng nh sau :Ngời thứ nhất mua 1/7 số lợng đờng,ngời thứ hai mua 1/6 số đờng còn lại,ngời thứ ba mua 1/5 số lợng đờng còn lại sau lần bán thứ hai. a. Có nhận xét gì về số lợng đờng bán cho ba khách hàng? b. Còn lại bao nhiêu kg đờng? C©u 4. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi h¬n chiÒu réng 2cm,nÕu më réng thªm chiÒu dài 3cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 21cm.Tìm diện tích hình chữ nhật đó ?. §Ò 18. C©u 1. T×m y,biÕt: a. y x 3 + y x 5 = 6800 -16 b.72135 : ( y x4 + y x 5 ) = 40 : 8. c. ( y - 60720 ) : 5 = 318 + 642. d. y : 4 + 11250 = 22850. C©u 2. TÝnh nhanh tæng sau : a. 121 + 123 + 125 + 127 +129 + 131 + 133 + 135 + 137 b. 517 + 746 + 54 + 291 + 483. c. 291 + 302 + 111 + 698 + 709 C©u 3. Cã hai chuång gµ .Chuång thø nhÊt cã 368 con gµ,chuång thø hai cã sè gµ bằng 1/2 số gà ở chuồng thứ nhất.Mỗi con gà trung bình đẻ 7 quả trứng.Hỏi ở cả hai chuồng gà đẻ đợc bao nhiêu trứng?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 4. Môt hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .Nếu chiều dài đợc kéo thêm 150 cm và chiều rộng đợc kéo thêm 1050cm thì sẽ đợc một hình vuông.Tính độ dµi cña c¹nh h×nh vu«ng?. §Ò 19. Câu 1. Viết thêm các dấu ngoặc để có kết quả đúng. a. 115 x 364 - 256 + 214 = 1134. b. 127 + 154 x 9 -1029 = 1500 C©u 2. N¨m nay mÑ Nguyªn 38 tuæi . Hai n¨m n÷a tuæi Nguyªn sÏ b»ng 1/4 tuæi cña mÑ.Hái n¨m nay Nguyªn bao nhiªu tuæi? Câu 3. a. Vận tốc của ô tô,xe máy và xe đạp cộng lại bằng 96 km.Biết rằng vận tốc xe đạp bằng 1/4 vận tốc ôtô và bằng 1/3 vận tốc xe máy. Tìm vận tốc của mỗi loại xe? b.Hai bạn Trâm và Anh đi từ hai đầu cầu cho đến lúc gặp nhau ở trên cầu . Hỏi cầu dài bao nhiêu nếu bạn Trâm đi đợc 1218m và bạn Anh đi ít hơn bạn Trâm là 173m? C©u 4. T×m diÖn tÝch cña mét h×nh vu«ng ,biÕt r»ng nÕu më réng h×nh vu«ng vÒ bªn phải thêm 4cm thì đợc một hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm.. §Ò 20 C©u 1.. T×m y,biÕt: a. y x 3 - 35 = 5566 b. y x 3 - 95 = 3700 c. y : 4 + 1125 = 2285 C©u 2. a. Víi bèn ch÷ sè 4;5;0;6,h·y viÕt tÊt c¶ c¸c sè ch½n cã bèn ch÷ sè kh¸c nhau. b.Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số đó bằng 5. C©u 3. Dũng có 72 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ,Dũng chia ra thành các hộp bằng nhau,Dũng chia đợc 5 hộp bi xanh và 4 hộp bi đỏ. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi xanh?Bao nhiêu viên bi đỏ? Câu 4. Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 115cm.Tính chiều dài và chiều rộng hình đó,biết rằng chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.. §Ò 21 1. PhÇn tr¾c nghiÖm. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng. C©u 1: Sè liÒn sau cña 68457 lµ: A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458 Câu 2: Các số: 48617; 47861; 48716; 47816 đợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48617; 48716; 47861; 47816. B. 48716; 48617; 47861; 47816. C. 47816; 47861; 48617; 48716. D. 48617; 48716; 47816; 47861. C©u 3: KÕt qu¶ cña phÐp trõ 85371 – 9046 lµ: A. 76325 B. 86335 C.76335 D. 86325 C©u 4: KÕt qu¶ cña phÐp nh©n 1078 x 7 lµ: A. 7546 B. 8246 C. 7496 D. 8196 C©u 5: KÕt qu¶ cña phÐp chia 12422 : 6 lµ: A. 207 (d 2) B. 2070 (d 2) C. 270 (d 2). C©u 6: Sè h×nh tø gi¸c cã ë h×nh sau lµ: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 C©u 7: Sè h×nh tam gi¸c cã ë h×nh sau lµ: A. 7 B. 8.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. 5 D. 9.. C©u 8. Sè h×nh tam gi¸c cã ë h×nh sau lµ: A. 5 B. 8 C. 11 D. 12. Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Chu vi của mảnh đất đó là: A. 48m. B. 64m. C. 96m. D. 128m C©u 10: Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng lµ 16m vµ cã chu vi b»ng chu vi cña mét hình vuông cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là: A. 80m. B. 32m. C. 64m. D. 96m. 1 C©u 11. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 20 mm, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. DiÖn 5 tÝch cña h×nh ch÷ nhËt nµy lµ: A. 2000 mm2 B. 80mm2 C. 48mm2 D. 240mm2. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN: TOÁN - KHỐI 3 Năm học 2014- 2015 * Dạng tìm số liền trước, sau của một số có bốn hoặc năm chữ số: Bài 1 a Số?. Số đã cho 99 998 30 010 12 222 10 011 76 000 97 043 99 999 100 000. Số liền sau. Bài 1 b. Số? Số đã cho 429 849 265 098 143 680 399 999 800 000 284 899 Bài 1c Số? Số liền trước. Số liền sau. Số đã cho 1222. Số liền sau.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1011 7600 9743 9999 10 000 * Dạng So sánh các số năm chữ số: Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ thích hợp a) 9 999 …… 10 001 30 000 ….... 29 999 89 786 ….... 89 728 500+5 …... 5005. 49 999 …… 99 984 39 998 …… 39 990 + 8 62 009 ……. 42 010 87 351 ……. 67 153. * Dạng Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân chia các số có bốn, năm chữ số: Bài 1: Đặt tính rồi tính 864 + 317 7254 – 485 864 x 8 ……………………….. …………………….. ……………………… ……………………….. …………………….. ……………………… ……………………….. …………………….. ……………………… 8956 + 893 1359 – 769 1685 x 9 ……………………….. …………………….. ………………………. ……………………….. …………………….. ………………………. ……………………….. …………………….. ……………………….. 1395 x 7 6483 x 5 1379 x 6 ……………………….. …………………….. ……………………….. ……………………….. …………………….. ……………………….. ……………………….. …………………….. ……………………….. Bài 2: Đặt tính rồi tính 534 : 3 798 : 6 651 : 7 ……………………….. …………………….. ……………………….. ……………………….. …………………….. ……………………….. ……………………….. …………………….. ……………………….. ……………………….. …………………….. ……………………….. 9696 : 3 6579 : 5 7239 : 6 ……………………….. …………………….. ……………………….. ……………………….. …………………….. ……………………….. ……………………….. …………………….. ……………………….. ……………………….. …………………….. ……………………….. Bài 3 Đặt tính rồi tính: a. 8065 + 264 4950 - 835 5672 + 3467 8794 - 4379 ................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b. 14 754 + 23 680. 15 840 – 8795. 32 567 + 53 682. 45 367 - 26 374. ................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... c. 3245 x 5. 3679 x 8. 2076 x 5. 2365 x 3. ................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... d. 2 936 x 3. 2 256 x 4. 2 873 x 3. 6537 x 6. ................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... e. 7648 : 4. 9675 : 5. 5890 : 5. 8756 : 7. ................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... g.. 17505 : 5. 56 870 : 4. 36846 : 6. 24860 : 4. