Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Phan dang song co va su truyen song co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.74 KB, 17 trang )

SÓNG SƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG

Dạng 1: Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng
Câu 1. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được
quãng đường bằng một bước sóng là
A. 4T.
B. 0,5T.
C. T.
D. 2T.
Câu 2(QG-2015): Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng
 . Hệ thức đúng là
f

v .
v .

f
A. v  f.
B.
C.
D. v  2f.
Câu 3. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sóng là
A. T = f.

B. T = .

C. T = 2πf.

D. T = .

Câu 4: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là


A. tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu cửa các phần tử mơi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử mơi trường truyền sóng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ:
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vng góc
với phương truyền sóng
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng.
Câu 6: (ĐH_2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một mơi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của mơi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số ngun lần
bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Những phần tử của môi trường cách nhau một số ngun lần bước sóng thì dao động cùng pha.
C. Hai phần tử của môi trường cáh nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
D. Hai phần tử của môi trường cáh nhau một nủa bước sóng thì dao động ngược pha..
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của sóng:
A. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng
B. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn khơng truyền đi vì nó là đại lượng bảo tồn.
C. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng
đường truyền sóng
D. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trong khơng gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình
phương qng đường truyền sóng
Câu 8: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường:
A. Rắn và khí
B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
C. Rắn và lỏng
D. Cả rắn, lỏng và khí.
Câu 9: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học:

A. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí
B. Vận tốc truyền sóng khơng phụ thuộc vào mơi trường mà phụ thuộc vào bước sóng
C. Q trình truyền sóng là q trình truyền các phần tử vật chất môi trường từ nơi này đến nơi khác
D. Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 10: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Mơi trường truyền sóng.
B. Tần số dao độngcủa nguồn sóng
C. Chu kỳ dao động của nguồn sóng
D. Biên độ dao động của nguồn sóng.
Câu 11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang
A. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang
B. Là loại sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.


C. Là loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng
D. Là loại sóng có phương nằm ngang và vng góc với phương truyền sóng
Câu 12: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng  = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền dao động cùng pha nhau là
A. 0,5 m
B. 1 m
C. 2 m
D. 1,5 m
Câu 13: (ĐH_2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng ln là sóng ngang.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn ln là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình truyền sóng:

A. Q trình truyền sóng là q trình truyền dao động trong mơi trường đàn hồi
B. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng
C. Q trình truyền sóng là q trình truyền pha dao động
D. Q trình truyền sóng là q trình truyền các phần tử vật chất.
Câu 15: Sóng dọc truyền được trong các mơi trường:
A. Rắn và khí
B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng
C. Rắn và lỏng
D. Cả rắn, lỏng và khí.
t
x

8sin2( 0.1 2

Câu 16: Cho một `sóng ngang có phương trình sóng là u =
)(mm) , trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. `Chu kì của sóng là
A. T = 0,1 s.
B. T = 50 s.
C. T = 8 s.
D. T = 1 s.
Câu 17: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng
cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là:
A. 40(cm/s)
B. 50(cm/s)
C. 60(cm/s)
D. 80(cm/s)
Câu 18: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng trịn lan rộng
trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng
bao nhiêu?

A. 25cm/s.
B. 50cm/s. *
C. 100cm/s.
D. 150cm/s.
Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là ` u  5cos(6 t   x) (cm), với t đo bằng
s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 20: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn
thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s
B. 15 m/s
C. 12 m/s
D. 25 m/s
Câu 21: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u =
.x
4cos(30t - 3 )(mm).Với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị.
A. 60mm/s
B. 90m/s.
C. 60 m/s
D. 30mm/s
Câu 22: Trong mơi trường có vận tốc truyền sóng là v, sóng truyền từ nguồn có phương trình là:
u = acos( 2ft ) (cm). Một điểm M trong môi trường cách nguồn một đoạn x có pha ban đầu  M là:
2.x
2fx
2vf
2fx


v .
A. v.f
B.
C. x
D. v
Câu 23: Một người ngồi ở bờ biển trơng thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.
A. 0,25Hz; 2,5m/s
B. 4Hz; 25m/s
C. 25Hz; 2,5m/s
D. 4Hz; 25cm/s.
Câu 24: Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong mơi trường trên bằng


A. 5 m/s.
B. 4 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 25: Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo
phương vng góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ 1,8s. Sau 4s chuyển động truyền được 20m
dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây
A. 9m
B. 6m
C. 4m
D. 3m
Câu 26: Trong môi trường, sóng truyền từ nguồn đến điểm M cách nguồn một đoạn x là uM =
A. cos( t ) (cm). Phương trình sóng tại nguồn là:
2x 

2x 


 t 

 t 

 .
 
A. u0 = a cos 
B. u0 = a cos 
2 

 t 

x 
C. u0 = a cos 

2 

 t 

x 
D. u0 = a cos 

Câu 27: (ĐH _2007): Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng
giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20
B. 40
C. 10

D. 30
Câu 28: Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc
truyền sóng là
A. 25/9(m/s)
B. 25/18(m/s)
C. 5(m/s)
D. 2,5(m/s)
Câu 29: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần
trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5m/s
B. v = 12m/s.
C. v = 3m/s
D. v = 2,25 m/s
Câu 25: (QG-2015): Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước
sóng  . Hệ thức đúng là
f

v .
v .
v  f.
v  2f.

f
A.
D.
B.
C.
Câu 30: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và
có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,2m/s

B. 1,25m/s
C. 2,5m/s
D. 3m/s
Câu 31: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là:
A. Vận tốc truyền sóng B. Chu kỳ
C. Tần số
D. Bước sóng.
Câu 32: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao
động với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn
lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 120cm/s
B. v = 40cm/s
C. v = 100cm/s
D. v = 60cm/s
Câu 33: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
D. bản chất mơi trường truyền sóng.
Câu 34: (CĐ_2009): Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử mơi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m.
B. 1,0m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
Câu 35: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dọc
A. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang
B. Là loại sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng
C. Là loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng.

