Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 5 Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>ÔN CHỮ HOA C (Tiếp)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
- Củng cố cách viết chữ hoa Ch thông qua bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng: Chu Văn An
- Viết câu: “Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
<i><b> Người khơn nói tiếng dịu dàng dễ nghe” bằng cỡ chữ nhỏ.</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Mẫu viết hoa C, V, A.</b>
Các chữ Chu Văn An và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
<b>III/ Các hoạt động Dạy - Học .</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:2-3’</b>
Viết bảng con: Cửu Long
<b> 2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a-Giới thiệu bài: 1’</b></i>
<i><b> b- Hướng dẫn luyện viết trên bảng con: </b></i>
10-12’
<i>* Luyện viết chữ hoa:</i>
- GV đưa mẫu chữ hoa Ch, V, A
- GV hướng dẫn quy trình viết trên chữ
mẫu
- GV viết bảng Ch
<i>* Luyện viết từ ứng dụng:</i>
<i><b>-</b></i> Yêu cầu HS đọc: Chu Văn An
<i><b>-</b></i> GV giải nghĩa: Chu Văn An
<i>(1292-1370) là một thầy giáo nổi tiếng đời </i>
<i>Trần. Ơng có nhiều học trị giỏi</i>
<b>-</b> GV hướng dẫn viết liền mạch
<i>* Luyện viết câu ứng dụng:</i>
<i><b>-</b></i> HS đọc
<i><b>-</b></i> GV giải nghĩa: Câu tục ngữ khuyên con
<i>người phải biết nói năng dịu dàng, lịch </i>
<i>sự</i>
<i><b>-</b></i> GV hướng dẫn viết - HS viết bảng con:
<i>HS viết bảng con</i>
- HS quan sát
- Nêu cấu tạo, độ cao con chữ
- Hs quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con Ch, V, A
- Hs đọc: tên riêng Chu Văn An.
- Hs lắng nghe
- HS nhận xét độ cao các con chữ
trong từ: Chu Văn An
- Hs viết trên bảng con.
- Hs đọc câu ứng dụng:
- HS lắng nghe
- HS nhận xét độ cao các con
chữ, các chữ cần viết hoa
- HS viết bảng con: Chim, Người
<b>PP: Thực hành.</b>
<i>Chim, Người</i>
<i><b>c. Hướng dẫn HS viết vở: 15-17’</b></i>
<b>-</b> HS nêu yêu cầu bài viết. HS quan sát vở
mẫu- HD tư thế ngồi viết
<b>-</b> HS viết bài
<i><b>d. Chấm, chữa bài: 5’ (10 em)</b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò : 1-2’</b>
Nhận xét kết quả chấm bài.
bút, để vở.
Hs viết vào vở