Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Môn SINH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.04 KB, 5 trang )

LTĐH 2022
ĐỀ TỔNG ÔN
--NGUYỄN ĐĂNG HUY

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Một trong các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là
A. Thức ăn
B. Hoocmôn
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
Câu 2. Bộ ba nào sau đây mang tín hiệu kết thúc q trình dịch mã?
A. 5'UUG3’
B. 5’UAG3’
C. 5'AUG3'
D. 5’AAU3'
Câu 3. Xét một quần thể sinh vật có cấu trúc di truyền 0,8 AA : 0,1 Aa : 0,1 aa. Tần số alen a của quần thể này là
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,85
D. 0,2
Câu 4. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi
nhiễm sắc có đường kính lần lượt là
A. 11 nm và 30 nm
B. 30 nm và 300 nm
C. 30 nm và 11 nm.
D. 11 nm và 300 nm.
Câu 5. Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST thường giao phấn


với nhau, thu được F1. Cho biết các gen trên 2 cây liên kết hồn tồn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao
nhiêu loại kiểu gen?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 6. Trình tự nuclêơtit đặc biệt trong ADN của NST là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. hai đầu mút NST
B. eo thứ cấp
C. Tâm động
D. Điểm khởi đầu nhân đôi
Câu 7. Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. Chóp rễ.
B. Khí khổng.
C. Lơng hút của rễ.
D. Tồn bộ bề mặt cơ thể.
Câu 8. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội
giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực
hiện phép lai P: AAAA × aaaa, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với cây tứ bội Aaaa, thu được F2.
Biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, F2 có tỉ lệ kiểu hình:
A. 11 cây thân cao :1 cây thân thấp.
B. 2 cây thân cao :1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao :1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao: 37 cây thân thấp.
Câu 9. Khi nói về hơ hấp ở thực vật, nhân tố môi trường nào sau đây không ảnh hưởng đến hơ hấp?
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ khí CO2.
C. Nồng độ khí Nitơ (N2)
D. Hàm lượng nước.
Câu 10. Khi nói về tuần hoàn máu ở thú, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.
B. Ở động vật có xương sống có 2 loại hệ tuần hồn, đó là hệ tuần hồn hở và hệ tuần hồn kín.
C. Thành phần máu chỉ có hồng cầu.
D. Máu chảy trong động mạch ln giàu O2.
Câu 11. Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Cá chép.
B. Gà
C. Trùng biến hình
D. Giun đất.
Câu 12. Mục đích chủ động gây đột biến trong khâu chọn giống là:
A. Tạo vật liệu khởi đầu nhân tạo.
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp.
C. Tìm được kiểu gen mong muốn.
D. Trực tiếp tạo giống mới.
Câu 13. Cho biết gen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu được
đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội?
A. AaBb × AaBb.
B. aaBb × Aabb.
C. AaBb × aaBb.
D. aaBB × AABb.
Câu 14. Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 15. Sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở một số tế bào trong giảm phân hình thành giao tử ở một
bên bố hoặc mẹ, qua thụ tinh có thể hình thành các hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n; 2n +1; 2n-1.
B. 2n; 2n +1.
C. 2n; 2n+2; 2n-2.

D. 2n +1; 2n-1.
ĐĂNG KÍ HỌC LIÊN HỆ FB: (NGUYỄN ĐĂNG HUY)


Câu 16. Phát biểu nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
D. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
Câu 17. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, kiểu gen XaY ở đời con của phép lai
nào dưới đây chiếm tỉ lệ 25%?
A a
A. X X × XAY B. XAXA × XAY
C. XAXA × XaY.
D. XaXa × XaY.
Câu 18. Cho con đực thân đen thuần chủng giao phối với con cái thân xám thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt
thân xám. Ngược lại, khi cho con đực thân xám thuần chủng giao phối với con cái thân đen thuần chủng
(P), thu được F1 đồng loạt thân đen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 19. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tính thối hố của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại aa.
II. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại axit amin do nhiều bộ ba khác nhau quy định tổng hợp.
III. Trong q trình phiên mã, chỉ có một mạch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.
IV. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5’ đến 3’ của mARN.
A. 1
B. 4
C. 3