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. * Dạng Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng: Bài 4 a) Viết vào chỗ chấm: 1km = ... m 8hm =. .... b) 8m 6cm = 8dm 9cm =. m ... cm ... cm. c) 1 giờ = ... phút. 5dam = 8m =. ... .... 9cm 8mm =. m dm. 10m = 12km =. ... .... mm m. ... mm. 2m 6cm =. ... cm. 5dm 4mm = ... mm. 3m 3cm =. ... cm. 3giờ = ... phút. 4 giờ = ... phút. e) Điền dấu ( < , >, = ) thích hợp vào chỗ chấm:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 686mm . . . 1m 3276m . . . 3km 276m. 908g . . . 990g 110 g . . . 1kg. 6504mm . . . 6m 54mm. 100 phút . . . 3 giờ 30phút. 3m 3cm . . . 303cm 1 giờ = ... 60 phút. 2 phút . . . 100 giây 300 phút ... 1 giờ. *Dạng tính chu vi, diện tích hình chữ nhật Bài 5 A : Viết số thích hợp vào ô trống Chiều dài 36 cm Chiều rộng 15 cm Chu vi hình chữ nhật Bài 5 B: Tính chu vi hình chữ nhật có:. 19 cm 98 cm. 75 cm 50 cm. 88 cm 404 cm. a) Chiều dài 40cm, chiều rộng 20cm. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………....................... ……………………….. ……………………………………………………………………............ ………………..… b) Chiều dài 50cm, chiều rộng 3dm. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………....................... ……………………….. ……………………………………………………………………............ ………………..… b) Chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………....................... ……………………….. ……………………………………………………………………............ ………………..… Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Tính chu vi thửa ruộng đó. Tóm tắt :. Bài giải. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ..................................

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó. Tóm tắt :. Bài giải. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. Bài 8. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 9m. Tính diện tích khu đất đó. Tóm tắt : Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ....................... Bài 9. Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 240m, chiều dài 80m. Tính chiều rộng sân vận động đó. Tóm tắt : Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. Bài 10. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 9m, chiều dài gấp 5lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích sân vận động đó. Tóm tắt : Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. * DẠNG BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ: Bài 11 : Có 3420 quyển sách xếp vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn như vậy xếp được bao nhiêu quyển sách ? Tóm tắt : Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .......................

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................Bài 12 : Hoa mua 5 quyển vở hết 7500 đồng. Hỏi Hoa mua 4 quyển. vở như thế thì Hoa phải trả bao nhiêu tiền ? Tóm tắt :. Bài giải. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................Bài 13 : Lập để toán theo tóm tắt rồi giải bài toán :. Tóm tắt :. 4 bộ quần áo : 12 m vải 6 bộ quần áo : … m vải ? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………… ………………………………………………………………………………………… …… Bài 14 : Cô bán hàng ở một hiệu sách chia đều 1053 quyển sách vào 9 thùng sách. Hỏi 4 thùng sách như vậy có bao nhiêu quyển sách ? Tóm tắt : Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................Bài 15: Một bếp ăn của một đội công nhân mua về 865 kg gạo để. nấu ăn trong 5 ngày . Hỏi 6 ngày nấu hết bao nhiêu ki- lô -gam gạo, biết rằng mỗi ngày nấu số gạo Tóm tắt : Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................. Bài 16:. Muốn lát 5 căn phòng như nhau cần 5630 viên gạch. Hỏi muốn lát 4 căn phòng như thế thì cần bao nhiêu viên gạch? Tóm tắt : Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................Bài 17:. Muốn lát 5 căn phòng như nhau cần 5630 viên gạch. Hỏi muốn lát 4 căn phòng như thế thì cần bao nhiêu viên gạch? Tóm tắt : Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................Bài 18: Từ nhà đến thị xã dài 36 km, anh Hùng đi mất 3 giờ. Hỏi. nếu vẫn đi như vậy trong 9 giờ thì anh Hùng đi được bao nhiêu ki - lô - mét ? Tóm tắt :. Bài giải. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. ………………………………………………………………………………...…….... Bài 19 Có 72 cái ghế xếp đều vào 8 phòng. Hỏi 81cái ghế thì được xếp vào mấy phòng như thế. Tóm tắt : Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. Bài 20 : Một trường tiểu học đi may đồng phục cho học sinh thì cứ 20 mét vải sẽ may được 5 bộ quần áo cho học sinh. Vậy nếu nhà trường có 2680 mét vải thì may được cho bao nhiêu học sinh ? Tóm tắt :. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. Bài 21 Người ta đóng gói số bút chì vào các hộp đều như nhau. Cứ 30 bút chì thì đóng vào 5 hộp. Hỏi có 24 750 bút chì thì đóng vào bao nhiêu hộp như thế ? Tóm tắt :. Bài giải. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. Bài 22 : Lập đề toán và giải bài toán theo tóm tắt sau : 10 học sinh : 5 bàn 36 học sinh : … bàn Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. Bài 23 : Có 56 kg kẹo chia đều vào 8 hộp. Hỏi phải lấy mấy hộp đó để được 35 kg kẹo ? Tóm tắt : Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ....................... Bài 24 : Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Có 5 phòng học lắp 20 cái quạt trần. Hỏi có 24 cái quạt trần thì lắp được vào mấy phòng học ? Tóm tắt :. Bài giải. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ................................................................................................................................................................ .................................. Bài 25: 9 ô tô có trọng tải như nhau chở được 45 tấn xi măng. Hỏi một đoàn có 7 cái ô tô như nhau thì chở được bao nhiêu tấn xi măng ? Một công trường cần 115 tấn xi măng thì cần bao nhiêu ô tô như vậy để chở ? Tóm tắt :. Bài giải. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. Bài 26 : Lập đề toán và giải bài toán theo tóm tắt sau : 4 căn phòng : 1660 viên gạch 5 căn phòng : … viên gạch ? Tóm tắt :. Bài giải. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. Bài 27: Có 40 cái bánh xếp vào trong 8 hộp. Hỏi 45 cái bánh thì xếp được vào mấy hộp như thế? Tóm tắt : Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. Bài 28: Một người đi xe máy trong 15 phút đi được 5 km. Hỏi cứ đi xe đều như vậy trong 27 phút thì đi được mấy ki- lô - mét? Tóm tắt : Bài giải ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ..................................

