Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS PHÚ CƯỜNG. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 33 :. THỨC ĂN VẬT NUÔI. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : 1. Thức ăn vật nuôi : Em hãy nối các bức tranh bên trên với các bức tranh ở phía dưới và cho biết các vật nuôi đang ăn thức ăn gì ?. Con trâu. Cỏ. Con lợn. Con gà. Cám. Rơm. Thóc. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 33 :. THỨC ĂN VẬT NUÔI. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : 1. Thức ăn vật nuôi :. con vật chỉ ăn được loại thức ăn phù hợp với đặc điểm hệ tiêu hóa -củaMỗichúng : +) Gà thích ăn hạt ngô, thóc, sâu bọ…. +) Trâu, bò chỉ ăn thức ăn thực vật (cỏ, cây…) không ăn thịt. +) Lợn là động vật ăn tạp (ăn cả thức ăn động vật lẫn thức ăn thực vật ) . Lợn không ăn được rơm khô như trâu bò. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 33 :. THỨC ĂN VẬT NUÔI. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : 1. Thức ăn vật nuôi : 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :. Sắn. Ngô. Khô dầu đậu tương. Premic khoáng. Cám Premic vitamin Bột cá ?. Tìm nguồn gốc của từng loại thức ăn, rồi xếp chúng vào một trong ba loại sau : nguồn gốc thực vật, động vật hay chất khoáng ? 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 33 :. THỨC ĂN VẬT NUÔI. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : 1. Thức ăn vật nuôi : 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :. Sắn. Ngô. Nguồn gốc Cám. Thực vật Động vật Chất khoáng. Bột cá. Premic khoáng Premic vitamin. Khô dầu đậu tương. Tên các loại thức ăn Cám gạo, ngô, sắn, khô dầu đậu tương, Premic vitamin. Bột cá. Premic khoáng.. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 33 :. THỨC ĂN VẬT NUÔI. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : 1. Thức ăn vật nuôi : 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :. Căn cứ vào nguồn gốc, chia thức ăn vật nuôi thành 3 loại : - Nguồn gốc từ thực vật - Nguồn gốc từ động vật - Nguồn gốc là các chất khoáng.. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật là những thức ăn như thế nào?. Gồm các loại thức ăn như: Rau, cỏ, rơm, rạ, củ, quả, thân lá cây ngô, cây họ đậu.... 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thức ăn có nguồn gốc từ động vật là những thức ăn như thế nào?. Được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi như: bột cá, bột tôm, bột thịt,bột xương... có nhiều Protein, khoáng và Vitamin. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thức ăn có nguồn gốc từ chất khoáng là những thức ăn như thế nào?. Thức ăn dưới dạng muối không độc, chứa canxi, phốt pho, nari, clo,Fe,Cu ...để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi.. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 32 :. THỨC ĂN VẬT NUÔI. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : 1. Thức ăn vật nuôi : 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi : Bảng 4 : THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN Loại thức ăn Thành phần dinh dưỡng (%). Rau Khoai lang muống củ. Rơm lúa. Ngô (bắp) hạt. Bột cá. Nước. 89,40. 73,49. 9,19. 12,70. 9,00. Protein. 2,10. 0,91. 5,06. 8,90. 50,00. Lipit. 0,70. 0,50. 1,67. 4,40. 4,29. Gluxit. 6,30. 24,59. 67,84. 72,60. 11,64. Khoáng, vitamin. 1,50. 0,51. 16,24. 1,40. 25,0711.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi: Thức ăn vật nuôi. Nước. Chất khô. Protein Lipit. Khoáng và Vitamin. Gluxit 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bảng 4 : THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN. - Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng như thế nào? Loại thức ăn Thành phần dinh dưỡng (%). Rau Khoai muống lang củ. Rơm lúa. Ngô (bắp) hạt. Bột cá. Nước. 89,40. 73,49. 9,19. 12,70. 9,00. Protein. 2,10. 0,91. 5,06. 8,90. 50,00. Lipit. 0,70. 0,50. 1,67. 4,40. 4,29. Gluxit. 6,30. 24,59. 67,84. 72,60. 11,64. Khoáng, vitamin. 1,50. 0,51. 16,24. 1,40. 25,07 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 33 :. THỨC ĂN VẬT NUÔI. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : 1. Thức ăn vật nuôi : 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi : ? 10,6%. Em hãy quan sát các hình tròn biểu thị hàm lượng nước và chất khô ứng với mỗi loại thức ăn của bảng 4 trong SGK . 26,51% 12,7% 9,19%. 89,4% a) Rau muống. 90,81%. 73,49%. b) Rơm lúa. c) Khoai lang củ. 87,3% d) Ngô hạt. 9,0%. 91,0% e) Bột cá. Nước Chất khô Hãy ghi vào vở bài tập tên của loại thức ăn ứng với kí hiệu của từng hình tròn .. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 33 :. THỨC ĂN VẬT NUÔI. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : 1. Thức ăn vật nuôi : 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi :. . - Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ yếu : protein, lipit, gluxit, nước, khoáng và vitamin. - Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dương khác nhasu .. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 33 :. THỨC ĂN VẬT NUÔI. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : 1. Thức ăn vật nuôi : - Mỗi con vật chỉ ăn được loại thức ăn phù hợp với đặc điểm hệ tiêu hóa của chúng : +) Gà thích ăn hạt ngô, thóc, sâu bọ…. +) Trâu, bò chỉ ăn thức ăn thực vật (cỏ, cây…) không ăn thịt. +) Lợn là động vật ăn tạp (ăn cả thức ăn động vật lẫn thức ăn thực vật ) . Lợn không ăn được rơm khô như trâu bò.. 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : - Căn cứ vào nguồn gốc, chia thức ăn vật nuôi thành 3 loại : có nguồn gốc thực vật, có nguồn gốc từ động vật và có nguồn gốc là các chất khoáng.. II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi : - Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ yếu : protein, lipit, gluxit, nước, khoáng và vitamin. - Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng khác nhau . 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> DẶN DÒ - Học thuộc ghi nhớ trong SGK trang 101. - Làm các bài tập trong vở bài tập. - Trả lời các câu hỏi cuối bài.. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>