D. Là loại sóng có phương nằm ngang và vng góc với phương truyền sóng
Câu 36: (ĐH-2014): Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ
này có bước sóng là
A. 150 cm
B. 100 cm
C. 50 cm
D. 25 cm.


Câu 38: Trong mơi trường, sóng truyền từ nguồn là u =a cos( t ) (cm). Một điểm M trong mơi trường
cách nguồn 1 đoạn x có phương trình:
2x 
2x 


 t 

 t 

 
 .
A. uM = a cos 
B. uM = a cos 
2 
2 


 t 

 t 


x
x




C. uM = a cos
D. uM = a cos
Câu 39: Người quan sát chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s.
Tính tần số của sóng biển.
A. 2,7 Hz.
B. 1/3 Hz.
C. 270 Hz.
D. 10/27 Hz
Câu 40: CĐ-2014): Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8t – 0,04x) (u và x
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm.
B. -5,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
Câu 41: (QG-2015): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20t  x) (cm), với
t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 42: Chọn câu sai. Bước sóng  của sóng cơ học là
A. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng

C. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 giây.
D. Hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động nghịch pha
Câu 43: (CĐ-2014): Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần
nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 1 cm
Câu 44(CĐ-2014): Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8t – 0,04x) (u và x
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm.
B. -5,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
Câu 45(CĐ-2014): Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần
nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 1 cm
Câu 46(QG-2015): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20t  x) (cm), với t
tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 47: Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong mơi trường trên bằng
A. 5 m/s.
B. 4 m/s.

C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 48 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần
trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5m/s
B. v = 12m/s.
C. v = 3m/s
D. v = 2,25 m/s
u

5cos(6

t

 x) (cm), với t đo bằng s,
Câu 49: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là
x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 51: Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc
truyền sóng là
A. 25/9(m/s)
B. 25/18(m/s).
C. 5(m/s)
D. 2,5(m/s)
Câu 53 : Tại điểm O trên mặt nước n tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hồ theo phương thẳng
đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn
sóng liên tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A.160(cm/s)
B.20(cm/s)
C.40(cm/s)
D.80(cm/s)
Câu 54: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng trịn lan
rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
bằng bao nhiêu?
A. 25cm/s.
B. 50cm/s. *
C. 100cm/s.
D. 150cm/s.


Câu 55: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao
động với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn
lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 120cm/s
B. v = 40cm/s
C. v = 100cm/s
D. v = 60cm/s
Câu 56 (ĐH_2010): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra
sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s
B. 15 m/s
C. 30 m/s
D. 25 m/s
Câu 57: Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo
phương vng góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ 1,8s. Sau 4s chuyển động truyền được 20m
dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây:

A. 9m
B. 6m
C. 4m
D.3m
Câu 58. (Đề minh họa lần 3 của Bộ GD năm học 2016-2017). Một cần rung dao động với tần số 20 Hz
tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh
lệch nhau
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 8 cm.
Dạng 2. Độ lệch pha trong sóng cơ học
x  A cos(3t 


)
4 (cm). Khoảng cách

Câu 1: Một nguồn sóng cơ dao động điều hồ theo phương trình
giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha  / 3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao
nhiêu ?
A. 7,2 m/s.
B. 1,6m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 3,2m/s.
Câu 2(CĐ _2008): Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động
của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt
31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. /2 rad.

B.  rad.
C. 2 rad.
D. /3 rad.
Câu 3.(ĐH_2009): Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đó ở hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là  / 2 thì tần số của sóng bằng:
A. 1000 Hz
B. 1250 Hz
C. 5000 Hz
D. 2500 Hz.
Câu 4 (ĐH_2009): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4t - /4). Biết dao
động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là /3.
Tốc độ truyền của sóng đó là :
A. 1,0 m/s
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
Câu 5: (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 2017). Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng
thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn.
Bước sóng truyền trên dây là
A. 160 cm.
B. 1,6 cm.
C. 16 cm.
D. 100 cm.
Câu 6: (Thi thử chuyên Băc Cạn 2017): Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với
tần số f = 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng
cách nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động cùng pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng
từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ đó là
A. 3,5 m/s.
B. 4 m/s.
C. 5 m/s.

D. 3,2 m/s.
Câu 7 (Thi thử chuyên Vinh lần 1 năm học 2016 – 2017).Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài
với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm
trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 64 Hz .
B. 48 Hz.
C.56Hz.
D. 52 Hz.
Câu 8: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vng góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động
lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong
khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz
B. 10Hz
C. 12Hz
D. 12,5Hz


Câu 9: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vng góc với sợi dây. Biên
độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm,

  (2k  1)
2 với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng
người ta thấy M ln ln dao động lệch pha với A một góc
? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz.
A. 12 cm
B. 8 cm
C. 14 cm
D. 16 cm
Câu 10: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tấn số f = 10Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta

thấy hai điểm cách nhau 12cm dao động cùng pha với nhau. Tính tốc độ truyền sóng. Biết tốc độ sóng nầy
ở trong khoảng từ 50cm/s đến 70cm/s.
A. 64cm/s
B. 60 cm/s
C. 68 cm/s
D. 56 cm/s
Câu 11(CĐ_2012): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số
sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
Câu 12: (ĐH-2011). Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía
so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc
độ truyền sóng là
A. 100 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 85 cm/s.
D. 90 cm/s.
Câu 13(ĐH _2013): Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng
đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm
cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng
thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s.
B. 80cm/s.
C. 70cm/s.
D. 72cm/s.