D. 2
Câu 20. Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân bình thường, khơng có đột biến. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Nếu có hốn vị gen thì sẽ sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 25%.
B. Cho dù có hốn vị hay khơng có hốn vị cũng ln sinh ra giao tử AB.
C. Nếu có trao đổi chéo giữa B và b thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ tùy vào tần số hoán vị gen.
D. Nếu khơng có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử.
Câu 21. Lấy 100g hạt mới nhú mầm và chia thành 2 phần bằng nhau. Đổ nước sôi lên một trong hai phần đó để
giết chết hạt. Tiếp theo cho mỗi phần hạt vào mỗi bình và nút chặt để khoảng từ 1,5 đến 2 giờ. Mở nút
bình chứa hạt sống (bình a) nhanh chóng đưa nến đang cháy vào bình, nến tắt ngay. Sau đó, mở nút bình
chứa hạt chết (bình b) và đưa nến đang cháy vào bình, nến tiếp tục cháy. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Bình b hạt hơ hấp cung cấp nhiệt cho nến cháy.
B. Bình a hạt khơng xảy ra hơ hấp khơng tạo O2 nến tắt.
C. Bình a hạt hơ hấp hút O2 nên nến tắt.
D. Bình b hạt hơ hấp tạo O2 nên nến cháy.
Câu 22. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
III. Tất cả các đột biến đa bội lẻ đều làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
IV. Tất cả các đột biến đa bội chẵn đều làm thay đổi số lượng gen có trên một nhiễm sắc thể.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 23. Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nucleotit loại A chiếm 18% tổng số nucleotit của gen.
Theo lí thuyết, gen này có số nucleotit loại X là
A. 432
B. 216
C. 768
D. 384

Câu 24. Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử. Biết quá trình
giảm phân diễn ra bình thường. Tỉ lệ các loại giao tử có thể tạo ra là
(1) 1:1. (2) 3:3:1:1. (3) 2:2:1:1. (4) 1:1:1:1. (5) 3:1.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
ĐĂNG KÍ HỌC LIÊN HỆ FB: (NGUYỄN ĐĂNG HUY)


Câu 25. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đơi 1 lần và
phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa nhân đơi 2 lần.
B. Mơi trường sống khơng có lactơzơ.
C. Gen Y phiên mã 20 lần D. Gen A phiên mã 10 lần.
Câu 26. Ở một lồi thực vật, tình trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lập quy định. Kiểu gen có
đủ 3 gen trội A, B, D quy định hoa tím; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho một cây hoa tím lai
phân tích, thu được Fa Theo lí thuyết, có thể thu được tỉ lệ kiểu hình ở Fa là:
A. 1 cây hoa tím: 15 cây hoa trắng
B. 1 cây hoa tím :3 cây hoa trắng.
C. 100% cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa tím:5 cây hoa trắng.
Câu 27. Mức phản ứng của kiểu gen là
A. do sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. tập hợp các kiểu hình của các kiểu gen tương ứng với cùng một mơi trường.
C. Có hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện mơi trường khác nhau.
D. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
Câu 28. Sự liên kết nào dưới đây là không phù hợp theo nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc và trong cơ chế di
truyền ở cấp phân tử
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X

B. Trong q trình nhân đơi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
C. Trong q trình dịch mã, mỗi nuclêơtit trong bộ ba đối mã của tARN liên kết với một nuclêôtit trong bộ ba
mã hóa của mARN và A chỉ liên kết với U, G chỉ liên kết với X.
D. Trong quá trình phiên mã A mạch gốc của gen liên kết với T môi trường U môi trường liên kết với T mạch
gốc của gen và G liên kết với X.
Câu 29. Bào quan nào dưới đây ở tế bào thực vật có chứa diệp lục?
A. Lục lạp
B. Ty thể
C. Gơngi
D. Lưới nội chất
Câu 30. Cho 4 nhóm thú dưới đây, hãy cho biết nhóm thú nào thuộc nhóm có dạ dày đơn?
A. Ngựa, thỏ
B. Trâu, bò
C. Dê, cừu
D. Thỏ, cừu
Câu 31. Quá trình tiếp hợp trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 cromatit không chị em của cặp NST kép tương đồng
xảy ra ở kì đầu của giảm phân 1 dẫn đến
A. đột biến mất đoạn
B. đột biến chuyển đoạn.
C. đột biến lặp đoạn
D. hốn vị gen.
Câu 32. Q trình trao đổi nước của cây được thực hiện thông qua ba quá trình là quá trình hấp thụ nước ở rễ, quá
trình vận chuyển nước trong cây và quá trình thốt hơi nước ở lá. Hãy cho biết q trình thốt hơi nước ở
lá trưởng thành của thực vật có hoa ở cạn xảy ra chủ yếu ở bộ phận nào dưới đây là chủ yếu?
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
B. Lớp cutin bao phủ bề mặt trên của lá.
C. Hệ thống lỗ khí ở mặt trên của lá.
D. lớp cutin bao phủ bề mặt dưới của lá.
Câu 33. Cho bốn nhóm động vật dưới đây, nhóm động vật nào phổi có nhiều phế nang để thực hiện
A. Hổ, trâu, dê, mèo

