Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

lam quen chu cai itc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoạt động: Phát triển ngôn ngữ. Đề tài: Làm quen chữ cái. Giáo viên: Phạm Thị Tâm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Một hôm vịt mẹ bận đi chợ xa, mang vịt con đến gởi nhà bác Gà mái mẹ, Gà mái mẹ gọi gà con ra chơi với vịt con, gà con xin phép mẹ dẫn vịt con ra vườn chơi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gà con tức giận quát: Bạn chẳng biết bới gì cả, đi chỗ khác chơi đi, Gà conbạn nhanh nhẹn đi trước, mìnhbạch bới một mình vịt con lạch bước theovậy. sau. Ra đến vườn gà con dùng chân bới đất tìm mồi, Vịt con lạch bạch nén đất xuống, Gà con không tìm được mồi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nghe bạn nói thế, vịt con buồn quá, đi ra phía bờ ao mò tôm bắt tép để ăn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vịt con đi rồi, gà con ở lại một mình bới đất tìm giun. Gần đấy có một con cáo đang nằm ngủ, nghe thấy tiếng gà con, nó vội vàng thức giấc, nó lao ra định bắt gà con, gà con ba chân bốn cẳng chạy ra phía bờ ao, vừa chạy vừa kêu chíp chíp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nghe tiếng bạn, vịt con vội bơi vào bờ cõng gà con bơi ra xa. Thế là thoát chết Gà con hối hận vì đã đuổi bạn đi, Vịt con không giận bạn Mà còn mò tôm bắt tép cho bạn ăn. Từ đó bạn gà và vịt trở thành đôi bạn tốt..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> T.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> it.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ga con.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> c.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> cC.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> i tc.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Mắt tinh, tay khéo Yêu cầu trẻ tìm và ghép chữ còn thiếu trong từ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Con chó. con hó. Con chuột. con Chuộ. Con vịt. con v t. t. c. i.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thi xem ai khéo Yêu cầu trẻ tạo được chữ mới học theo yêu cầu của cô.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Truyền tin.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×