phÇn KIÕN TRóC
CT-03
-0.750
Cột sảnh
740 220
1200
1000 220
1
CT-02
5610
110
S4
3200
14800
2
Đ3
Đ2
CT-01
S4
+0.050
Hốc tường
xem CT-01
P. NGỦ 3
(10,5m2)
P. KHÁCH
(25m2)
xem chi tiết CT-02
1680
1400
+0.000
WC 01
(2,5m2)
3340
S4
Đ2
1200
3340
S2
3
+0.050
P. NGỦ 4
(12m2)
Đ2
1070
3
3320
110
1440
+0.000
WC 02
(3,4m2)
Đ3
KHU GIẶT
(1,6m2)
+0.000
Tủ quần áo
Đ4
+0.000
4
110
S1
Đ2
xem chi tiết CT-02
110
4
110
110
xem chi tiết CT-02
3320
3320
CT-02
WC 03
(3,2m2)
P. NGỦ 2
(11m2)
+0.050
S4
1770
Đ2
HÀNH LANG
(10m2)
1830
P. NGỦ 1
(14,8m2)
+0.050
110
Tủ quần áo
1070
12600
2
CT-02
C
B
A
Đ1
S1
+0.000
Cửa đi
Cửa sổ
Cốt hoàn thiện của sàn, nền
Bê tơng cốt thép
Tường xây
Ghi chú:
9600
2235
CT-02
+0.050
CT-02
2400
5010
S3
Có thể thay thế
bằng lam gỗ
P. THỜ (7,6m2)
Trang trí cột giả
S1
+0.050
Đ1
Xem ct -02
Trang trí cột giả
xem chi tiết CT-02
+0.000
SẢNH
(8m2)
300 300
935 350
300 300
CT-02
Tường xây
bồn hoa
Tường xây
bồn hoa
600220 930
820
1
MẶT BẰNG TẦNG 1
220
2260
110
3500
5280
1800
3000
220 780
1020 110 900 220 1020 110
190
1800
110 110 930
600
710
110
1000 390 740
110
3500
5280
110
C
B
A
9000
C
1000 220
850 110
740
1800
1
5610
3050
1600
14800
S4
2
300
600 300
140
630 300
S4
1680
110
110
4
1440
3
110
110
1620
2200
700 220
110
110
S1
110
110 1220 110110
110
KHU GIẶT
110700 630
WC 02
6660
300
S4
2290
WC 03
P. NGỦ 02
1620
970 300 730 600 290
P. NGỦ 04
300
HÀNH LANG
920 150
900 110 900
110 110
1790
600
110
1250 110
WC 01
1250
2330
P. NGỦ 01
1200
S2
150
3170
3320
4
C
B
A
Đ1
S1
Cửa đi
Cửa sổ
Bê tông cốt thép
Tường xây
Ghi chú:
9600
1200
110
S4
110
600
P. NGỦ 03
2000
220 960
110
3340
3340
3
220
2260
2235
1700
690
1220
1570
1570
12600
2
2370
110 800
220
380
P. THỜ
380 110 900
220
110 900
Đ1
P. KHÁCH
2400
S3
1100
MẶT BẰNG KÍCH THƯỚC TẦNG 1
2400
5230
110 800 350 110
300 300
935 350
300 300
Tường xây
bồn hoa
1800
Cột sảnh
1000 390 850
SẢNH
930
3280
110
3500
5280
740 220
1000
110 900 220 1020 110
190
3750
110 110
600
710
1800
1350
2800
220 910
1020
1800
110 220 110
490 290 530
220 740
Tường xây
bồn hoa
600220 930
600
1
490 290
220
1000
3750
740 220
110
3000
3500
5280
110
700
110
490220
B
A
9000
PHỐI CẢNH TẦNG 1
1
2400
5010
1570
2
110 1070
12600
2
1200
3340
3
960 220
3
3210
3320
4
110
110
4
5280
C
-0.750
600220 930
820
1
MẶT BẰNG CỬA TẦNG 1
110
3500
220
2260
110
3500
5280
110
1020 110 900 220 1020 110
190
1800
110 110 930
600
710
B