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 29 : Lập đề toán và giải bài toán theo tóm tắt sau : 6 cái bút bi : 30 000 đồng 5 cái bút bi : …….. đồng ? Tóm tắt :. Bài giải. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ...................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................. * Dạng xem đồng hồ (chính xác đến từng phút) Bài 30: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. B. C. D. E. Đồng hồ A….………………………………………………………………….………. …… Đồng hồ B………………………………………………………………….……... ………… Đồng hồ C…………………………………………………………………………………… Đồng hồ D…………………………………………………………………………………… Đồng hồ E…………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ÔN TẬP THI CUỐI NĂM Môn Tiếng Việt - Khối 3 * Ôn tập các bài Tập đọc - HTL - Luyện từ và câu từ tuần 1 đền tuần 34. * Ôn các bài Tập làm văn: Đề 1: Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 - 10 câu) kể về một người lao động trí óc mà em biết. Đề 2 Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 - 10 câu) về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã được xem.. Đề 3: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 - 10 câu) kể lại một việc làm tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.. ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015 TRƯỜNG TIỂU HỌC Môn : Tiếng Việt - lớp 3 – Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian phát đề) Họ và Tên:……………………………………Lớp………………….. PHÒNG GD- ĐT. Điểm chung. Điểm đọc Điểm đọc thành Điểm đọc thầm tiếng. Điểm viết. Chữ kí người chấm 1,……………… 2,……………...... A, KIỂM TRA ĐỌC: 1, Đọc thành tiếng:(6 điểm) GV kiểm tra lồng vào các tiết ôn tập cuối học kì II (Tuần 35) 2, Đọc thầm (4 điểm). Con cò. Đồng phẳng lặng, lạch nước trong veo, quanh co uốn khúc sau một nấm gò. Màu thanh thiên bát ngát. Buổi chiều lẳng lặng. Chim khách nhảy nhót ở đầu bờ, người đánh giậm siêng năng không nề bóng xế chiều, vẫn còn bì bõm dưới bùn nước quá đầu gối..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Một con cò trắng đang bay chầm chậm bên chân trời. Vũ trụ như của riêng nó, khiến con người ta không cất nổi chân khỏi đất, cảm thấy bực dọc vì cái nặng nề của mình. Con cò bay là là, rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất, dễ dãi, tự nhiên nh\ mọi hoạt động của tạo hóa. Nó thong thả đi trên doi đất. Rồi nó lại cất cánh bay, nhẹ như chẳng ngờ, không gây một tiếng động trong không khí. Theo Đinh Gia Trinh Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Con cò xuất hiện vào lúc nào trong ngày ? A. Buổi sáng. B. Buổi chiều. C. Buổi trưa. 2, Chi tiết nào nói lên dáng vẻ của con cò khi đang bay ? A. Bay chầm chậm bên chân trời. B. Bay là là rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất. C. Cả hai ý trên đều đúng. 3. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ? A. Đồng phẳng lặng, lạch nước trong veo, quanh co uốn khúc. B. Rồi nó lại cất cánh bay, nhẹ như chẳng ngờ. C. Chim khách nhảy nhót ở đầu bờ. 4. Câu: "Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình."trả lời cho câu hỏi nào ? A. Vì sao ? B. Bằng gì ? C. Khi nào ? 5. Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy ? A. Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen - li đã hoàn thành bài thể dục. B. Bằng một sự cố gắng phi thường Nen - li, đã hoàn thành bài thể dục. C. Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen - li đã hoàn thành, bài thể dục. B, Bài kiểm tra viết: 1, Chính tả: ( 5 điểm ) Nghe – viết :.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2, Tập làm văn : Hãy viết một đoạn văn ngắn kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.. 1- Chính tả nghe- viết (5 điểm) – Thời gian 15 phút. Ong thợ. Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong hốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay, các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN A- KIỂM TRA ĐỌC:. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Mỗi câu được 1, 0 điểm; - Đáp án: Câu 1: b Câu 2 : c Câu 3 : b Câu 4 : b Câu 5 : a B- KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm): 1- Viết chính tả (5 điểm): - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – 5 điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai ( âm đầu, vần, thanh ); không viết hoa đúng qui định, trừ 0,5 điểm. - Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … trừ 1 điểm toàn bài. 2- Tập làm văn (5 điểm): - Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm: + Viết được một đoạn văn Kể về một việc đã làm để bảo vệ môi trường + Biết dùng từ, đặt câu đúng, không mắc lỗi chính tả; + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. - Tùy theo mức độ sai sót về dùng từ, về câu và chữ viết, … có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 - 0,5 PHÒNG GD- ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015 TRƯỜNG TIỂU HỌc Môn : Tiếng Việt - lớp 3 – Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian phát đề) Họ và Tên:……………………………………Lớp………………….. Điểm chung. Điểm đọc Điểm đọc thành Điểm đọc thầm tiếng. Điểm viết. Chữ kí người chấm 1,……………… 2,……………...... A, KIỂM TRA ĐỌC: 1, Đọc thành tiếng:(6 điểm) GV kiểm tra lồng vào các tiết ôn tập cuối học kì II (Tuần 35) 2, Đọc thầm (4 điểm). Hãy tập thể dục. Sức khỏe rất cần thiết trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Vì thế, trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Bác Hồ đã nói: "Giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng cần có sức khỏe mới thành công. Mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe". Có sức khỏe, con người mới vui sống, học hành, công tác,, chiến đấu tốt. Vì vậy, Bác thường khuyên: "Nên luyện tập thể dục, bồi bổ sức khỏe .... Việc đó không tốn kém, khó khăn gì. Gái trai, già trẻ cũng nên làm và ai cũng làm được. Ngày nào.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> cũng tập thì khí huyết lưu thông, tinh thần đầy đủ, như vậy là sức khỏe". Đó cũng là bổn phận của người dân yêu nước. Các em cần biết, tập thể dục không chỉ để khỏe mạnh mà còn là để phát triển giống nòi. Bác Hồ đã từng nêu gương và nhắc nhở: "Tôi mong đồng bào ta ai cũng gắng tập thể dục. Tự tôi ngày nào tôi cũng tập". Trong các em, ai đã làm theo lời Bác dạy? Còn chần chờ gì nữa, hãy cùng nhau tập thể dục. