Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.56 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TIỀN HẢI. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014-2015 m¤N: TOÁN 8. (Thời gian làm bài 120 phút). Bài 1 ( 5 điểm): a) Tìm x, y biết: 2x2 + y2 + 6 = 4(x – y) b) Cho x, y là hai số khác nhau thỏa mãn: x2 + y = y2 + x x2 y2 xy A xy 1 Tính giá trị của biểu thức c) Cho a > b > 0. Trong hai số sau số nào lớn hơn 1 a a 2 ... a n 1 1 b b 2 ... b n 1 A B 1 a a 2 ... a n và 1 b b2 ... bn Bài 2 ( 4 điểm): ax 1 b a(x 2 1) 2 x 1 (1) Cho phương trình: x 1 x 1 a) Giải phương trình khi a = 2; b = - 3 b) Giải và biện luận phương trình (1) Bài 3 ( 3,5 điểm): a) Cho A = a2 + b2 + c2 , trong đó a;b là hai số tự nhiên liên tiếp và c = a.b. Chứng minh A là một số chính phương lẻ. b) Cho số tự nhiên n > 3. Chứng minh nếu 2 n = 10a + b ( 0 < b < 10) thì tích a.b chia hết cho 6. Bài 4 ( 6 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A. Kẻ đường cao AA’, Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của A’ lên AC và AB. Chứng minh rằng: a) AA'C BAC từ đó suy ra AC2 = CA’.CB CE AC 3 3 b) BF AB c) D là một điểm nằm trên cạnh huyền BC; M,N là hình chiếu của D lên AB và AC. Chứng minh DB.DC = MA.MB + NA.NC Bài 5 ( 1.5 điểm): Cho tứ giác lồi ABCD có diện tích S và O là điểm nằm trong tứ giác sao cho OA2 + OB2 + OC2 + OD2 = 2S. Chứng minh rằng ABCD là một hình vuông có tâm O.. Họ và tên thí sinh: ........................................................................................................ Số báo danh: ........................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TIỀN HẢI. KI THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011-2012 hƯỚNG DẪN CHẤM THI TOÁN 8. Bài 1 a) * §K: x -1; y 1; x+y 0 ( 5 điểm) 2 2 2 2. A. x (1 x) y (1 y) x y (x y) (x y)(1 y)(1 x). x 2 x3 y 2 y3 x 2 y 2 (x y) A (x y)(1 y)(1 x) A. (x 2 y 2 ) (x3 y3 ) x 2 y 2 (x y) (x y)(1 y)(1 x). A. (x y)(x y) (x y)(x 2 xy y 2 ) x 2 y 2 (x y) (x y)(1 y)(1 x). A. (x y)(x y x 2 xy y 2 x 2 y 2 ) (x y)(1 y)(1 x). (x y) (x xy) (y y 2 ) (x 2 x 2 y 2 ) A (x y)(1 y)(1 x) (x y)(1 y)(x y x 2 x 2 y) A (x y)(1 y)(1 x) (x y)(1 y)(1 x)(x y xy) A (x y)(1 y)(1 x) A x y xy. b) A 2 x y xy 2 x y xy 2 0 (1 y)(x 1) 1. V× x, y nguyªn (1 y 1 vµ x-1=1) hoÆc (1+y=-1 vµ x-1=-1). 0,5 đ. 0,5đ. 0,75đ. 0,5đ. 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ. y=0 vµ x=2 hoÆc y=-2 vµ x=0 ( t/m điều kiện) Vậy x=2; y=0 hoÆc x=0; y=-2 thì A=2. Bài 2 (4 điểm). x 60 x 50 x 10 x 2 0 30 10 18 a) 40 x 60 x 50 x 10 x 2 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 0 40 30 10 18 x 20 x 20 x 20 x 20 0 40 30 10 18 1 1 1 1 (x 20)( ) 0 40 30 10 18 (x 20) 0 x 20. Vậy Tập nghiệm của pt: S 20. 2đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 1 1 b)Cho các số nguyên a, b,c thoả mãn: a b c abc . Cứng minh rằng: 1 a 2 1 b 2 1 c2. . . . . 2đ. là số chính phương.. 1 1 1 1 ab bc ca 1 Ta có: a b c abc 1 a 2 ab bc ca a 2 a(a b) c(a b) (a b)(a c) 1 b 2 ab bc ca b 2 b(a b) c(a b) (a b)(b c) 1 c2 ab bc ca c2 b(a c) c(a c) (a c)(b c) 2 (1 a 2 )(1 b 2 )(1 c2 ) (a b)2 (b c)2 (a c)2 (a b)(b c)(c a). . . Vì a, b, c là các số nguyên (a b)(b c)(c a) Z. 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. (1 a 2 )(1 b 2 )(1 c2 ) là số chính phương A D H. F O. B. K. -Vẽ hình sai không chấm a) C/m: AHB đồng dạng với EOF. C E. I. E, F lµ trung ®iÓm cña BC, AC (gt) EF lµ ® êng trung b×nh cña ABC EF//AB BAC EFC (1) BH AC(gt) BAC ABH 90 0. Do. (2). 0 Bài 3 Lại có: OF AC ( t/c ® êng trung trùc) EFC OFE 90 (3) ( 5 điểm). Từ (1) (2) (3) ABH OFE (4) . . - Chứng minh tương tự: BAH OEF (5) - Từ (4) và (5). Suy ra AHB đồng dạng với EOF (g.g) b) C/m 3 điểm H, E, I thẳng hàng * FA=FC(gt); OA=OI (gt). OF là đg trung bình của tam giác ACI CI / / 2OF (a) * BH / /OF ( AC) (b) . BH AB 1 BH 2OF OF EF 2 (b). * AHB đồng dạng với EOF - Từ (a) (b) (c). BH / / IC - Vậy E là trung điểm của đường chéo BC nên E cũng là trung điểm của HI. Vậy H, E, I thẳng hàng. 2đ 0,5đ. 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 2đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BC 2 4 c) C/m: - Chứng minh được: ABK CHK AK CK KH.KA BK.CK BK KH (BK CK)2 BC 2 BK.CK 4 4 Mà:. 1đ. KH.KA . KH.KA Bài 4 (2điểm). 0,25đ 0,25đ 0,25đ. BC 2 4. 0,25đ. B. C M O. N. E. 2đ. G A. D. F. Kẻ BM//EF; DN//EF.. 0,5đ. AD AN FG//DN AF AG AB AM EG//BM AE AG AD AB AN AM (1) AF AE AG - Chứng minh được: ADN CBM(g.c.g) AN CM. 0,25đ. . . Bài 5 (4điểm). 0,25đ 0,25đ (2). AD AB CM AM AD AB AC = AF AE AG AF AE AG. - Từ (1) và (2) a) Cho 3 số a, b, c thoả mãn abc=2012. Tính giá trị của biểu thức : 2012a b c ab 2012a 2012 bc b 2012 ac c 1 abc.a b c S ab abc.a abc bc b abc ac c 1 Thay 2012=abc abc.a b c S ab(1 ca c) b(c 1 ac) ac c 1 ac 1 c S 1 ca c c 1 ac ac c 1 ac 1 c S 1 1 ca c S. b)Cho các số không âm thoả mãn: a+b+c=1. Chứng minh rằng: b c 16abc Ta cã : b c (b c) a (b c) . Áp dụng BĐT:. 2đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ. (1). a (b c). 0,25đ. 2đ. 2. (A B)2 4AB . 0,25đ. 2. 4a(b c). 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> V× b,c kh«ng ©m b c 0 2. (b c) a (b c) 4a(b c)2 4a.4bc (2) Từ (1) và (2) b c 16abc. 0,5đ 0,5®.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>