B. Gà, vịt, ngan, ngỗng
C. Rắn hổ mang, rắn lục, cá chép.
D. Chim cánh cụt, đà điểu, chim sáo
Câu 34. Cơ chế nào dưới đây làm phát sinh đột biến số lượng NST.
A. Sự tiếp hợp trao đổi đoạn không cân của cặp NST kép tương đồng.
B. Một đoạn NST bị đứt ra và mất đi trong phân bào.
C. Một đoạn của NST bị đứt ra và nối vào NST không tương đồng.
D. Sự rối loạn phân li của NST trong phân bào.
Câu 35. Nội dung nào dưới đây là nội dung quy luật phân li của Menđen?
A. Trong giảm phân cặp alen phân li đồng đều về các giao tử dẫn đến giao tử mang alen này và giao tử mang
alen kia.
B. Trong giảm phân các cặp alen qui định các cặp tính trạng phân li độc lập với nhau.
C. Trong giảm phân cặp nhân tố di truyền phân li đồng đều về các giao tử dẫn đến giao tử mang nhân tố này và
giao tử mang nhân tố kia.
ĐĂNG KÍ HỌC LIÊN HỆ FB: (NGUYỄN ĐĂNG HUY)


D. Trong giảm phân các cặp nhân tố di truyền qui định các cặp tính trạng phân li độc lập với nhau.
Câu 36. Hiện tượng các gen nằm trên cùng một NST được di truyền cùng nhau được gọi là
A. di truyền độc lập
B. di truyền theo dòng mẹ
C. Liên kết gen
D. di truyền không theo thuyết NST
Câu 37. Thực vật sử dụng được nguồn nitơ nào dưới đây tồn tại trong đất?
A. Nitơ phân tử (N2)
B. Nitơ trong xác động vật, thực vật
C. NH4+, NO3-.
D. Nitơ trong các chuỗi polipeptit chưa phân hủy
Câu 38. Ruồi giấm có bộ NST 2n= 8. Khi quan sát một tiêu bản tế bào của ruồi giấm đã mất nhãn dán, người ta
thấy trong tế bào có tới 16 NST đơn. Tế bào này đang ở kì

A. đầu của nguyên phân
B. sau của nguyên phân.
C. đầu của giảm phân I.
D. sau của giảm phân I.
Câu 39. Lớp động vật có xương sống nào dưới đây tim chỉ có hai ngăn?
A. Lớp cá
B. Lớp chim
C. Lớp bò sát
D. Lớp lưỡng cư
Câu 40. Đặc điểm nào dưới đây biểu hiện tính thối hóa của mã di truyền?
A. Một bộ ba nucleotit chỉ mã hóa một loại axit amin.
B. Bộ mã di truyền dùng chung cho mọi loài sinh vật.
C. Một số bộ ba nucleotit cùng mã hóa một loại axit amin
D. Mã di truyền khơng gối nhau.
Câu 41. Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp ra loại phân tử nào dưới đây?
A. ARN
B. Protein
C. ADN
D. Tinh bột
Câu 42. Trong đột biến gen thì đột biến điểm là loại đột biến liên quan đến biến đổi mấy cặp nucleotit?
A. Một số cặp nucleotit.
B. Hai cặp nucleotit
C. Ba cặp nucleotit
D. Một cặp nucleotit.
Câu 43. Cơ chế nào dưới đây làm phát sinh đột biến lặp đoạn NST.
A. Sự tiếp hợp trao đổi đoạn không cân của cặp NST kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân
B. Một đoạn NST bị đứt ra và mất đi trong phân bào.
C. Một đoạn của NST bị đứt ra và nối vào NST không tương đồng.
D. Sự rối loạn phân li của NST trong phân bào.
Câu 44. Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân đi vào ti thể để chuyển hóa thành axetyl - coenzimA là