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với đất nước ? A. Sức khỏe giúp giữ gìn dân chủ. B. Sức khỏe giúp xây dựng nước nhà, gây đời sống mới. C. Cả hai ý trên đều đúng. 2, Tập thể dục hàng ngày mang lại lợi ích gì cho sức khỏe ? A. Mang lại nhiều tiền bạc. B. Làm cho khí huyết lưu thông, tính thần đầy đủ. C. Mang lại niền tin, giúp em học giỏi. 3. Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy ? A. Để cơ thể khỏe mạnh, em phải năng tập thể dục. B. Để cơ thể, khỏe mạnh, em phải năng tập thể dục. C. Để cơ thể khỏe mạnh, em phải năng tập, thể dục. 4. Điền dấu phẩy, dấu hai chấm hoặc dấu chấm than thích hợp vào đoạn văn sau: "Mọi người vừa thấp thỏm sợ cậu trượt tay ngã xuống đất vừa luôn miệng khuyến khích "Cố lên Cố lên" 5. Đặt một câu có sử dụng phép nhân hóa để nói về việc tập thể dục. ......................................................................................................................................... B, Bài kiểm tra viết: 1, Chính tả: ( 5 điểm ) Nghe – viết :.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2, Tập làm văn : Hãy viết một đoạn văn ngắn kể lại một buổi biểu diễn văn nghệ mà em đã được xem ở trường em (hoặc nơi khác) tổ chức.. 1- Chính tả nghe- viết (5 điểm) – Thời gian 15 phút. Cây gạo. Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen .... đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN A- KIỂM TRA ĐỌC:. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Mỗi câu được 1, 0 điểm; - Đáp án: Câu 1: b Câu 2 : b Câu 3 : a Câu 4 : "Mọi người vừa thấp thỏm sợ cậu trượt tay ngã xuống đất, vừa luôn miệng khuyến khích: "Cố lên! Cố lên!" Câu 5 : VD: Em rất thích rèn luyện với anh cầu lông vào buổi sáng. B- KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm): 1- Viết chính tả (5 điểm): - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – 5 điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai ( âm đầu, vần, thanh ); không viết hoa đúng qui định, trừ 0,5 điểm. - Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … trừ 1 điểm toàn bài. 2- Tập làm văn (5 điểm): - Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm: + Viết được một đoạn văn Kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật. + Biết dùng từ, đặt câu đúng, không mắc lỗi chính tả; + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. - Tùy theo mức độ sai sót về dùng từ, về câu và chữ viết, … có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 - 0,5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN KHỐI 3. BÀI 1: Đặt tính rồi tính A 3142 +2345 ; 5146 +338 ; 68259 + 24437 ; 36044 + 25736; 52516 + 6849 B 4527 – 2014 ; 3182 – 730; 84602 -47138; 41095 -9288; 67251 - 13824 C 2013 x 4; 2516 x2 ; 2307 x 4; 1425 x 3; 12019 x3; 20918 x 4; 10780 x 5 D 3698 : 3; 3456 : 6 ; 3089 : 4; 2358 : 5 26736 : 3 ; 26497 : 4; 43730 : 5; 15269 : 9 Bài 2 Tính giá trị biểu thức a)12324 x3 +28956 c)70152 -32028 : 4 e) 12: 3 x 2 b)92036 – 10180 x7 d) 31425 +21050 : 5 g) 36 : 6 : 2 Bài 3 Tìm x a) X x 4 = 3456 b)x : 3 =1526 c)1789 +x = 2010 d x – 785 = 3906.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 4 tìm số liền trước liền sau của các số sau Số liền trước. Số đã cho 35789 2010 9279 19999 23499. Số liền sau. Bài 5 A đọc các số sau: 23678, 30058; 1087; 94201 B viết các số sau: -bốn nghìn, sáu trăm, năm chục, một đơn vị - bốn nghìn, bốn đơn vị -bốn chục nghìn,ba nghìn,bảy trăm, sáu chục, hai dơn vị. - hai chục nghìn, năm trăm, ba chục Bài 6 Một bể chứa 4850 lít dầu. Lần đầu người ta lấy ra 1280 lít dầu, lần sau lấy ra 1320 lít dầu. Hỏi trong bể còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài 7: một kho chứa 9350 kg ngô. Từ kho đó người ta lấy ngô ra 3 lần, mỗi lần 1250kg ngô. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg ngô? Bài 8: Chú Bình mua hai tờ báo, mỗi tờ báo giá 3500 đồng. Chú Bình đưa một tờ giấy bạc 10000 đồng cho cô bán hàng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho chú Bình bao nhiêu tiền? Bài 9 một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 315m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi của khu đất đó? Bài 10: Có 30 lít dầu đổ đều vào 6 can . hỏi 4 can dầu đó có bao nhiêu lít dầu? Bài 11:Người ta xếp đều 48 chiếc bút chì vào 8 hộp. Hỏi có 5 hộp bút chì thì có bao nhiêu chiếc bút? Bài 11:Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh dài 5 cm ? Bài 12: Một người đi xe đạp trong 24 phút đi được 6 km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 36 phút thì đi được mấy ki-lô- mét? Bài 13 Cứ 15 lít dầu thì đổ vào 5 bình. Hỏi có 25 lít dầu thì đổ đều vào mấy bình như thế? Bài 14 một cửa hàng buổi sáng bán được 125 thúng mì, buổi chiều bán được gấp đôi bưởi sáng. Hỏi cà hai buổi cửa háng bán được bao nhiêu thùng mì sợi? Bài 15: Một cửa hàng có 1240 túi mì chính, đã bán ¼ số túi đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu túi mì chính?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> (làm bài vào vở toán rèn. cần tính chính xác, cẩn thận và trình bày rõ ràng) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT KHỐI 3 Về nhà đọc cái bài tập đọc đã học Luyện viết chính tả( cần nắn nót chữ đều đẹp, đúng độ cao, khoảng cách các tiếng) Xem lại và làm các bài tập luyện từ và câu trong sách giáo khoa tập 2 Tập làm văn làm các bài sau vào vở rèn tập làm văn: Đề 1:Viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể về moät việc làm tốt em đã làm bảo vệ môi trường Đề 2: Viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể về một người lao động trí óc mà em biết Đề 3: Em hãy kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem hoặc tham gia. Đề 4: Em hãy kể về một trận thi đấu thể thao mà em được xem hoặc tham gia.. Phòng GD-ĐT Trường TH Họ tên HS:…………………………… Lớp : 3/2. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP BA Phần: Đọc - hiểu Thời gian: 35 phút. Đọc kĩ bài tập đọc rồi hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:. Chim chích và sâu đo Trong vườn hồng, có một con sâu đo bám lấy gốc cây, bò nhấp nhổm. Bỗng một con chim chích sà xuống: - A, có một tên sâu rồi. Con sâu đo sợ cứng cả người nhưng nó vội lấy bình tĩnh rồi quát lên. - Ê, chim chích kia, suốt từ sáng đến giờ, ta miệt mài đo cây hồng cao bao nhiêu. Ta có ích như vậy, sao lại bắt ta? - Chim chích phân vân: "Mình chỉ bắt bọn sâu hại cây thôi. Lạ quá, có khi nào tên sâu đo này có ích thật không?".