Dạng 3. Tìm số điểm dao động
Câu 1: Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm
thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5
cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

u  2 cos(20 t  )
3 ( trong đó u(mm),t(s) )
Câu 2: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình:
sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O

một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha 6 với nguồn?
A. 9
B. 4
C. 5
D. 8

u  2 cos(20 t  )
3 ( trong đó u(mm), t(s)
Câu 3: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình:
) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ khơng đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O

một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha 6 với nguồn?
A.3
B. 5.
C. 6.
D. 4.

Câu 4: Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với V = 60
cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao
nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn 0 góc  / 3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u 0 = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng
đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét trên một phương truyền sóng từ O đến điểm M rồi đến điểm N với
tốc độ 1 m/s. Biết OM = 10 cm và ON = 55 cm. Trong đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động vuông pha
với dao động tại nguồn O?
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 5.


Câu 6: Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hịa với
tần số f, tạo thành sóng trên mặt thống với bước sóng  . Xét 2 phương truyền sóng Ox và Oy vng góc
với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16  và B thuộc Oy cách O là 12  . Tính số điểm dao
động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB.
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 7. (ĐH_2013): Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt
nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử
nước đang dao động. Biết OM = 8, ON = 12 và OM vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà
phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5.

B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 8. (QG 2018). Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hịa theo phương thẳng đứng.
Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6λ, ON = 8λ và
OM vng góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với
dao động của nguồn O là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.

Dạng 4: Phương trình truyền sóng
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ A=5cm,
T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d=50 cm.
A. uM  5cos(4 t  5 )(cm)
B uM  5cos(4 t  2,5 )(cm)

C. uM  5cos(4 t   )(cm)
D uM  5cos(4 t  25 )(cm)
Câu 2: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Tại O, dao động có dạng u
1
= acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa tâm dao động O là 3 bước sóng . Phương trình dao động ở M
thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
2

uM  a cos( t 
)cm
uM  a cos( t  )cm
3

3
A.
B.
.
2

uM  a cos(t 
)cm
uM  a cos( t  )cm
3
3
C.
D.
.
Câu 3. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là
toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 334m/s
B. 314m/s
C. 331m/s
D. 100m/s
Câu 4: Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình ; trong đó u và x có đơn vị là
cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25 cm tại thời
điểm t = 4 s.
A.24  (cm/s)
B.14  (cm/s)
C.12  (cm/s)
D. 200  (cm/s)
Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của

uO  6 cos(5 t  )cm

2
một điểm O trên phương truyền đó là:
. Phương trình sóng tại M nằm trước O và
cách O một khoảng 50cm là:

u M 6 cos(5t  )cm
2
A. u M 6 cos 5t (cm)
B.

u M 6 cos(5t  )cm
2
C.
D. uM = 6 cos(5pt + p)cm
Câu 6(ĐH _2008): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một
đoạn d. Biết tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng khơng đổi trong q trình sóng truyền. Nếu
phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao
động của phần tử vật chất tại O là
A. u0(t) = a cos2(ft – d/)
B. u0(t) = a cos2(ft + d/).
C. u0(t) = a cos(ft – d/)
D. u0(t) = a cos(ft + d/).


Câu 7: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là
u = 3cost(cm).Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s
là:
A.25cm/s.
B. 3cm/s.
C: 0.

D: -3cm/s.
Câu 8a: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hồ theo phương trình x =
3cos(4πt)cm. Sau 2s sóng truyền được 2m. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s

A. xM = -3cm.
B. xM = 0
C. xM = 1,5cm.
D. xM = 3cm.
Câu 8b. (CĐ-2014): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A.5,0 cm.
B.–5,0 cm.
C.2,5 cm.
D.–2,5 cm.
Câu 9a: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cosπ()mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là
A.5 mm
B.0
C.5 cm
D.2.5 cm

Câu 9b. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s, phương trình sóng tại O là u= 4sin 2 t(cm). Biết
lúc t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là
A. -3cm
B. -2cm
C. 2cm
D. 3cm
Câu 10: Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng u
= 2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O
cách nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử

N
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên dương.
D. ở vị trí biên âm.
π
u a sin(0,4πx  7t  )
3 (m, s). Phương trình này biểu diễn:
Câu 11: Cho phương trình sóng:
A. Sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 10 7 (m/s)
B. Sóng chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc 10 7 (m/s)
C. Sóng chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc 17,5 (m/s)
D. Sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 17,5 (m/s)
Câu 12. Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vng góc
với phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây.Nếu
chọn gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trình sóng tại một điểm
M cách O một khoảng 2,5m là
5

5
5
2 cos( t  )cm
2 cos( t  )cm
3
6
3
6
A.
(t > 0,5s)
B.

(t > 0,5s).
10
5
5
4
2 cos(
t  )cm
2 cos( t 
)cm
3
6
3
3
C.
(t > 0,5s).
D.
(t > 0,5s).
Câu 13: (THPTQG 2018). Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ
hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN = và phương trình dao động
của phần tử tại M là uM = 5cos10πt (cm) (tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t = s là
A. 25π cm/s.
B. 50π cm/s.
C. 25π cm/s.
D. 50π cm/s.