A
9000
9600
C
B
A
Tên loại cửa
Cos dạ cửa trên (cos hoàn thiện)
Cos hoàn thiện theo sàn
Chiều rộng cửa đã hoàn thiện (mm)
Tên loại cửa
Cos dạ cửa trên (cos hoàn thiện)
Cos dạ cửa dưới (cos hoàn thiện)
Chiều rộng cửa đã hoàn thiện (mm)
C
B
110
3500
5280
110
-0.750
LT-02
LT-05
LT-01
600220 930
820
1
LT-04
LT-02
LT-03
2400
5010
LT-04
LT-09
LT-06
LT-04
3
960 220
4
110
110
LT-09
LT-10
LT-11
LT-09
3210
3320
LT-04
LT-07 LT-07
LT-07
3340
1200
LT-08
110 1070
LT-07
1570
12600
2
220
LT-07 (Số lượng: 4) LT-06 (Số lượng: 1)
L = 1000
L = 1500
110
LT-01 (số lượng:1)
L = 3300
220
220
LT-05 (số lượng:1)
L = 1200
220
LT-04 (số lượng:4)
L = 1000
220
LT-03 (số lượng:1)
L = 3000
220
LT-02 (số lượng:2)
L = 2400
140
140
70
70
LT-08 (Số lượng: 1)
L = 1600
110
70
LT-09 (Số lượng: 3)
L = 1000
110
70
MẶT BẰNG LANH TÔ TẦNG 1
70
LT-10 (Số lượng: 1)
L = 1000
110
70
A
110
70
9000
LT-11 (Số lượng: 1)
L = 1000
70
820
1
Tường xây 220
đổ diềm mái
Tường thu hồi 110
Tường thu hồi 110
bổ trụ
Tường thu hồi 220
1710
1
Kèo thép
2620
5120
1215
2
Kèo thép
1285
Kèo thép
Trụ đỡ
Trụ đỡ
Xà gồ
thép hộp
Tường xây 220
đổ diềm mái
6830
2
3340
1250
3340
MẶT BẰNG THU HỒI
1250
3
303
3320
1250
4
4
Tường thu hồi 220
1250
3320
Tường thu hồi 110
6660
3
C
Tường xây220
đổ diềm mái
B
A
Tường thu hồi 220
Kèo thép
Tường thu hồi 220
2280
1250
1250
1250 100 1250
1250
1250
110
3500
5280
110
C
B
A
9000
C
Tường xây
bồn hoa
Tường xây
bồn hoa
1000
600 710
1
3320
4030
5120
5120
1800
1090
2
14485
710
2
3340
3340
3340
3
6660
3
3320
3710
3320
4
395
395
395
4
C
B
A
Ghi chú:
10700
2310
1600
2310
1
MẶT BẰNG MÁI
610
3500
890
4390
700 610
610
3295
6795
610
1575
1720
3095
2390
605 705
B
A
10700
Hướng dốc mái
+8.745
Ngói màu xanh đen
+6.485
Trát vữa vơi gai
màu xám đậm
+3.900
Chi tiết CT-04
Chi tiết CT-02
2405
1800
3500
2595
9600
850 390 1000
B
2000
Chi tiết CT-05
3000
5280
3000
700
890 110 600 600
710
A
995
3850
+8.745
+7.750
Trát vữa vơi gai
màu xám đậm
Ngói màu xanh đen
Trát vữa vơi gai
màu xám đậm
+3.900
Đèn trang trí
Chi tiết CT-03
+0.000
-0.750
90
°
50 °
- Tường nhà sơn màu ghi sáng
- Tất cả gờ chỉ, ron sơn màu trắng
- Tất cả các mái đều có góc nghiêng như hình bên dưới:
Ghi chú:
3900
995
1265
1920
450 665
2650
800
2260
2585
3900
2170
2375
450
150
800
1900
900
Bồn hoa cảnh
350
500
610
110
C
MẶT ĐỨNG TRỤC C-A
40°
+0.000
-0.750
8745
1600
9170
14485
150 1200 150
110
3715
3320