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Sâu đo thấy lừa được chim chích nó khoái lắm. Thế là cứ hễ gặp các mầm cây nhỏ là nó ăn liền. Nó nghĩ: "Mình đo cây hồng... Mình phải được trả công chứ!" Hôm sau, chim chích bay tới. Nó nhảy lích chích, ngó nghiêng: "Ô, sao mầm cây gãy cả thế này? Thôi chết, mình bị tên sâu đo lừa rồi!" Chim chích giận lắm, nó quyết định tìm bằng được tên sâu đo. Sâu đo thấy chim chích quay lại, định tìm cách cãi... Nhưng lần này thì đừng hòng! Chim chích mổ một cái thế là đi đời sâu đo. Theo Phương Hoài 1. Con sâu đo trong bài là con vật: (0.5đ) A. Nguy hiểm chuyên phá hại cây xanh. B. Hiền lành, giúp ích cho cây xanh. C. Siêng năng vừa có ích, vừa có hại cho cây xanh. 2, Chim chích mắc lừa sâu đo là do: (0.5đ) A. Chim chích nhìn thấy sâu đo đang làm việc miệt mài để đo cây hồng. B. Chim chích nửa ngờ, nửa tin vào giọng điệu ngọt ngào, lên mặt kể công của sâu đo. C. Chim chích tin vào giọng điệu ngọt ngào, lên mặt kể công của sâu đo. 3. Hành động mổ chết sâu đo của chim chích nói lên điều gì?(0.5đ) A. Chim chích hung dữ, nóng tính và rất háu ăn. B. Chim chích hiền lành nhưng là bạn của sâu đo hại cây. C. Chim chích hiền lành nhưng chuyên bắt sâu bọ hại cây. 4. Hãy gạch dưới từ ngữ thể hiện phép nhân hóa trong câu: (0.5đ) "Sâu đo thấy lừa được chim chích nó khoái lắm." 5. Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? (0.5đ) Trong vườn hồng, có một con sâu đo bám lấy gốc cây, bò nhấp nhổm. 6. Trong các câu sau câu nào đặt đúng dấu phẩy? (0.5đ) A. Chim chích là chú chim, hiền lành, chuyên bắt sâu giúp ích nhà nông. B. Chim chích là chú chim hiền lành, chuyên bắt sâu, giúp ích nhà nông. C. Chim chích là chú chim, hiền lành, chuyên bắt sâu giúp ích, nhà nông. Phòng GD-ĐT Trường TH Họ tên HS:…………………………… Lớp : 3/2. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP BA Phần: Viết Thời gian: 35 phút. 1. Chính tả: (Nghe - viết) : Người đi săn và con vượn (Từ Một hôm đến Người đi săn đứng im chờ kết quả...) TV3, tập 2, trang 113..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 2. Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 10 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã được xem.. Trường: ……………………….. Lớp: ........................................... Họ và tên: ................................... ĐỀ KIỂM TRA định kì cuối năm MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 3 Năm học: 2014 – 2015 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phần kiểm tra đọc thầm). A. KIỂM TRA ĐỌC: (10đ) I. Đọc thành tiếng: (6đ) II. Đọc thầm: (4đ) GV cho HS đọc thầm bài “Nhà ảo thuật” SGK Tiếng việt 3 tập 2 (trang 41) và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vì sao chị em Xô – phi không đi xem ảo thuật? A. Vì hai chị em Xô – phi không thích xem ảo thuật. B. Vì bố đang nằm bệnh viện mẹ rất cần tiền chữa bệnh cho bố..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> C. Vì bố mẹ không cho đi xem ảo thuật. Câu 2: Vì sao hai chị em không chờ chú Lý dẫn vào rạp? A. Vì hai chị em đã có tiền mua vé. B. Vì hai chị em nôn nóng muốn vào được xem ngay. C. Vì hai chị em nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác. Câu 3: Các em đã học được ở Xô – phi và Mác phẩm chất nào? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................................................... Câu 4: Hãy cho biết kim giờ và kim phút được nhân hóa bằng cách gọi tên nào? Bác kim giờ thận trọng Nhích từng li, từng li Anh kim phút lầm lì Đi từng bước từng bước. A. Bác, Anh. B. Chú, Anh. C. Bác, Cậu. B. KIỂM TRA VIẾT: (10đ) I. Chính tả: (5đ) Nhớ viết bài:Bận (10 dòng thơ đầu)- SGK Tiếng việt 3 tập 1 (trang 59).. II. Tập làm văn: (5đ) Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường ……………………………………. Họ và tên :.................................................... Lớp : Ba……….Số báo danh:............... Điểm. Chữ kí giám khảo 1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC:2014-2015 Môn : Đọc hiểu 3 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề ). Chữ kí giám khảo 2. MP. Mã phách. Học sinh đọc thầm bài Tập đọc sau từ 10--> 12 phút sau đó làm các bài tập bên dưới. Đua ghe ngo. Lễ hội đua ghe ngo của đồng bào Khơ-me Nam Bộ diễn ra vào ngày rằm tháng mười âm lịch hằng năm. Vào trưa ngày rằm, khi nước bắt đầu dâng lên, người hai bên b ờ ch ật kín như nêm cối, tràn xuống mép nước và ghe xuồng đậu dài hơn một cây s ố. Ti ếng trống, tiếng phèng cùng dàn nhạc ngũ âm rộn rã ngân vang. Rồi một hồi còi rúc lên lanh lảnh, hiệu lệnh xuất phát đã điểm. Hàng chục vạn đôi mắt chăm chú theo dõi từng cặp ghe đua với trăm đôi tay chèo l ực l ưỡng cu ồn cu ộn c ơ b ắp căng vồng cúi rạp người vung chèo đều tăm tắp theo nhịp tu huýt, nhịp phèng la, đẩy chiếc ghe ngo về đích. Tiếng trống, tiếng loa hòa trong tiếng reo hò, vỗ tay náo động cả một vùng sông nước. Với đồng bào Khơ-me, hội đua ngo là dịp vui chơi sau những ngày lao động vất vả và là dịp tạ ơn thần Mặt Trời đã ban tặng một năm mưa thuận gió hoà. Theo Phương Nghi.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nội dung câu hỏi 1 , 2, 4: Câu 1. Bài văn trên tả cảnh gì? a. Cảnh ghe xuồng vùng sông nước Nam Bộ. b. Lễ hội đua ghe ngo của đồng bào Khơ-me Nam Bộ. c. Cảnh vui chơi của đồng bào Khơ-me . d. Cuộc thi đấu thể thao. Câu 2. Quang cảnh lễ hội như thế nào? a. Đông vui. b. Tưng bừng, rực rỡ. c. Im ắng, buồn tẻ. d. Náo nhiệt, đông vui.. Câu 3: Lễ hội đua ghe ngo có ý nghĩa như thế nào với đồng bào Khơ-me?. Câu 4. Câu mở đầu của bài văn trên thuộc kiểu câu nào? a. Ai(cái gì, con gì) là gì? b. Ai(cái gì, con gì) thế nào? c. Ai(cái gì, con gì) làm gì? d. Tất cả đều sai. Câu 5. Từ ngữ nào trong câu “Tiếng trống, tiếng loa náo động cả một vùng sông nước.” trả lời câu hỏi “Như thế nào ?”.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 6: Tìm và ghi lại câu văn có hình ảnh so sánh có trong bài văn trên.. Câu 7: Đặt một câu văn có bộ phận trả lời cho câu hỏi « Khi nào ? ». HOÏ TEÂN : ....................................... HỌC SINH LỚP :. ........................ ....... TRƯỜNG : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. SOÁ BAÙO DANH. KTÑK – CUOÁI NAÊM HOÏC 2009 -2010 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Kiểm tra đọc GIAÙM KHAÛO ÑTT. SOÁ MAÄT MAÕ. SOÁ THÖ TỰ. ..... ......................................................................................................................................... ........................ ÑIEÅM. Bài đọc :. LỜI NHẬN XÉT. GIAÙM KHAÛO ÑT. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. Bài học ngoại dạy. *Tôi theo bà ngoại đi chợ, khi qua cầu khỉ tôi làm rơi mất dép. Ngoại dắt tôi qua cầu, đặt gánh xuống, rồi quay lại tìm. Tìm mãi không thấy, chợ thì còn xa, ngoại nói: - Thôi, bỏ đi con. Để ngoại bán cau rồi mua cho con đôi dép mới. Tôi oà khóc, tay khư khư ôm chiếc dép còn lại. Ngoại gỡ tay tôi, lấy chiếc dép để ở ven đường.Tôi tiếc của, đòi giữ lại.* Ngoại bảo:.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> **- Để chiếc dép này lại đây. Mai, có đứa nhỏ nào đi soi ếch hay xúc cá lượm được chiếc kia thì có thể tìm thấy chiếc này, vậy là thành đôi để mang. Người ta ai cũng có hai chân, con giữ một chiếc, người khác lượm được một chiếc, chẳng ai mang được. Ngoại tôi không biết một chữ i tờ. Nhưng bà đã dạy tôi bài học hay nhất mà tôi ôn đi ôn lại suốt cuộc đời mình.**. Theo Lyù Lan I. ĐỌC THAØNH TIẾNG (thời gian 1 phút 10 giây) . 1/Giáo viên yêu cầu học sinh đọc một trong hai đoạn ( dấu *) của bài B ài học của ngoại. 2/ Giáo viên nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho học sinh trả lời .. Ñieåm. Tiêu chuẩn cho điểm đọc 1. Đọc đúng tiếng , từ rành mạch, lưu loát.. ..................... / 3 ñ. 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu.. ..................... / 1 ñ. 3.Tốc độ đọc (không quá 1phút 10 giây). ..................... / 1 ñ. 4. Trả lời câu hỏi hợp lý. ..................... / 1 ñ Coäng :. ..................... / 6 ñ. Hướng dẫn kiểm tra 1. Đọc đúng tiếng, từ : 3 điểm - Đọc sai từ 1-2 tiếng : 2,5 ñieåm - Đọc sai từ 3- 4 tiếng : 2,0 ñieåm - Đọc sai từ 5- 6 tiếng : 1,5 ñieåm - Đọc sai từ 7- 8 tiếng : 1,0 ñieåm - Đọc sai từ 9-10 tiếng : 0,5 ñieåm - Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm : 0 ñieå. 2.. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu nghóa : 1 ñieåm - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3-4 dấu câu - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên 3. Tốc độ đọc - Vượt 1 phút 10 giây – 2 phút - Vượt 2 phút ( đánh vần, nhẩm) 4. Trả lời câu hỏi hợp lý. caâu,. caùc. cuïm. : 1 ñieåm : 0,5 ñieåm : 0 ñieåm : 1 ñieåm. ................................................................................................................................................................................................................... II. ĐỌC THẦM và BAØI TẬP: (30 phút). Em đọc thầm bài “ Bài học ngoại dạy ” rồi trả lời caùc caâu hoûi sau : ( Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ) 1/ ..... / 0,5ñ 1/ Người cháu làm mất dép khi nào? a. Khi ñi soi eách b. Khi ñi qua caàu khæ. c. Khi ñang ñi xuùc caù. 2/ ..... / 0,5ñ 2/ Khi không tìm được chiếc dép của cháu, bà ngoại đã laøm gì?. a. Mua ngay cho cháu đôi dép mới đẹp hơn đôi dép cũ. b. Gỡ tay cháu, lấy chiếc dép còn lại đặt ở ven đường. c. Nhờ mọi người cùng giúp tìm chiếc dép cho cháu. 3/ ..... / 1ñ. 3/ Bà ngoại đã khuyên dạy cháu điều gì?. ro. : 0,5 ñieåm : 0 ñieåm. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH , SEÕ ROÏC ÑI MAÁT. ........../ 4ñ. từ.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> a. Phải cẩn thận hơn khi đi qua cầu khỉ để không làm. maát deùp.. b. Nên giữ chiếc dép còn lại, sau khi đi chợ bán cau sẽ quay laïi tìm chieác kia. c.Nên nghĩ đến người khác vì nếu để lại chiếc dép này, ai tìm thấy chiếc kia sẽ được cả đôi để mang, khoâng boû phí.. 4/ .... / 0,5ñ. 4/ Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép nhân. hoá?. a. Quả măng cụt có màu đỏ sẫm, to bằng nắm tay trẻ. con.. b. Học sinh từ các lớp ùa ra như đàn ong vỡ tổ. c. Những cô cò khoác áo trắng muốt lần lượt bay về toå. 5/ Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau:. 5/ .... / 1ñ. Trước khi về quê ngoại chơi Lan ñi chaøo baïn beø gaëëp ai Lan cuõng noùi “Tớ sẽ mang quà ve à cho cậu!”.Nhưng mải vui Lan quên mất lời hứa 6/ .... / 0,5ñ. 6/ Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “để làm gì?” trong caùc caâu sau:. a.Sau giờ học, An phải đến bưu điện để gửi thư cho bà. b.Để có được chiếc đèn trung thu đẹp, An đã cẩn thận vót từng chiếc nan tre, chọn từng tờ giấy bóng kính. . HOÏ TEÂN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .... SOÁ BAÙO DANH. KTÑK – CUOÁI NAÊM HOÏC 2009 -2010 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Kieåm tra vieát. HỌC SINH LỚP :. GIAÙM THÒ. .............................. TRƯỜNG : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. SOÁ MAÄT MAÕ. SOÁ THÖ TỰ. ......................................................................................................................................... ......................... ÑIEÅM. ........../ 5ñ. LỜI NHẬN XÉT. GIAÙM KHAÛO. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. I. CHÍNH TẢ : (nghe đọc) - Thời gian 20 phút . Baøi “ Mặt trời xanh của tôiï”, Saùch Tieáng Vieät 3, taäp 2 , trang. 126. (Viết tựa bài và 3 khổ thơ 2,3,4 ) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hướng dẫn chấm chính tả  Sai 2 lỗi trừ 1 điểm .  Bài không mắc lỗi chính tả (hoặc chỉ mắc 1 lỗi),chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.  Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1 điểm toàn bài.. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH , SEÕ ROÏC ÑI MAÁT. ......................................................................................................................................... ......................... ........../ 5ñ. II. TAÄP LAØM VAÊN : (30 phuùt) Hãy viết 1 đoạn văn ngắn ( khoảng 5 - 7 câu) kể về một lễ hội mà em biết hoặc được tham dự. Baøi laøm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------KIEÅM TRA CUOÁI NAÊM HOÏC 2009 - 2010 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 I. ĐỌC THẦM ( 4 điểm ). Bieåu ñieåm 1/ ..... / 0.5ñ. Nội dung cần đạt . 1/ Người cháu làm mất dép khi nào?. b. Khi ñi qua caàu khæ.. 2/ ..... / 0,5ñ. 2/ Khi không tìm được chiếc dép của cháu, bà ngoại đã laøm gì?. 3/ ..... / 1 ñ. b. Gỡ tay cháu, lấy chiếc dép còn lại đặt ở ven đường. 