Dạng 5: Bài toán thời gian trong sóng cơ
1. Thời gian ngắn nhất liên quan đến hai điểm trên ph ương truy ền sóng
Câu 1: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thống chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz,
tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thống, trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần ng̀n sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ

xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là


B. 1/60s .
C. 1/120s.
D. 1/12s.
A. 11/120s.
Câu 2: Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động
theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng
cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần ng̀n sóng hơn. Tại thời
điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M
sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 3/20s.
B. 3/80s .
C. 7/160s.
D. 1/80s.

Câu 3. Sóng ngang có chu kì T, bước sóng
, lan truyền trên mặt nước với biên độ không
đổi. Xét trên một phương truyền sóng, sóng truyền đến điểm M rời đến điểm N cách nó  / 6 .
Nếu tại thời điểm t, điểm M qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì sau thời gian ngắn nhất
là bao nhiêu để N sẽ hạ xuống thấp nhất
A. 11T/12.
B. 19T/12.
C. 7T/20.
D. 9T/20.

Câu 4. Sóng ngang có chu kì T, bước sóng
, lan truyền trên mặt nước với biên độ không
đổi. Xét trên một phương truyền sóng, sóng truyền đến điểm N rời đến điểm M cách nó  / 6 .

Nếu tại thời điểm t, điểm M qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì sau thời gian ngắn nhất
là bao nhiêu để N sẽ hạ xuống thấp nhất
A. 11T/20.
B. 19T/20.
C. 7T/12.
D. 9T/20.

Dạng 6. Biên độ, li độ trong sóng cơ
1. Biên độ trong sóng cơ.
Câu 1.

Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng khơng đổi
có phương trình sóng tại ng̀n O là u  A cos  t   / 2  (cm). Một điểm M cách ng̀n O bằng
1/6 bước sóng, ở thời điểm t 

0,5


có ly độ bằng cm. Biên độ sóng A bằng

A. 2 cm.
B. 2cm.
C. 4 cm.
D. cm.
Câu 2: Một sóng cơ được phát ra từ ng̀n O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng
khơng đổi khi đi qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25 ( là bước sóng). Vào thời điểm
t1 người ta thấy li độ dao động của điểm M và N lần lượt là u M = 4cm và uN = 4 cm. Biên độ
của sóng có giá trị là
A. 4 3cm .
B. 3 3cm .

C. 4 2cm .
D. 4cm.
Câu 3: Ng̀n sóng ở O dao động với tần số 10Hz. Dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s
trên dây dài, trên phương này có hai điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a
= 10mm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ
0,5cm thì độ lớn li độ tại Q là
A. 1cm.
B. 8.66cm.
C. 0.5cm.
D. 2cm.
Câu 4: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /6. Tại thời điểm
t, khi li độ dao động tại M là u M = +3 mm thì li độ dao động tại N là u N = -3 mm. Biên độ sóng
bằng
A. A = 3 2 mm.
B. A = 6 mm.
C. A = 2 3 mm.
D. A = 4
mm.
Câu 5: (Thi thử chuyên ĐH Vinh - lần 3-2013): Một sóng hình sin lan truyền theo phương
Ox với biên độ không đổi A = 4 mm. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng
mà có cùng độ lệch khỏi vị trí cân bằng là 2 mm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì
cách nhau 4 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử với tốc độ truyền sóng
là
A.  / 20 s.
B.  / 60s
C.  / 30 s.
D.  / 15
s.
Câu 6.(Đề thi chính thức của Bộ GD. ĐH-2014): Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi
dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi

vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm
(tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử
trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,105.
B. 0,179.
C. 0,079.
D. 0,314.


Câu 7: (Thi thử chuyên Hà Tĩnh lần 2- 2012): Hai điểm M và N cùng nằm trên một
phương truyền sóng cách nhau  / 3 , sóng có biên độ A, chu kì T. Sóng truyền từ N đến M.
Giả sử tại thời điểm t có u M  4cm và u N  4cm . Biên độ sóng là
1

8

4

A. 4cm
B. 3 cm
C. 3 cm.
D. 4 2 cm.
Câu 8:(Đề thi chính thức của Bộ GD. ĐH – 2012): Hai điểm M, N cùng nằm trên một
hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá
trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao
động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 2 3 cm.
D. 3 2 cm.

Câu 9: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có
biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm t 1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t 2 liền sau
đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t 2 là
A. 2 3cm và 11T/12.
B. 3 2cm và 11T/12.
C. 2 3cm và 22T/12.
D. 3 2cm và 22T/12.
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền từ ng̀n O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi
với chu kì là T, ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ở thời
điểm t =0,5T tại một điểm M cách O một khoảng bằng  / 4 có li độ bằng 5cm. Biên độ của
sóng là
A. 5 cm
B. 5 2cm
C. 5 3cm
D. 10cm.
Câu 11: ( TNPT – 2013): Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng dài. Đầu O của sợi dây dao động
với phương trình u  4cos 20t (cm) . Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8m/s. Li độ của điểm M
trên dây cách O một đoạn 20cm theo phương truyền sóng tại thời điểm 0,35s là
A. 2 2cm
B. 2 2cm .
C. 4cm.
D. -4cm.
Câu 12: (Thi thử chuyên Hà Tĩnh lần 2-2013): Một ng̀n sóng cơ truyền dọc theo đường
thẳng, nguồn dao động với phương trình u N  a cos t (cm). Một điểm M trên phương truyền
sóng cách ng̀n một khoảng x   / 3 , tại thời điểm t = T/2 có li độ uM = 2cm . Coi biên độ
sóng khơng đổi trong quá trình truyền đi, biên độ sóng là
A. 2cm.
B. 2 2 cm.
C. 2 3cm .
D. 4cm.


