Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.66 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 55: ÔN TẬP HỌC KỲ I A. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Ôn lại các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N,. N+, Z, số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, liền sau. Biểu diễn một số trên trục số. 2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng só sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số. Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS. 3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc, tích cực học tập, yêu thích môn học. 4.Năng lực hướng tới: Tính toán; Suy luận hợp lý và logic; Diễn đạt, Tự học... B. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN: 1. Phương pháp-Kỹ thuật dạy học: -PPDH: Nêu và giải quyết vấn đề; DH Nhóm -KTDH: Động não ; Thảo luận viết ; XYZ ; Giao nhiệm vụ ; Đặt câu hỏi… 2. Phương tiện-Hình thức tổ chức dạy học : + Phương tiện: Sgk-SBT; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; + Hình thức tổ chức dạy học: Học tập theo lớp, cả lớp cùng Ôn tập kiến thức HKI 3. Chuẩn bị của GV- HS: + HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị.Ôn tập kiếnthức HKI + GV: Thước kẻ, bài tập áp dụng C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * TỔ CHỨC (1’): Kiểm tra sĩ số ; Ổn định lớp TH TIẾ NGÀY LỚP SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG Ứ T ..... ..../....../2016 ..... 6A ...../..... ........................................................................ . ..... ..../....../2016 ..... 6B ...../..... ........................................................................ . * KIỂM TRA (4’): Kiểm tra bài cũ : Hãy nhắc lại các tập hợp số mà em đã học. * BÀI MỚI(40’): 1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC (1’): Chúng ta ôn tập lại các kiến thức đã học trong học kỳ I. 2. DẠY HỌC BÀI MỚI (35’): HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Diễn đạt cách viết , dạng kí hiệu . A={0;1;2;3} A = { x N / x < 4} - Ngăn cách giữa số là dấu “;” , - Trả lời và tìm ví dụ minh họa . - Trả lời theo như định nghĩa đã học .. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. + Ôn tập chung về tập hợp . - Cách viết tập hợp thường dùng ? Kí hiệu ? - Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ? - Mỗi phần tử của tập hợp được ngăn cách như thế nào ?. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? +Củng cố khái niệm tập con . - Khi nào tập hợp A được gọi là con của tập hợp B ? - Thực hiện như phần bên - Xác định tập con ở ví dụ bên ? ŁB và łA. Tại sao ? - Trả lời như định nghĩa - Thế nào là hai tập hợp bằng nhau Và thực hiện ví dụ như - Chú ý tìm phản ví dụ . phần bên . - Củng cố giao các tập hợp : - Giao của hai tập hợp là gì ? Cho. NỘI DUNG KIẾN THỨC. I. Tập hợp a. Cách viết tập hợp, kí hiệu - Liệt kê các phần tử. - Chỉ ra được đặc trưng cho các p.tử của tập hợp. b. Số phần tử của tập hợp : Vd : Tập hợp các số tự nhiên x sao cho : x + 5 = 3 . c. Tập hợp con : 0;1 Vd : A = . 0; 1; 2. . B= Suy ra : A B. d. Giao của hai tập hợp : 1; a; 2; b Vd : A = , a, b, c, d , e B= ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ví dụ ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. - Trả lời theo định nghĩa và viết dạng ký hiệu tập hợp như bên . N* N Z .. - Củng cố các tập số đã học và mối quan hệ giữa chúng . - Thế nào là N, tập N*, tập Z ? biểu diễn các tập hợp đó ? - Xác định mối quan hệ giữa chúng - Nêu tính chất thứ tự ? trong N. Z .Cho ví dụ . - Củng cố cách biểu diễn trên trục số và tính chất liền trước, liền sau . - Dựa theo vị trí bên phải - Trên trục số làm sao xác định số hay bên trái trên trục số . lớn hay bé hơn số kia ? 2 h/s lên bảng Bài tập 1: Xắp xếp theo thứ tự Tăng dần 5 ;-15 ; 8 ; 3 ;-1; 0 Giảm dần : - 97 ; 10 ; 0 ; 4 ; - 9 ; 100 - 2HS lên bảng - HS cả lớp làm vào vở ; nhận xét - Chỉ ra được: Áp dụng t/chất ; phương pháp của phép nhân đối với phép cộng. - Cộng 2 giá trị tuyệt đối - Đắt trước kết quả dấu chung. - Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng số đối của b. - 2 HS lên bảng mỗi em làm một phần. -HS cả lớp làm - nhận xét.. Bài tập 2: - Thông qua bài tập cho h/s. Ôn tập kiến thức về các phép tính trong N và phép cộng ; trừ trong Z. - Yêu cầu 2 h/s lên bảng làm bài tập nói rõ cách làm Phần c ; d. Lưu ý h/s tránh nhầm lẫn về dấu. ?.. Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? khác dấu ? ?.. Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên ?. Yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm bài 3 Tìm x biết: Các nhóm làm trên bảng a. (12x -43).83 = 4.84 phụ Bài tập 3 b. 720 : {41 - (2x - 5)} = 23.5. a, b AB = .. NỘI DUNG KIẾN THỨC. II. Tập N, tập Z : a. Khái niệm về tập N, tập Z . 0;1; 2;3; 4.... N= . 1; 2;3; 4..... N* = . ....; 2; 1;0;1; 2;3;..... Z= . b. Thứ tự trong tập hợp N, trong Z -3 -2 -1 0. 1. 2. 3. Bài tập 1 : Xắp theo thứ tự a. tăng dần : -15 ; -1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8 b. Giảm dần: 100; 10 ; 4; 0 ;-9 ; -97 Bài tập 2: Thực hiện phép tính - phân tích ra thừa số nguyên tố. a. 160 -(23.52 - 6.25) = 160 - (8.25 - 6.25) = 160 - 25 (8 - 6) = 160 – 50 = 110 = 2.5.11 b. 4.52 - 32 : 24 = 4.25 - 32 : 16 = 100 - 2 = 98 = 2. 72 c. 21.35 - 3.25.7 = 21 (35 - 25) = 21. 10 = 210 = 2.3.5.7 d. 85 (35 + 27) - 35(85 - 27) = 85.35 + 85.27- 35.85 + 35.27 = (85.35 - 35.85) +(35 + 85).27 = 0 + 27.120 = 3240 Bài tập 3: Tìm x biết a. (12x - 43).83 = 4.84 12x - 64 = 4.84.83 12x - 64 = 32 12x = 96 x=8 b. 720 :{41 - (2x -5)} = 23.5 720 : {41 - 2x + 5} = 40 46 - 2x = 18 2x = 28 x = 14. 3. LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ (3’) : - GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm và các dạng bài tập cơ bản. - Hướng dẫn học sinh về nhà ôn tập tiếp theo. 4. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI (1’): Hướng dẫn về nhà:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Học sinh về nhà học bài và làm bài tập phần ôn tập. 5. DỰ KIẾN KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ :.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>