3/ Bà ngoại đã khuyên dạy cháu điều gì?. 4/ ..... / 0,5ñ 5/ ..... / 1ñ. c. Nên nghĩ đến người khác vì nếu để lại chiếc dép này, ai tìm thấy chiếc kia sẽ được cả đôi để mang, khoâng boû phí. 4/ Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép nhân hoá?. c. Những cô cò khoác áo trắng muốt lần lượt bay về.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> toå. 6/ ..... / 0,5ñ. 5/ Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn vaên sau:. Trước khi về quê ngoại chơi, Lan đi chào bạøn bè, gặp ai Lan cũng nói:“Tớ sẽ mang quà về cho cậu!”.Nhưng mải vui Lan quên mất lời hứa. 6/ Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “để làm gì?” trong caùc caâu sau:. a.Sau giờ học, An phải đến bưu điện để gửi thư cho bà. b.Để có được chiếc đèn trung thu đẹp, An đã cẩn thận vót từng chiếc nan tre, chọn từng tờ giấy bóng kính. II. TAÄP LAØM VAÊN ( 5 ñieåm ). A. YEÂU CAÀU : - Viết được 1 đoạn văn 5-7 câu, đúng chính tả, đúng ngữ pháp, sử dụng từ ngữ phù hợp,lời lẽ chân thật. - Nội dung : Kể được một lễ hội mà em biết hoặc được tham dự. B. BIEÅU ÑIEÅM : Giáo viên cần lưu ý động viên sự sáng tạo của học sinh thể hiện trong việc chọn lọc những chi tiết để kể không bắt học sinh phải viết theo một gợi ý nhất định. Tuỳ từng bài cụ thể mà giáo viên cân nhắc cho điểm theo biểu điểm gợi ý đưới đây: - Điểm 4,5 - 5 : Học sinh thực hiện tốt các yêu cầu lời lẽ diễn đạt gãy gọn, kể được một lễ hội mà học sinh biết hoặc tham dự . Diễn đạt mạch lạc. Lỗi chung không đáng kể . - Điểm 3,5 - 4 : Có thực hiện các yêu cầu nhưng lời lẽ còn khuôn sáo, liên kết câu chưa chặt chẽ, không thể hiện được tình cảm, ý thức trong caùch keå. - Điểm 2,5 - 3 : Thực hiện yêu cầu ở mức trung bình . Nêu chung chung , chỉ nêu tên hoạt động, các ý diễn đạt rời rạc. - Điểm 1,5 - 2 : Thực hiện chưa đầy đủ các yêu cầu, câu rời rạc hoặc chỉ mới viết được 1 - 2 câu, hình thức trình bày chưa đúng . - Điểm 0,5 - 1 : Không viết được hoặc viết không tròn câu , không đủ ý diễn đạt. Trường ......................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ………………. Môn : Tiếng Việt Lớp :… 3………….. Thời gian 40 phút Điểm. Nhận xét của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Đề bài : I. ĐỌC: A / Đọc thành tiếng : (6 điểm) B/ Đọc thầm (4điểm) .Đọc thầm đoạn văn sau: Về mùa xuân,khi mưa phùn và sương sớm lẫn vào nhau không phân biệt được thì cây gạo ngoài cổng chùa,lối vào chợ quê,bắt đầu bật ra những chiếc hoa đỏ hồng. Hoa gạo làm sáng bừng lên một góc trời quê, tiếng đàn sáo về ríu ran như một cái chợ vừa mở, như một lớp học vừa tan, như một buổi dân ca liên hoan sắp bắt đầu...Nghe nó mà xốn xang mãi không chán. Chúng chuyện trò râm ran, có lẽ mỗi con đều có câu chuyện riêng của mình, giữ mãi trong lòng nay mới được thổ lộ cùng bạn bè,nên ai cũng nói, ai cũng lắm lời, bất chấp bạn có lắng nghe hay không. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Cây gạo nở hoa vào mùa nào? A . Mùa xuân . B . Mùa thu . C . Mùa hè . 2. Những từ ngữ nào nói lên cây gạo làm thay đổi khung cảnh làng quê? A. Bật ra những chiếc hoa đỏ hồng B . Làm sáng bừng lên một góc trời quê C . Tất cả những từ ngữ nêu trong 2 câu trả lời trên. 3 . Khi cây gạo ra hoa, loài chim nào về tụ họp đông vui ? A. Chim én B. Chim sáo C. Nhiều loài chim 4.Tiếng đàn chim về trò chuyện với nhau được tác giả so sánh với những gì? A, Một cái chợ vừa mở. B. Một lớp học vừa tan, như một buổi dân ca liên hoan sắp bắt đầu . C. Tất cả những điều nêu trong 2 câu trả lời trên. II.Kiểm tra viết ( 10 điểm) A/ Viết chính tả : (5 điểm) Nhớ- viết : Chú ở bên Bác Hồ. ( 2 khổ thơ đầu ).

<span class='text_page_counter'>(45)</span> B. Tập làm văn: ( 5 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể về việc tốt em đã làm để bảo vệ môi trường.. Họ và tên :………………………….. Lớp : 3……… phút Điểm. KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC. Môn: Tiếng việt – Thời gian : 90 Lời phê của giáo viên. A - Đọc thầm và làm bài tập: Đọc thầm bài: «Cây gạo» (sách GK Tiếng Việt lớp 3, tập II, trang 144). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1: Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào? a. Tả cây gạo . b. Tả chim..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> c. Tả cả cây gạo và chim . Câu 2:. Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào?. a. Vào mùa hoa . b. Vào mùa xuân. c. Vào 2 mùa kế tiếp nhau . Câu 3:. Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh?. a. 1 hình ảnh . Đó là : ………………………………………………………………………. …….…… b. 2 hình ảnh . Đó là : ………….……………………………………………..……………... ………… ……... …………………………………………………………………………… c. 3 hình ảnh . Đó là : ………………………………………………………………………………….. .. …………………………………………………………………………………. .. …………………………………………………………………………………. Câu 4: Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hóa? a. Chỉ có cây gạo được nhân hóa . b. Chỉ có cây gạo và chim chóc được nhân hóa. c. Cả cây gạo, chim chóc và con đò đều được nhân hóa . Câu 5: Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi “bằng gì” trong câu văn sau: Hằng ngày, Lan đi học bằng xe đạp.. II. Kiểm tra viết ..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 1 . Chính tả : Nghe – viết. Mưa. 2. Tập làm văn . Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu, kể về một buổi lao động ở trường, lớp em.. Họ và tên :…………………………... KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2014. - 2015. Lớp : 3……… Điểm. Môn: Toán – Thời gian : 45 phút Lời phê của giáo viên. Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1: Số liền sau của 54829 là : A: 54839. B: 54819. C: 54828. D:54830. 2: Số lớn nhất trong các số : 8576 , 8756 , 8765 , 8675 là : A: 8576. B: 8756. C: 8765. D: 8675. 3: Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là : A : 8070 B : 5050. C : 5070. D :8050. 4: Kết quả của phép chia 28360 : 4 là : A : 709 B : 790. C : 7090. D : 79. C : 24 tháng. D : 10 tháng. 5: Một năm có bao nhiêu tháng ? A : 6 tháng. B : 12 tháng.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Phần II : Làm các bài tập sau : Bài 1: Đặt tính rồi tính : 15 348 + 8 409. 93 670 – 7 256. ……………….. ……………….. …………..……. ………….…….. .……………….. ………………... Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ. Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ chấm: a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A B ………….