2. Li độ - vận tốc trong sóng cơ.

Câu 13: Ng̀n sóng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4
m/s trên phương Ox . Trên phương này có 2 điểm P và Q theo chiều truyền sóng với PQ = 15
cm. Cho biên độ sóng a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm
nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 1 cm
B. – 1 cm
C. 0.
D.
0,5
cm
Câu 14: Ng̀n sóng ở O dao động với tần số 20 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 1,6
m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm M, N theo thứ tự O, M, N có MN = 18 cm.
Cho biên độ sóng là 5 cm, biên độ này khơng đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó M
có li độ 4 cm thì li độ tại điểm N là
A. - 4cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 4cm
Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t 0 , ly độ
các phần tử tại B và C tương ứng là -24 mm và +24 mm; các phần tử tại trung điểm D của
BC (tính theo phương ruyền sóng) đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t 1, li độ các phần tử tại
B và C cùng là +10mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó
A. 26mm.
B. 28mm.
C.34mm.
D. 17mm.
Câu 16: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B

và C nằm trên sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t 1, li độ của ba phần tử
A, B, C lần lượt là – 4,8mm; 0mm; 4,8mm. Nếu tại thời điểm t 2, li độ của A và C đều bằng
+5,5mm, thì li độ của phần tử tại B là
A. 10,3mm.
B. 11,1mm.
C. 5,15mm.
D.
7,3mm.
Câu 17: Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ
3cm(coi như khơng đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm.
Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại


O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t 1 li độ dao động tại M bằng 2cm. Li
độ dao động tại M vào thời điểm t 2 = (t1 + 2,01)s bằng bao nhiêu ?
A. 2cm.
B. -2cm.
C. 0cm.
D. -1,5cm.
Câu 18:Một sóng cơ được truyền theo phương Ox với vận tốc v=20cm/s. Giả sử khi truyền
�
�
u O  4cos � t  �
2 �(cm) . Tại thời điểm t1 li độ
�6
đi, biên độ không đổi. Tại O dao động có dạng
của điểm O là u  2 3cm và đang giảm. Li độ tại điểm O tại thời điểm t 2 = t1 + 3s và li độ của
điểm M cách O một đoạn d =40 cm ở thời điểm t 1là
A. -2cm; 2 3cm .
B. 2cm; 2 3cm .

C. 2 3cm ; -2cm.
D. 2 3cm ; 2cm.
Câu 19: (Thi thử chuyên ĐHSP Hà Nội – lần 4-2013): Một sóng hình sin có biên độ A
truyền theo phương Ox từ nguồn O với chu kì T, bước sóng . Gọi M, N là hai điểm trên Ox, ở
cùng một phía so với O sao cho OM  ON  5 / 3 . Các phần tử môi trường tại M, N đang dao
động. Tại thời điểm t1, phần tử mơi trường tại M có li độ dao động bằng 0,5A và đang tăng.
Tại thời điểm t2 = t1 + 1,75T phần tử môi trường tại N có li độ dao động bằng:
A
3
A 3

A
2
A.
.
B. 2 .
C. 2 .
D. 0.
Câu 20: (Sở Thanh Hóa 2018). Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu
dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20
Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t,
sóng tại M có li độ -2 mm và M đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc dao động của điểm N ở
89
thời điểm (t - 80 ) s là
A. 16π cm/s.
B. - 8 3 cm/s.
C. 80 3 mm/s.
D. - 8 cm/s.
Câu 21: (Chuyên Vinh lần 2 năm 2017-2018). Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây
đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí

cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc 0,3π cm/s và cách nhau một
khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,6 m/s.
B. 12 cm/s.
C. 2,4 m/s.
D. 1,2 m/s.
Câu 22: (Chuyên SPHN lần 3 năm học 2017-2018). Cho sóng cơ lan truyền trên một sợi
dây đủ dài. Ở thời điểm t0 tốc độ của các phần tử M và N đều bằng 4m/s., còn phần tử I của
trung điểm MN đang ở biên. Ở thời điểm t 1, vận tốc của các phần tử M và N có giá trị bằng
2m/s thì phần tử I lúc đó có tốc độ bằng
A. 2 2m/ s .
B. 2 5m/ s .
C. 2 3m/ s .
D. 4 2m/ s.
Câu 23: (Chuyên Vinh lần 03 năm 2017-2018). Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi
dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng bằng 1 cm và không đổi
trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ
thời điểm

t1 đến thời điểm t1  1/ 15  s  , phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1 cm và phần

tử tại B đi được quãng đường bằng
A. 50 cm.