395
110 285
110
8745
9170
600110
3210
3320
4
995
3850
3900
1600
970
3340
3340
3
600
2200
+8.745
2400
5230
MẶT ĐỨNG TRỤC 1-4
2
13600
100
50
+6.485
+3.900
+0.000
-0.750
600
1000 600
1040
110
1600
1
1900
50
150
100
1900
750150
2260
1920
450 665
2650
800
2260
2585
3900
750
+8.745
+7.750
Trát vữa vôi gai
màu xám đậm
Trát vữa vôi gai
màu xám đậm
+3.900
Tường sơn nước
màu ghi sáng
Cột trang trí
xem chi tiết CT-02
+0.000
-0.750
2260
845
+8.745
+6.485
Trát vữa vôi gai
màu xám đậm
Gờ chỉ sơn màu
trắng
+3.900
395
110
110
4
3320
3210
3320
110
3
3340
3340
14485
110
13600
2
8460
1570
900
600
150
150
2400
5230
MẶT ĐỨNG TRỤC 4-1
710 600
580 570 600 1000
1600
1
1000
1200
2260
2705
3780
2260
1920
330 785
2650
800
750
50
100
1900
100
50
600
2200
2260
2585
3900
1440
450
950
1900
900
750
Tường sơn màu
ghi sáng
+0.000
-0.750
8745
2200
+8.745
Ngói màu xanh đen
+6.485
+3.900
Tường sơn màu
ghi sáng
Cột sảnh
xem chi tiết CT-03
+0.000
-0.750
Tường thu hồi
Xà gồ thép
P. NGỦ 03
---
3090
110
---
Kho để đồ
WC 01
Cửa đi
---
1400
110
Tường thu hồi
P. NGỦ 04
---
3600
3
Kho để đồ
WC 02
---
110
Két nước
Ống cấp nước
Diềm mái BTCT
---
---
---
Gạch Ceramic tối màu 600x600
Lớp vữa XM lót M75 bình qn 2cm
Lớp BT lót đá 40x60 M100, dày 100
Lớp cát san nền đổ thành từng lớp dày
200-300 tưới nước đầm kỹ
Lớp đất tự nhiên dọn sạch
3. CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH SỬ DỤNG LOẠI TỐT
2. MÀU SƠN THEO CHỈ ĐỊNH TẠI CÔNG TRƯỜNG
1. CÁC PHÒNG ĐỀU CÓ LEN CHÂN TƯỜNG 100
GHI CHÚ CHUNG:
Lớp vữa trát trần M75 dày 1,5cm
Lớp vữa XM lót M75 bình qn 3cm
Sàn BTCT dày 150
Lớp cát san nền đổ thành từng lớp dày
200-300 tưới nước đầm kỹ
Lớp đất tự nhiên dọn sạch
Gạch Ceramic nhám 250x400 màu trầm
Lớp vữa XM lót M75 bình qn 2cm
Lớp BT lót đá 40x60 M100, dày 100
Gạch Ceramic bóng màu trắng 600x600
Lớp vữa XM lót M75 bình qn 2cm
Lớp BT lót đá 40x60 M100, dày 100
Hộp KT
Lớp cát san nền đổ thành từng lớp dày
200-300 tưới nước đầm kỹ
Lớp đất tự nhiên dọn sạch
110 1230 210 110
3320
4
---
220
+8.745
Diềm mái BTCT
110
3340
220
2200
+6.485
Mái chéo BTCT
+3.900
P. THỜ
---
2300
5120
12600
2
MẶT CẮT A-A
5660
1490
1450
100
2400
150
100 1000
2400
Lanh tô
Cửa sổ
+0.000
-0.750
220
710
1
70 1230
2200
70630 400
1900
900
Gạch Ceramic sáng màu 600x600
Lớp vữa XM lót M75 bình quân 2cm
Lớp BT lót đá 40x60 M100, dày 100
Lớp cát san nền đổ thành từng lớp dày
