Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.35 KB, 2 trang )

Trường THCS………..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN VẬT LÍ - LỚP 6
ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Thời gian 15’

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn.
A. Khối lượng của vật tăng
B. Thể tích của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật tăng
D. Thể tích của vật tăng .
Câu 2: . Một chai thuỷ tinh được đậy bằng nắp kim loại. Nắp bị giữ chặt. Hỏi phải mở nắp bằng
cách nào sau đây?
A. Hơ nóng cổ chai B. Hơ nóng cả nắp và cổ chai C. Hơ nóng đáy chai D. Hơ nóng nắp
chai
Câu 3: Tại sao các tấm tơn lợp nhà lại thường có dạng lượn sóng?
A. Để dễ thốt nước
B. Để tấm tơn dễ dàng co dãn vì nhiệt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Các chất rắn, lỏng và khí đều dãn nở vì nhiệt. Chất nào dãn nở nhiều nhất?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Dãn nở như nhau
Câu 5: Băng kép được chế tạo dựa trên hiện tượng:
A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau
B. Chất rắn nở ra khi nóng lên
C. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau
D. Chất rắn co lại khi lạnh đi


Câu 6: Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
D. Dãn nở vì nhiệt của các chất
Câu 7: Nhiệt kế y tế dùng để đo:
A. Nhiệt độ của nước đá
B. Thân nhiệt của người
C. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi
D. Nhiệt độ của môi trường
Câu 8 : Trường hợp nào cục nước đá tan nhanh hơn khi được thả vào:
A. Nước ở nhiệt độ 300C
B. Nước ở nhiệt độ 00C
C. Nước ở nhiệt độ -300C
D. Nước ở nhiệt độ 100C
Câu 9 : Khi đúc đồng, gang, thép… người ta đã ứng dụng các hiện tượng vật lí nào?
A. Hố hơi và ngưng tụ
B. Nóng chảy và đơng đặc
C. Nung nóng
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 10: Hiện tượng đông đặc là hiện tượng:
A. Một khối chất lỏng biến thành chất rắn
B. Một khối chất khí biến thành chất lỏng
C. Một khối chất rắn biến thành chất lỏng
D. Một khối chất khí biến thành chất rắn
Câu 11: Nước bên trong lọ thuỷ tinh bay hơi càng nhanh khi:
A. Mặt thoáng lọ càng nhỏ
B. Lọ càng nhỏ C. Lọ càng lớn
D. Mặt thoáng lọ càng lớn
Câu 12 : Chưng cất nước hoặc chưng cất rượu là ứng dụng vào các hiện tượng vật lí nào?

A. Nóng chảy
B. đông đặc
C. bay hơi và ngưng tụ
D. bay hơi
………………………………………….HẾT…………………………………………

PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ) Thời gian: 30 phút
Câu 13: ( 2.0đ )
So sánh sự giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất khí?
Câu 14: (2,0đ)
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào mấy yếu tố? Kể tên những yếu tố đó?
Câu 15 : (1.0 điểm)
Tại sao bảng chia độ của Nhiệt kế y tế khơng có nhiệt độ dưới 340C và trên 420C ?


Câu 16: (2.0 điểm)
Hình vẽ bên là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt
độ theo thời gian của một chất ở thể rắn
a) Đường biểu diễn này là của chất gì? Vì sao?
b) Từ phút 0 đến phút thứ 4, nhiệt độ của chất
này như thế nào? Chất ở thể gì?
c) Để đưa nhiệt độ chất này từ 500C tới nhiệt độ
nóng chảy cần thời gian bao nhiêu phút? Từ phút
thứ 4 đến phút thứ 7 chất rắn này tồn tại ở thể
nào?

V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM

A-Trắc nghiệm (3,0đ) : Mỗi câu 0,25đ
1

2
3
4
5
6
D
A
B
C
A
A
B-Tự luận :(7,0đ)

7
B

8
A

9
B

10
A

11
D

12
C


Câu 13: 2,0đ
- Giống nhau: các chất lỏng và chất khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. 1,0đ
- Khác nhau: + Các chất lỏng khác nhau thì co dãn vì nhiệt khác nhau. 0,5đ
+ Các chất khí khác nhau thì co dãn vì nhiệt giống nhau, 0,5đ
chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
Câu 14: 2,0đ
- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào 3 yếu tố: 0, 5đ
+ Nhiệt độ
0, 5đ
+ Gió
0, 5đ
+ Diện tích của mặt thống của chất lỏng.
0, 5đ
Câu 15: 1,0đ

Vì nhiệt độ của cơ thể người chỉ nằm trong khoảng 350C đến 420C .
Câu 16: 2,0 đ (Mỗi ý: 1,0đ)
a) Đường biểu diễn là chất Băng phiến.
0,5đ
0
Vì nhiệt độ nóng chảy của băng phiến 80 C
0,5đ
b) Từ phút 0 đến phút thứ 4 nhiệt độ của chất này tăng. 0,25đ
Băng phiến ở thể rắn..
0,25đ
0
c) Để đưa nhiệt độ từ 50 C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian 4 phút. 0,25đ
Từ phút thứ 7 đến phút thứ 11băng phiến ở thể lỏng.
0,25đ

.



×