B. 10 cm.

3 cm. Khoảng cách L khơng thể có giá trị bằng

C. 30 cm.


3. Li độ liên quan đến chiều chuyển động

D. 20 cm.

Câu 24: Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60
m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,15 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N.
Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào
đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều
chuyển động tương ứng là
A. âm; đi xuống.
B. âm; đi lên.
C. dương; đi xuống.
D. dương; đi lên.
Câu 25. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc
60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N.
Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào
đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều
chuyển động tương ứng là


A. Âm, đi xuống
B. Âm, đi lên
C. Dương, đi xuống
D. Dương, đi lên.
Câu 26: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, qua điểm N rồi đền M là
hai điểm trên dây cách nhau 65,75 và sóng truyền theo chiều từ N tới M. Tại một thời điểm
nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều
chuyển động tương ứng là
A. âm và đang đi xuống
B. âm và đang đi lên

C. dương và đang đi xuống
D. dương và đang đi lên.
Câu 27: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, qua điểm M rồi đền N là
hai điểm trên dây cách nhau 65,75 và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Tại một thời điểm
nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều
chuyển động tương ứng là
A. âm và đang đi xuống
B. âm và đang đi lên
C. dương và đang đi xuống
D. dương và đang đi lên.
Câu 27: Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương
trình sóng u = 2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm
nằm cùng phía so với O cách nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương thì phần tử N
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên dương.
D. ở vị trí biên âm.
Câu 28: Trên một sợi dây dài vơ hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương
trình sóng
u = 2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng
phía so với O cách nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương thì phần tử N
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên dương.
D. ở vị trí biên âm.
Câu 29: Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60
m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,15 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N.
Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào

đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều
chuyển động tương ứng là
A. Âm; đi xuống.
B. Âm; đi lên.
C. Dương; đi xuống.
D.
Dương; đi lên.

4. Tốc độ, li độ và biên độ liên quan đên chiều truyền sóng.

Câu 30: Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền của sóng trên mặt nước, cách
nhau một phần tư bước sóng. Tại một thời điểm t nào đó, mặt thống ở M cao hơn vị trí cân
bằng 5 mm và đang đi lên; cịn mặt thống ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng
đang đi lên. Coi biên độ sóng khơng đổi. Biên độ sóng a và chiều truyền sóng là
A. 13 mm, truyền từ M đến N.
B. 13, truyền từ N đến M.
C. 17 mm , truyền từ M đến N.
D. 17 mm, truyền từ N đến M.
Câu 31: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên
dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi
qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền. Biết
khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền
sóng và chiều truyền sóng.
A. 60cm/s, truyền từ M đến N
B. 3m/s, truyền từ N đến M
C. 60cm/s, từ N đến N
D. 60cm/s, từ M đến N.
Câu 32: (Thi thử chuyên SP Hà Nội – lần 6 –2013): Trên một sợi dây đàn hời đang có
sóng truyền. Xét hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi
dây tại A có li độ 0,5mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ 0,5 3 mm và đang tăng.

Coi biên độ sóng khơng đổi. Biên độ và chiều truyền sóng này là:
A. 1,2mm và từ A đến B
B. 1,2mm và từ B đến A
C. 1mm và từ A đến B
D. 1mm và từ B đến A

Dạng 7: Khoảng cách giữa 2 điểm trong môi trường truyền
sóng
1. Khoảng cách giữa hai điểm trong sóng ngang


Câu 1: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại
một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN người ta đặt một nguồn dao động
với phương trình u  2,5 2 cos 20 t (cm) tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng
v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử mơi trường tại M và N khi có sóng
truyền qua là
A. 13 cm.
B. 15,5 cm.
C. 12,5 cm.
D. 17cm.
Câu 2: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại
một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động
với phương trình u = 2,5 2 cos20t (cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền
sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có
sóng truyền qua là
A. 13 cm.
B. 12 cm.
C. 11 cm.
D. 7cm.
Câu 3: Sóng truyền sóng trên dây với phương trình là u =6 cos(4t+πx) trong đó u và x tính

theo cm và t tính theo s. Hai điểm M và N là là vị trí cân bằng của 2 phần tử vật chất trên
dây cùng phía với O sao cho OM-ON =3cm và đã có sóng truyền tới. Tại thời điểm u M =3cm
thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất nói trên là
A. 6cm.
B. 3 2 cm.
C. 3 3 cm.
D. 3 5 cm.
Câu 4: Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3
cos20t (cm;s), với chiều dương của u vng góc với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình
thành và điểm M cách ng̀n O là 8,5cm trên phương truyền sóng . Khi phần tử vật chất tại
điểm O đang có li độ cực đại thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách
nhau một khoảng bao nhiêu ?
A. 8,5 cm.
B. 11,5 cm.
C. 9 cm.
D. 5,5cm.
Câu 5: Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3
cos20t (cm;s), với chiều dương của u vuông với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình
thành và điểm M cách ng̀n O là 8,5cm trên phương truyền sóng . Khoảng cách lớn nhất
giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau là bao nhiêu ?
A. 8,5 cm.
B. 9,5 cm.
C. 5,5 cm.
D. 2,5cm.
Câu 6: Một sóng ngang lan truyền trong mơi trường đàn hời với bước sóng 20cm biên độ
2cm và coi là không đổi trong quá trình truyền. Trên một phương truyền sóng tại hai phần tử
M,N gần nhau nhất dao động ngược pha với nhau.tìm khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử
ấy
A.10cm
B.12cm