200-300 tưới nước đầm kỹ
Lớp đất tự nhiên dọn sạch
---
---
Diềm mái BTCT
Gạch Ceramic bóng màu trắng 600x600
Lớp vữa XM lót M75 bình qn 2cm
Lớp BT lót đá 40x60 M100, dày 100
Lớp cát san nền đổ thành từng lớp dày
200-300 tưới nước đầm kỹ
Lớp đất tự nhiên dọn sạch
Lớp vữa XM lót M75 bình qn 3cm
Sàn BTCT dày 150
---
3. CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH SỬ DỤNG LOẠI TỐT
2. MÀU SƠN THEO CHỈ ĐỊNH TẠI CÔNG TRƯỜNG
1. CÁC PHÒNG ĐỀU CÓ LEN CHÂN TƯỜNG 100
GHI CHÚ CHUNG:
Lớp vữa trát trần M75 dày 1,5cm
---
220
Gạch Ceramic nhám 250x400 màu trầm
Lớp vữa XM lót M75 bình qn 2cm
Lớp BT lót đá 40x60 M100, dày 100
1540
450
Lớp cát san nền đổ thành từng lớp dày
200-300 tưới nước đầm kỹ
Lớp đất tự nhiên dọn sạch
5660
3450
3210
3
110
Tường thu hồi
P. NGỦ 02
110
3320
---
110
4
P. NGỦ 01
3340
3340
---
---
110
13600
2
MẶT CẮT B-B
Xà gồ thép
P. KHÁCH
4900
5120
Tường thu hồi
---
220
1
1600
1710
Diềm mái BTCT
+8.745
+6.485
Mái chéo sảnh BTCT
Vòm sảnh BTCT
+3.900
Cửa đi mặt tiền
+0.000
-0.750
20
R3
1
R45
126
R56
2.5
Chi tiết CT-05
R30
102
R36
5
16.5
24
5 2.5 14
2.5
2.5
CT-04
11.5
CT-05
5
3
1
R2
15
5
Đơn vị trong bản vẽ là cm.
3
1.5
2.5
9
1.5
5
7
1.5
1.5 5.5 1.5
1.5 1.5
1.5
Ghi chú:
25
5
10
5
45
45
20
22.5
5 5
10
5
10
R4
5
5 5
2.5
24
5
R40
20
9
9
18
7.
R4
133
106
83
Chi tiết CT-04
9
19
15
CHI TIẾT TRANG TRÍ
5
3
15
10
5
19
47
30
18
16.5
2.5
ĐÁ GRANIT
RỘNG 5CM, CAO 2CM
110
1
kt-00
KHO ĐỂ ĐỒ
TƯỜNG ỐP GẠCH 600X400 MÀU TRẮNG
GƯƠNG SOI
VIỀN GẠCH BĨNG KÍNH MÀU ĐEN
LAVABO
BỒN CẦU
SEN TẮM
VÁCH KÍNH
ĐÁ GRANIT
220
110
110
600
900
960
1910
2240
MC 1-1
620
2370
2590
250
MC 1-1
350 110
600
1270
80
1150
+0.000
110
2370
100
110
110
1200
WC 01
1
kt-00
1290
1510
MẶT BẰNG WC1
1
900
kt-00
WC 02
+0.000
Đ3
1
kt-00
MẶT BẰNG WC2
50
1420
900
110
50
100
570
250
500
110
220
1910
110
2240
1350
2450
KHO ĐỂ ĐỒ
+3.900
+2.480
+0.000
TƯỜNG ỐP GẠCH 600X400 MÀU TRẮNG
GƯƠNG SOI
+0.000
VIỀN GẠCH BĨNG KÍNH MÀU ĐEN
LAVABO
BỒN CẦU
phÇn kÕt cÊu
- Các qui định và chỉ dẫn chung dưới đây được áp dụng chung cho kết cấu công trình,
trừ những qui định cụ thể được chỉ rõ trong bản vẽ thiết kế chi tiết.
- Công trình : Nhà ở gia đình.
- Địa điểm xây dựng : Tứ kỳ - Hải Dương
- Số tầng cao : 1 tầng, 1 Mái
4.1 Vật liệu sử dụng được áp dụng chung cho hầu hết các cấu kiện của công trình, những cấu kiện sử dụng
vật liệu đặc biệt phải xem bản vẽ thiết kế chi tiết .
