Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bai 48 Thien nhien chau Dai Duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.14 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ MÔN ĐỊA LÍ: LỚP 7A GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ THUÝ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC THẾ GIỚI. C H. CH. U AÂ YÕ. I PH AÂU. M. CHAÂU ĐẠI DƯƠNG. CHÂU NAM CỰC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Xác định giới hạn châu Đại Dương?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Daõy Trö ờng OÂ-x tra Sôn ây-li -a. 10oN – 39oN. Đảo Baéc ûo Ña. m Na. Xác định vị trí lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lớn của châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Daõy Trö ờng OÂ-x tra Sôn ây-li -a. 33oN – 47oN Đảo Baéc ûo Ña. m Na. Xác định vị trí các chuỗi đảo thuộc châu Đại Dương?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Daõy Trö ờng OÂ-x tra Sôn ây-li -a. Xích đạo – 24oN. Đảo Baéc ûo Ña. m Na.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Daõy Trö ờng OÂ-x tra Sôn ây-li -a. 10oN – 28oB. Đảo Baéc. ûo Ña m Na.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đảo Baéc. ûo Ña m Na. 24oB – 28oN. Daõy Trö ờng OÂ-x tra Sôn ây-li -a.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Daõy Trö ờng OÂ-x tra Sôn ây-li -a. Cho biết nguồn gốc hìnhNúi thành lửacác đảo của châu Đại Dương?. Đảo Baéc ûo Ña. m Na.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Daõy Trö ờng OÂ-x tra Sôn ây-li -a. Đảo san hô. Đảo Baéc. ûo Ña m Na.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đảo Baéc. ûo Ña m Na. Daõy Trö ờng OÂ-x tra Sôn ây-li -a.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhận xét vị trí của châu Đại dương?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nêu đặc điểm địa hình của lục địa Ô-xtrây-li-a?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> H48.2- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của hai trạm khí tượng châu Đại Dương. Xác định vị trí hai trạm trên lược đô tự nhiên châu Đại Dương?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nhóm Nhóm 1, 1, 2: 2: Phân Phân tích tích biểu biểu đồ đồ nhiệt nhiệt độ độ và và lượng lượng mưa mưa trạm trạm Gu-am Gu-am ??. Nhóm Nhóm 3,4: 3,4: Phân Phân tích tích biểu biểu đồ đồ nhiệt nhiệt độ độ và và lượng lượng mưa mưa trạm trạm NuNumê-a mê-a ??. Thảo luận nhóm (3phút). Trạm Trạm Gu-am Gu-am. Trạm Trạm Nu-mê-a Nu-mê-a. Hình 48.2 - Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của hai trạm khí tợng thuéc Ch©u §¹i D¬ng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chỉ số so sánh các yếu tố Nhiệt độ cao nhất Nhiệt độ thấp nhất Biên độ nhiệt Các tháng mưa nhiều Chế độ mưa Kết luận đặc điểm chế độ nhiệt ẩm. Đảo Gu-am. Đảo Nu-mê-a.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chỉ số so sánh Nhiệt độ cao nhất. Đảo Gu-am. Đảo Nu-mê-a. 280C (tháng 6). 260C (tháng 2). Nhiệt độ thấp nhất 260C (tháng 1). 200C (tháng 8). Biên độ nhiệt. 20C. 60C. Các tháng mưa nhiều. 7, 8, 9, 10. 11,12,1, 2, 3, 4. Chế độ mưa. Mưa vào mùa hạ thu Không có mùa khô Tổng lượng mưa ~2200 mm/năm. Mưa vào mùa đông- xuân Không có mùa khô Tổng lượng mưa ~1200 mm/năm. Kết luận đặc điểm - Tổng lượng mưa hai đảo đều cao chế độ nhiệt, ẩm - Chế độ nhiệt điều hoà.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Em hãy cho biết đặc điểm khí hậu lục địa Ô-xtrây-li-a?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nêu đặc điểm thực vật của châu Đại Dương?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thiên đàng xanh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Động vật ở châu Đại Dương có đặc điểm như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nam Cùc. Tại sao Ô-xtrây-li-a lại có những loài động, thực vật độc đáo nhất trên thế giới?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thiên nhiên châu Đại Dương có những thuận Thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế? lợi.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Động đất 22 /02 /2011 Niu Dilen.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span> BÀI TẬP CỦNG CÔ - Em hãy cho biết châu Đại Dương gồm những bộ phận nào. Xác định trên lược đồ..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 1: Nguyên nhân nào đã khiến cho các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “ thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương?. - Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm và điều hoà.. - Mưa nhiều, rừng xích đạo xanh quanh năm hoặc rừng mưa mùa nhiệt đới phát triển xanh tốt cùng với các rừng dừa ven biển rất đẹp.. -Giới động, thực vật phong phú, thiên nhiên tươi đẹp.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 3: Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?. - Do vị trí có đường chí tuyến nam ngang qua,. - Phía đông là dãy núi cao ngăn chặn ảnh hưởng của biển. - Phía tây ảnh hưởng dòng biển lạnh Ô-xtrây-lia - Bờ biển ít bị cắt xẻ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ VÀ CHUẨN BỊ CHO BÀI SAU - Về nhà học bài. -Làm bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài 49 “Dân cư và kinh tế châu Đại Dương” - Quan sát bảng thống kê tìm hiểu tình hình dân cư châu Đại Dương -Phân tích bảng số liệu, lược đồ hình 49.3 tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế của châu lục.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

×