C. 14cm
D.10,77cm.
Câu 7. Sóng dọc truyền trên 1 sợi dây dài lí tưởng với tần số 50Hz, vận tốc sóng là
200cm/s, biên độ sóng là 5cm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm A, B. Biết A, B nằm
trên sợi dây , khi chưa có sóng lần lượt cách ng̀n một khoảng là 20cm và 42cm.
A. 30 cm.
B. 22 cm.
C. 32 cm.
D. 27 cm.
Câu 8: Một sóng dọc lan truyền trong mơi trường với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 2
m/s, biên độ sóng khơng đổi theo phương truyền sóng là 4 cm. Biết A và B là hai điểm trên
cùng một phương truyền sóng. Khi chưa có sóng truyền, khoảng cách từ điểm ng̀n phát
sóng đến A và B lần lượt là 20 cm và 42 cm. Khi có sóng truyền qua, khoảng cách lớn nhất
giữa A và B là
A. 30 cm
B. 23,4 cm.
C. 32 cm
D. 28,4 cm .
Câu 9: Sóng dọc có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3
cos20t (cm;s). Xét sóng đã hình thành, điểm M cách ng̀n O là 8cm trên phương truyền
sóng. Tại thời điểm t khi phần tử vật chất tại điểm O đang ở biên thì khoảng cách giữa 2
phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau một khoảng bao nhiêu?
A. 8cm.
B. 11 cm.
C. 14 cm.
D. 10cm.
Câu 10: Sóng dọc có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3
cos20t (cm;s), với chiều dương của u trùng với chiều truyền sóng. Xét sóng đã hình thành
và điểm M cách nguồn O là 8,5cm trên phương truyền sóng . Khi phần tử vật chất tại điểm
O đang có li độ cực đại thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau một

khoảng bao nhiêu ?
A. 8,5 cm.
B. 11,5 cm.
C. 5,5 cm.
D. 2,5cm.
Câu 11. Một sóng dọc lan truyền trong mơi trường đàn hời với bước sóng 20cm biên độ 2cm
và coi là không đổi trong quá trình truyền.Trên một phương truyền sóng tại hai phần tử M,N
gần nhau nhất dao động ngược pha với nhau. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử đó bằng


A.12cm
16cm.

B.10cm

C.14cm

D.

Câu 12: Cho một sóng dọc với biên độ 3 2 cm, truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách
gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lị xo là 15 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau
21 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 20 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng.
A. 50,2 m/s.
B. 30,5 m/s.
C. 16,8 m/s.
D. 21 m/s.
Câu 13. Một sợi dây đàn hời OM=90cm có hai đầu cố định . Biên độ tại bụng sóng là 3cm,tại
N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm. ON có giá trị nhỏ nhất là
A. 5cm
B. 7,5cm

C. 10cm
D. 2,5cm
Câu 14: Ng̀n sóng ở O dao động với tần số 20 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 1,6 m/s
trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm M, N theo thứ tự O, M, N có MN = 18 cm. Cho
biên độ sóng là 5 cm, biên độ này khơng đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó M có
li độ 4 cm thì li độ tại điểm N là
A. 4cm
B. 18cm
C. 20cm
D. 6cm
Câu 15Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hời rất dài với bước sóng 12 cm. M, N, P
là ba điểm liên tiếp trên sợi dây tính từ ng̀n sóng. Vị trí cân bằng của N cách đều vị trí cân
bằng của M và P là 4 cm. Tại thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn u M = 3 cm và uN
– uP = 0. Khoảng cách xa nhất giữa N và P trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là
A. 5,2 cm.
B. 6,6 cm.
C. 4,8 cm.
D. 7,2 cm

Dạng 8. Đồ thị sóng cơ (sóng đơn)
Câu 1: Hình vẽ trên là hình dạng của một đoạn dây có sóng
u(mm)
ngang hình sin chạy qua. Trong đó các phần tử dao động theo 1
phương Ou, với vị trí cân bằng có li độ u = 0. Bước sóng của O
6
sóng này bằng
-1
A. 12 cm.
B. 12 mm.
C. 2 mm.

D. 2 cm.

x(cm)

Câu 2 : (Thi thử chuyên Vinh). Một sóng cơ truyền trên sợi
dây với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó sợi dây có
dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của
A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống
qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng
là:
A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s
C. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s.
Câu 3. (Sở Vĩnh Phúc 2018). Sóng cơ truyền trên
sợi dây đàn hồi, dọc theo chiều dương của trục Ox,
vào thời điểm t hình dạng sợi dây như hình vẽ, vị trí
sợi dây cắt trục Ox có tọa độ lần lượt là 0, 20, 40, 60,
…. Biết O là tâm sóng, M là điểm trên dây. Hỏi vào thời
điểm t nói trên khoảng cách giữa hai điểm O, M gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35,9 cm.
B.
36,5
cm.
C. 39,5 cm.
D. 37,5 cm.
Câu 4. Một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang . Tại thời điểm
u(mm)
t = 0đầu O của sợi dây được kích thích dao động điều hòa với biên

độ a(mm). M là một điểm trên sợi dây cách O là 10cm. Đồ thị li độ
xO và xM được cho như hình bên . Biết t 0 =0,25s. Vận tốc truyền sóng
O
trên sợi dây là
t0
A. 100cm/s.
B. 25cm/s.
C. 50cm/s.
D. 75cm/s.

Câu 5: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox , tại thời điểm
u(cm)
sóng có dạng đường nét liền như hình vẽ. Tại thời điểm trước 2
đó 1/12s sóng có dạng đường nét đứt. Phương trình sóng của 1
một điểm bất kì trên phương truyền sóng có dạng
O

xO
t(s)

xM

t
x(cm)
3

6


A. u = 2cos(10t – 2x/3)(cm).

C. u = 2cos(8t + x/3)(cm).

B. u = 2cos(8t – x/3)(cm).
D. u = 2cos(10t + 2x)(cm).

Câu 6. (Thi thử TXQT năm học 2016-2017). Một
u
sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.
Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một
thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, O
phần tử M và N lệch nhau pha một góc là

2
.
A. 3

.
C. 6

M
x

hai

N

5
.
B. 6


.
D. 3

Câu 7. (Đề thi chính thức của Bộ GD năm
u
2017). Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang
hình
M
sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại
thời
x
điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như O
hình
bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha
nhau