4.2 Bê tông sử dụng là loại bê tông thương phẩm, khô cứng tự nhiên .
4.3 Thép sử dụng là loại thép tròn cán nóng (khối lượng riêng 7850kG/m3), tính chất cơ học của cốt thép
phải tuân thủ theo tiêu chuẩn TCVN 1651 : 1985
- Dầm móng, giằng móng
- Bê tông lót
250
300
300
100
8->12
8->12
8->12
(cm)
-
115
130
130
Rn
(kG/cm2)
-
8.5
10
10
Rk
(kG/cm2)
-
4.4 Việc chống thấm cho công trình được sử dụng công nghệ của SIKA.
+ Hệ khung dầm BTCT tầng 1, tường thu hồi đỡ mái. Trọng lượng mái truyền tải trọng
- Cột
- Cấp công trình : III
xuống tường thu hồi kết hợp vì kèo thép và truyền xuống dầm khung.
- Dầm, sàn
- Giải pháp kết cấu phần thân :
+ Kết cấu sàn gồm các ô bản sàn BTCT toàn khối tựa trên các dầm khung và dầm
- Các chỉ tiêu cơ lý đất dưới đáy móng lấy theo giả định
tcvn 5573 : 1991
tcvn 2737 - 1995
-
6
( mm )
0.785
0.503
0.283
( cm2 )
CII
CII
CII
CI
CI
1.580
2.000
1.210
0.888
0.617
0.395
0.222
( kg/m dài)
2600
2600
2600
2600
2600
2600
2600
2000
2000
Rk
( kg/cm2 )
5
5
5
5
5
4
4
3
3
(%)
5 mm
8
1.131
2.470
2600
20 mm
10
1.540
CII
CII
2.980
- Trên 1 mét dài
12
2.010
2.545
CII
CII
3.850
5
14
3.140
CII
- Trên toàn bộ chều dài
Sai lệch kích thước theo chiều dài của cốt thép chịu lực
- Các chủng loại thép sử dụng cho công trình phải đạt các yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ thiết kế và phải có
chứng chỉ của nhà sản xuất.
- Chi tiết chế tạo và lắp đặt cốt thép phải phù hợp với bản vẽ thiết kế
- Các sai số khi chế tạo và lắp đặt phải tuân thủ qui định tại Bảng 4.
phụ ( kết hợp đỡ tường ngăn )
kí hiệu
- Tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
tcvn 5574 : 1991
tài liệu
1
- Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. tiêu chuẩn thiết kế
stt
2
- Kết cấu bê tông cốt thép. tiêu chuẩn thiết kế
-
3
1.1
4
2500 (Kg/m3)
1800 (Kg/m3)
1.1
- Bê tông cốt thép
2000 (Kg/m3)
1.2
1
- Các loại vữa
1500 (Kg/m3)
1.3
1.3
2
- Gạch lát
300 (Kg/m2)
1.3
1.1
3
- Khối xây
150 (Kg/m2)
1.3
16
18
- Sàn cầu thang, hành lang, sảnh
75 (Kg/m2)
20
4
- Sàn phòng ngủ, phòng làm việc, WC
150 (Kg/m2)
3.800
5
- Sàn mái không sử dụng, mái dốc
4.910
6
- Sàn mái bằng có sử dụng
22
7
25
8
- Toàn bộ tuờng cổ móng xây bằng gạch đặc mác 75 với vữa ximăng mác 50. Từ tuờng tầng 1 trở lên
xây bằng gạch rỗng 2 lỗ với vữa XM mác 75.
- Thi công theo biện pháp khung - tuờng chèn : đổ cột truớc- xây tuờng chèn giữa các cột sau đó đổ
dầm, sàn đè lên.Chỗ tiếp giáp giữa cột với tuờng phải có các râu thép ỉ8 liên kết chờ sẵn, khoảng
cách giữa các râu thép ỉ8 liên kết là a = 500 dọc theo chiều cao của tuờng.