…………………………………… b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3 cm ………………………….. C 5 cm D …………………… Bài 3: Tìm x : a) x x 2 = 9328 b) x : 2 = 436 ............................. ............................... ............................. ............................... Bài 4: Một vòi nước chảy vào bể trong 3 phút được 90 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau). ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ...................................................................... ......................................................................................................................................... .............. ĐÁP ÁN CUỐI NĂM 2012 – 2013 (KHỐI 3) Môn: Toán Phần I : (2,5điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm: 1:D 2:C 3:A 4:C 5:B Phần II : (7,5 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm 15 348 + 8 409 93 670 – 7 256 15 348 8 409. 93 670.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 23 757. 7 256 86 414. - Nếu đặt tính đúng được 0,5 điểm . Bài 2 : (2 điểm) a/ Viết vào chỗ chấm : (5 + 3 ) x 2 = 16 (cm) (được 1 điểm) b/ Viết vào chỗ chấm : 5 x 3 = 15 (cm2) (được 1 điểm) Bài 3: Tìm x : (1 điểm – Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) x x 2 = 9328 b) x : 2 = 436 x = 9328 : 2 x = 436 x 2 x = 4664 x = 872 Bài 4 : (2,5 điểm) Bài giải Số lít nước một phút vòi nước chảy vào bể là: (0,5 điểm) 90 : 3 = 30 (lít) (0,5 điểm) Số lít nước chảy vào bể trong 9 phút là : (0,5 điểm) 30 x 9 = 270 (lít) (0,5 điểm) Đáp số: 270 lít nước (0,5 điểm) Môn: TIẾNG VIỆT A. PHẦN ĐỌC. I. Đọc thành tiếng (5 điểm) - Giáo viên kiểm tra trong các tiết ôn tập (mỗi hôm kiểm tra từ 5-10 em). - Giáo viên ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng, đánh số trang (các bài từ tuần 27 đến tuần 34) vào phiếu để học sinh bốc thăm. Học sinh đọc xong giáo viên nêu câu hỏi gắn với nội dung bài đọc để học sinh trả lời. - Học sinh phát âm rõ, chính xác và trôi chảy, tốc độ khoảng 70 tiếng/1 phút. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ (4 điểm). Trả lời câu hỏi đúng 1 điểm. - Nếu học sinh đọc không đạt các yêu cầu trên, giáo viên dựa vào khả năng của học sinh lớp mình mà chấm điểm cho phù hợp. - Với những học sinh không đạt yêu cầu, giáo viên cho về nhà luyện đọc để kiểm tra lại II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm - Câu 1: ý a - Câu 2: ý c - Câu 3: ý c (3 hình ảnh) 1. Cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. 2. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. 3. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. - Câu 4: ý b - Câu 5: bằng xe đạp B- PHẦN VIẾT I. Chính tả: (Nghe - viết) Bài: MƯA (5 điểm ) (Viết : Ba khổ thơ đầu - TV 3 tập 2 trang 134) - Viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch sẽ, chữ viết rõ ràng (5 điểm) - Viết sai phụ âm đầu, vần, thanh, tiếng, mỗi lỗi sai trừ (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - Trình bày bài bẩn trừ (0,5 điểm) II. Tập làm văn: - Học sinh viết thành một đoạn văn ngắn khoảng 7 đến 10 câu. Giới thiệu được buổi lao động (1đ); Kể được các hoạt động của buổi lao động (3đ); Nêu được ích lợi hoặc cảm nghỉ của mình về buổi lao động (1đ). Tùy theo mức độ làm bài của HS giáo viên cho điểm phù hợp. Trường: ………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ……………… MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 3 (VNEN) Họ và tên: …………….. Thời gian: 60 phút ………………… (Không tính thời gian phần kiểm tra đọc thầm) Lớp : ………………….. ………………… Điểm Đọc thành tiếng:................ Đọc thầm:.......................... Điểm viết:........................... Lời phê của giáo viên. GV coi KT..................................... GV chấm KT................................... I. Kiểm tra đọc (10 điểm) * Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài 34A: Vì sao chú cuội ở trên cung trăng ?, tập đọc “Sự tích chú Cuội cung trăng” sách tiếng việt lớp 3 tập 2B trang 91- 92. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1/ Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý? a. Chú Cuội đi rừng và chặt nhầm cây thuốc quý nên tình cờ biết được. b. Chú Cuội đánh chết hổ con và thấy hổ mẹ lấy lá của cây thuốc quý cứu sống hổ con. c. Ông Tiên thương Cuội thành thật, lo làm lụng nên chỉ cho cây thuốc quý . Câu 2/ Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì? a. Chú dùng cây thuốc vào việc cứu người. b. Chú dùng cây thuốc cứu con gái phú ông và gả cho về làm vợ. c. Cả hai câu trên đều đúng. Câu 3/ Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng? a. Vì vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây thuốc nên cây bay lên trời. b. Chú Cuội thấy cây bay lên trời nên nhảy bổ đến. Cây thuốc cứ bay lên, kéo theo Cuội cùng bay lên. c. Cả hai câu trên đều đúng. Câu 4/ Bộ phận in đậm trong câu Từ khi có cây thuốc quý, Cuội cứu sống được rất nhiều người trả lời cho câu hỏi nào dưới đây? a. Bằng gì? b. Khi nào? c. Cái gì? II. Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Chính tả: (5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Cóc kiện trời” SGK Tiếng Việt 3 Tập 2B trang 83.. 2. Tập làm văn: (5 điểm) Em hãy kể từ 5 – 7 câu nói về một trò chơi hoặc cuộc thi đấu thể thao em đã được xem: Gợi ý - Trò chơi hoặc cuộc thi gì ? - Trò chơi hoặc cuộc thi diễn ra ở đâu ? - Trò chơi hoặc cuộc thi diễn ra như thế nào ? - Kết quả ra sao ?.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT - KHỐI 3 (VNEN) CUỐI HỌC KỲ II I/ KIỂM TRA ĐỌC: * Đọc thầm: (4điểm) mỗi câu đúng cho 1 điểm Câu 1: Ý. c/ Ông Tiên thương Cuội thành thật, lo làm lụng nên chỉ cho cây thuốc quý . Câu 2: Ý. a/ Chú dùng cây thuốc vào việc cứu người. Câu 3: Ý. c/ Cả hai câu trên đều đúng. Câu 4: Ý. b/ Khi nào? II/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm). 1. Viết chính tả: (5 điểm). - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (5 điểm). - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc phần vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày bẩn... bị trừ 1 điểm toàn bài. B. Tập làm văn: (5 điểm). - Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài. Câu văn đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm. - Tùy vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho theo các mức điểm sau: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5..

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×