A. 4 .
B. 3 .
3
2
C. 4 .
D. 3 .
Câu 8. (Đề thi minh họa lần 3 của Bộ GD năm học 2016-2017). Một sóng ngang hình
sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời
u(cm)
điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng,
1
M
khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có

N
x(cm)
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
O
24
A. 8,5 cm.
B. 8,2 cm.
12
C. 8,35 cm.
D. 8,05 cm.
-1
Câu 9: Thi thử THPT Thuận Thành số 1 năm
học
u(cm)
2017-2018). Sóng ngang có tần số f truyền trên 4
một
sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai
điểm
2
M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng,
t2 t(s) cách
t1
nhau một khoảng x. Đờ thị biểu diễn li độ sóng của O
M và
uM
N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05
s. Tại
thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất -4
lỏng
uN

tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 19 cm .
B. 21 cm .
C. 20 cm .
D. 18 cm .
Câu 10. (Đề thi chính thức của Bộ
GD.
ĐH_2013): Một sóng hình sin đang truyền trên một 5 u(cm)
sợi
t2
dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình
x(cm)
N
dạng của sợi dây tại thời điểm t 1 (đường nét đứt) và t2 O
= t1
60
30
+ 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t 2, vận tốc
của
t1
-5
điểm N trên đây là
A. 65,4 cm/s.
B. -65,4 cm/s.
C. -39,3 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
Câu 11. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi
dây
u(cm)

theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình 8
M
t2
dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và
N
x(cm) t2=
t1 + 0,25 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t 2, vận tốc O
của
72
36
điểm M trên dây là
t1
-8
A. -39,3 cm/s.
B. 75,4 cm/s.
C. -75,4 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
Câu 12. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình
vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t 1
u(cm)
(đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). 5
Tại
M
t2
thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây là
N
x(cm)
O
A. -39,3 cm/s.
B. 27,8 cm/s.

60
30

-5

t1


C. -27,8 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
Câu 13.(Sở Quảng Bình 2018). Sóng cơ trên một sợi dây được
biểu diễn như hình vẽ bên. Đường liền nét là hình dạng sợi dây ở
thời điểm t = 0. Đường đứt nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm
t1. Ở thời điểm t = 0, điểm M trên sợi dây đang chuyển động
hướng lên. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là đơn vị tính trên
trục hoành là m. Giá trị của t là
A. 0,25 s.
B. 2,50 s.
C. 0,75 s.
D. 1,25 s.
Câu 14. (Thi thử THPT Nam Trực – Nam Định
2018). Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi
dây đàn hồi theo chiều dương của trục ox. Hình vẽ
bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t 1.
Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s.
Vận tốc của điểm M tại thời điểm t 2 = t1 + 1,5 s
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 26,65 cm/s.
B. - 26,65 cm/s.
C. 32,64 cm/s.

D. - 32,64 cm/s.
Câu 15. Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox
u(cm)
trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f = 0,5Hz. Tại thời
M
2
điểm t0 = 0 và thời điểm t1 hình ảnh sợi dây có dạng như hình
O
vẽ . Tốc độ cực đại của điểm M là boa nhiêu?
A. 2 2  cm / s .
B. 4 2  cm / s .
C. 4 cm / s .
D.
2 cm / s
Câu 16. (Thi thử chuyên Hà Tĩnh 2016 - 2017). Trên một
u(mm)
sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng
M
20
của một sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên.
15,3
Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm.
Biết t2-t1 = 0,05s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại
O
của một phần tử trên dây bằng
A. 3,4m/s.
B. 4,25m/s.
C.
34cm/s.
D. 42cm/s.


t0
t1
x(cm)

N

t2
x
t1

Câu 16. Một sóng ngang truyền trong mơi trường vật chất đàn hời có tốc độ truyền sóng v
= 2m/s. Xét hai điểm M và N trên một phương truyền sóng
u(mm)
(sóng truyền từ M đến N). Tại thời điểm t = t 0 hình ảnh sóng 10
được mơ tử như hình vẽ . Các vị trí cân bằng của các phần tử
x(cm)
N
M
trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại thời điểm O
t =
23
3
t0 là
20 -10
A. 10 cm/s.
B. 10 cm/s. C. 20 cm/s.
D.
cm/s.
Câu 17. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây

u(cm)
đàn hồi rất dài với tấn số f < 2Hz. Tại thời điểm t 1 và thời điểm
6
t2 = t1 + 1/9s hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ . Tại thời
điểm t3 = t2 + 9/8s vận tốc phần tử sóng M gần giá trị nào
nhất sau đây?
O
M
A. 56cm/s.
B. 64cm/s.
C. 40cm/s.
D. 48cm/s.
-6

Câu 18. Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox
trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f<0,68Hz. Tại thời
điểm t1 và t2 hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ bên. Biết
d0=10cm và t2-t1=1s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là
A. 10cm/s.
B. 90cm/s.
C. 5,0cm/s.
D. 2,5cm/s.

x(cm)


Câu 19. (Chuyên Thái Bình lần 3 năm học 20162017). Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu
O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô
tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t 1 (đường nét liền) và t 2
= t1 + 0,2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm t 3 = t2 + 2/15 s

thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu dây một đoạn 2,4 m
(tính theo phương truyền sóng) là 3 cm. Gọi δ là tỉ số của

x(m)

tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 0,0025.
B. 0,022.
C. 0,012.
D. 0,018.

---HẾT---



×