- Khi thi công những phần cong, vát yêu cầu đo lại chiều dài thực tế, rồi sau đó mới cắt thép cho đủ.
- Mặt sàn bê tông khu vệ sinh, ban công, mái bê tông sau khi đổ bê tông xong cần đuợc xoa nhẵn mặt
ngay, sau đó bảo duỡng làm chống thấm theo đúng quy trình, qui phạm. Việc xây, trát, đổ bê tông,
đầm bê tông & bảo duỡng bê tông yêu cầu tiến hành theo đúng các quy trình kỹ thuật hiện hành.
a/ Nối cốt thép dầm :
a.1 Vị trí và chiều dài mối nối chồng phải tuân thủ theo qui định cđa thiÕt kÕ trong b¶n vÏ thiÕt kÕ cơ thĨ.
a.2 Đối với những dầm không chỉ định vị trí nối trong bản vẽ, việc nối cốt thép phải tuân thủ các điều kiện sau:
- Chiều dài đoạn nối chồng cốt thép >=30d ( d: đường kính lớn trong 2 đoạn thép nối )
- Không nối quá 1/2 số cốt dọc tại 1 vị trí, cốt thép nối tại 1 vị trí phải nằm đối xứng qua các trục quán
tính chính của tiết diện dầm .
- Khoảng cách giữa các vị trí nối phải >= 30d
- Đối với cốt thép nằm ở thớ trên chỉ được nối trong phạm vi 1/3L giữa nhịp
Thép dọc
thớ trên
Thép dọc
thớ dưới
Phạm vi nối thép thớ trên
( L : khoảng cách thông thuỷ giữa 2 mép gèi tùa ). §èi víi cèt thÐp n»m ë thí dưới chỉ được nối trong phạm vi
1/5L về 2 bên gèi tùa .
b/ Nèi cèt thÐp cét :
- Tu©n thđ theo chỉ định của thiết kế trong bản vẽ chi tiết .
Dầm phụ
Thép dọc
Dầm biên
Thép dọc
10H
B
B
Dầm chính
Dầm chính (conson)
10H
độ dốc uốn thép tại những chỗ giao nhau
b
400
8a500
Dầm chính
Dầm chính
( conson )
50
50
DÇm phơ
50
DÇm phơ
DÇm phơ
ThÐp däc
DÇm chÝnh
400
8a500
ThÐp däc
dÇm phơ
b
a a
ThÐp däc
dÇm chính
6.3 Qui cách đặt thép tại vị trí giao nhau giữa dầm phụ và dầm chính :
Thép dọc
50
50
6.4 Chỉ dẫn đặt thép liên kết cột tường.
400
a a
15d
c/ Nối cốt thép sàn :
Thép dọc dầm
Dầm khung
H
- Với cốt thép phân bố đều trên cùng vị trí phải nối so le ( cách 1 thanh nối 1 thanh ) .
- Khoảng cách giữa các vị trí nối phải >= 30d.
>=30d
15d
a a
50
6.5 Thép đCI chống xoắn:
a a
5.1 Tất cả các kích thước trong bản vẽ sử dụng đơn vị milimet (mm).
>=30d
Thép dọc cột
Cốt đCI
chống xoắn
h
400
5.2 Các qui trình thi công phải tuân thủ theo đúng tiêu chuẩn hiện hành.
Cột khung
>=30d
H
h
400
5.3 Trong quá trình thi công nếu phát hiện sai sót trong hồ sơ thiết kế
phải thông báo ngay cho thiết kế biết để sử lý trước khi thi công cấu kiện đó.
Dầm khung
Thép dọc dầm
6.1 Qui cách neo thép dầm vào cột ( nót khung ).
Cét khung
ThÐp däc cét
>=30d
>=30d
Ghi chú:
1
1090
3
1630
2
600
12600
2140
900
600
600
1630
600
4030
450 300 450
900
300
2140
4
300
900
110
190
150
300
200 490
MB04
760
1050
300350 610 300 350
650
1
MB01
4020
3470
2
2140
2140
MẶT BẰNG MÓNG
1630
1630
1200
900
4
9600
450 300 450
MB01
110
190
1200
1810
4190
1810
1200
4030
MB01
900
MB02
1810
MB02
450
150 450
650
3590
MB01
300 110
900
300 190
110
300
10140 500
4680
300410 490
1000
MB02
190
900
300
C
MB03
450 150
150 450
1200
1810
300
490
410
B
A
450 150
150 450
1200
450
13300
450
3
3590
150 450
450 150
710
240
900
600 300
+ Giả định cường độ nền đất R = 1,0 daN/cm2
+ Chiều sâu chơn móng 1,5m (Tùy thuộc điều kiện địa chất thực tế
khi thi công)
+ Các móng có ký hiệu giống nhau có cùng hình dạng và kích thước tiết diện,
chỉ khác về chiều dài móng
9000
C
B
A
1
Thép cột
3
2Ø12
450
Ø12a150
300
3Ø20
2
1
5120
3Ø20
3Ø20
3
4
4
2
Thép cột
2
3Ø20 (L =13,14m)
Ø12a150
3
Ø8a150
2Ø12
3Ø20 (L =13,08m)
1
1
3Ø20
2
3340
3
Ø12a150
Thép đai Ø8A150
900
Ø12A150
1400
MB01
Thép cột
4
C
300
2Ø12 (L =12,64m)
3Ø20
3
3Ø20
2Ø12
100
3Ø20
3
Bê tơng lót
Mác 100
2
1
Thép cột 4Ø18
MC MĨNG BĂNG MB01 (L= 12,6M)
Ø8a150
2Ø12
1
Thép đai Ø8A150
Ø10A150
100
Ø12A150
450
800
CẤU TẠO MÓNG BĂNG CÓ BỀ RỘNG 1,2M
3Ø20
3Ø20
2
1
3320
4
Ø10A150
100
2Ø12
4
Thép cột
3
Ø8a150
4
800
Thép cột 4Ø18
3Ø20
710
2
Bê tơng lót
Mác 100
100
1400
B
MB02
700
100
150
250
300
100
700
100
150
250
300
100
300
300
B
2Ø12
3Ø20
2
1
1
3Ø20
300
2
4
3Ø20 (L =6m)
Ø8a150
2Ø12
3Ø20 (L =6,08m)
3Ø20
1
3
3
Thép đai Ø8A150
Ø10A150
100
Ø12A150
450
Thép cột
2Ø12 (L =5,54m)
4
MC MÓNG BĂNG MB03 (L= 5,54M)
Ø12a150
3
Thép cột 4Ø18
3Ø20
450
A
800
1
3Ø20
2
1
3Ø20 (L =5,48m)
Thép cột
3Ø20
3Ø20 (L =5,54m)
Ø12a150
2
300
4
3
Thép cột
2Ø12
4
2Ø12 (L =4,94m)
Ø8a150
3
Ø10A150
Thép đai Ø8A150
100
Ø12A150
350
MB04
650
MC MÓNG BĂNG MB04 (L= 5M)
2Ø12
100
3Ø20
3
3Ø20
Thép cột 6Ø16
1
2
Bê tơng lót
Mác 100
CẤU TẠO MĨNG BĂNG
800
Thép cột
2
Bê tơng lót
Mác 100
100
1200
1
MB03
700
100
150
250
300
100
700
100
150
250
300
100
C
2
1
STT
C3
C2
C1
Tên cột
220X220
D30
220X220
Kích thước
6
4
06
Số lượng
Xem kc
Ct C2
Ct C2
150
110
110
1260
1260
110
1260
1410
1
Ct C1
110
Ct C1
110
Ct C1
110
1
5120
5120
2
150
150
150
150
150
150
2
11780
3340
3340
3
150
150
150
150
150
150
Ct C3
Cột C3
Cột C3
3320
3320
110
110
110
4
Cột C1
110
Cột C1
110
Cột C1
110
110
4
9000
Cột C3
Cột C3
Cột C3
11890
3
110
MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ CỘT
110
3500
5280
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
110
500 640
500
140
110
3500
5280
110
110
110
110
B
A
3
THỐNG KÊ CẤU KIỆN CỘT
9000
C
B
A
2
1
2
CỘT C1
1
...
+3.900
2-2
1-1
+0.000
+3.900
CỘT C2
2
+3.450
2
1
CỘT C3
2-2
2
1
1-1
2
1
+0.000
1
2
CỐT THÉP CỘT
2-2
1-1
C
6
5
4
3
2
1
STT
DP - 2
DP - 1
D2 - 4
D2 - 3
D2 - 2
D2 - 1
D1 - 1
Tên dầm
3720x350x220
6880x350x220
1200x450x220
9600x450x220
12600x450x220
9000x450x220
1630x450x220
Kích thước
Số lượng
02
01
02
03
01
01
01
D1-1(220x450)
DP-2(220x350)
150
1260
1410
1
1
D1-1(220x450)
Ct C2
Xem kc
2
11780
3340
3340
hs = 150
hs = 150
11890
3
3
3320
hs = 150
hs = 150
3320
DP-1(220x350)
D2-3(220x450)
Ghi chú:
4
110
4
9000
C
A
B
Ký hiệu sàn cốt +3.900 (sàn dày 15cm)
Ký hiệu sàn hạ cốt đáy dầm (sàn dày 15cm)
D2-3(220x450)
5120
D2-2(220x450)
hs = 150
D2-2(220x450)
hs = 150
D2-4(220x450)
5120
2
D2-3(220x450)
MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG 1
110
3500
110
3500
5280
110
5280
110
600
B
A
7
THỐNG KÊ CẤU KIỆN DẦM
9000
D2-1(220x450)
220
220
1
2
Ø6
a150
3
1170
Ø6a100
3Ø18
3
2930
9000
3
1760
Ø6a100
2Ø18
Ø6
a100
3
890
9600
2Ø18
4
5
3Ø18
3Ø18
1760
Ø6a150
Ø6
a150
4
5
3Ø18
1760
Ø6a100
2Ø18
5
890
5
1760
Ø6a100
2Ø18
3500
5280
4
3Ø18
Ø6
a150
1760
Ø6a150
4
890
220
2390
5
5
Ø6
a50
630
Ø6a50
3Ø18
220
2Ø18
3Ø18
2Ø18
3Ø18
25
170
220
3Ø18
2Ø18
3Ø18
25
170
220
Ø6a100
25
MC 1-1
Ø6a100
25
MC 3-3
Giao dầm Dp-1
3Ø18
3Ø18
Ø6a100
3Ø18
25
170
220
3Ø18
2Ø18
3Ø18
25
170
220
25
25
Ø6a150
450
MC 4-4
2Ø18
25
MC 1-1
3Ø18
Ø6a150
2Ø18
25
3Ø18
3Ø18
25
170
220
Ø6a150
25
MC 2-2
3Ø18
2Ø18
170
220
Ø6a100
25
MC 3-3
25
3Ø18
3Ø18
Ø6a150
3Ø18
170
220
3Ø18
Ø6a100
3Ø18
25
25
220
170
25
2Ø18
MC 2-2
25
150
300
MC 5-5
150
2
220
3
2930
1760
Ø6a100
2Ø18
Ø6
a100
2Ø18
CẤU TẠO DẦM D2-1 L =9M (SL:01)
3
1170
Ø6a100
3Ø18
3
890
600
2Ø18
170
25
25
150
300
3Ø18
25
220
MC 4-4
150
300
Ø6
a100
1
3180
3500
2
Ø6
a150
3
220
3500
5280
Ø6a100
450
450
3Ø18
25
25
25
1170
1160
Ø6a150
Ø6a100
3Ø18
3Ø18
1
Ø6
a100
2
1170
1160
Ø6a150
Ø6a100
3Ø18
3Ø18
1
3180
3500
CẤU TẠO DẦM D2-3 L =9,6M (SL:03)
25
220
170
MC 3-3
25
400
450
25
300
25
400
450
25
450
150
300
450
25
25
400
450
25
25
400
450
25
150
300
25
25
150
150
300
25
400
450
25
150
300
300
450
25
25
150
300
450