A. Axit pyruvic
B. Axit lactic
C. Axit xitric
D. Rượu êtylic
Câu 45. Trong quang hợp ơxy được sinh ra từ q trình nào dưới đây?
A. Quá trình vận chuyển điện tử vong.
B. Q trình vận chuyển điện tử khơng vịng.
C. Q trình tổng hợp đường trong chu trình Canvin.
D. Quá trình quang phân li nước.
Câu 46. Q trình phân giải đường glucơzơ trong tế bào mang đặc điểm nào dưới đây là q trình lên men?
A. Q trình phân giải khơng có sự tham gia của ơxy phân tử nhưng có sự tham gia của chuỗi truyền điện tử
trên màng trong của ti thể ở tế bào nhân thực.
B. Quá trình phân giải khơng có sự tham gia của ơxy phân tử nhưng có sự tham gia của chuỗi truyền điện tử
trên màng sinh chất của vi khuẩn.
C. Quá trình phân giải khơng có sự tham gia của ơxy và khơng có sự tham gia của chuỗi truyền điện tử trên
màng trong của ti thể ở tế bào nhân thực.
D. Quá trình phân giải có sự tham gia của ơxy phân tử với vai trò là chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi
truyền điện tử trên màng trong của ti thể.
Câu 47. Cho những đặc điểm sau đây của quang hợp ở thực vật:
I. Cường độ quang hợp cao; II. Điểm bão hòa ánh sáng thấp;
III. Tiết kiệm nước trong quang hợp;
IV. Điểm bão hòa ánh sáng ở mức cao;
V. Điểm bù CO2 ở mức cao
ĐĂNG KÍ HỌC LIÊN HỆ FB: (NGUYỄN ĐĂNG HUY)


Chọn nhóm các đặc điểm quang hợp của thực vật C4
A. I, II, III
B. I; III; IV
C. I, III, V

D. I; IV; V
Câu 48. Chọn nội dung sai khi đề cập đến những vấn đề liên quan đến tuần hoàn máu ở người
A. Người có huyết áp cao là người có huyết áp 140/90 trở lên kéo dài. Người mắc bệnh kéo dài có thể dẫn đến
suy tim và đột quỵ
B. Người béo phì có mỡ máu cao, dễ mắc các bệnh về tim mạch.
C. Người ít vận động, sinh hoạt khơng điều độ, ăn mặn kéo dài cũng có nguy cơ mắc bệnh tim mạch
D. Người rèn luyện thể thao phù hợp, sinh hoạt điều đó có mơ cơ tim phát triển hơn, nhịp tim tăng cao và huyết
áp cũng cao hơn người ít rèn luyện nên đáp ứng tốt hơn khi cường độ hoạt động mạnh.
Câu 49. Mạch máu mang đặc điểm nào sau đây được gọi là tĩnh mạch?
A. Mạch máu mang máu từ tim đến hệ cơ quan tiêu hóa
B. Mạch máu mang máu từ các cơ quan về tim
C. Mạch máu mang máu từ tim đến phổi giàu CO2
D. Mạch máu mang máu từ tim đến thận.
Câu 50. Có mấy nội dung dưới đây là đúng khi đề cập đến trao đổi chéo bình thường xảy ra trong giảm phân?
I. Trên cùng một NST các gen càng xa nhau thì tần số trao đổi chéo càng lớn vì các gen càng xa nhau thì càng có
nhiều vị trí xảy ra trao đổi chéo
II. Để tần số trao đổi chéo đạt 50% thì cần có 100% tế bào giảm phân xảy trao đổi chéo,
III. Tần số trao đổi chéo thường nhỏ hơn 50%.
IV. khi một cơ thể ở giai đoạn phát sinh giao tử, trong giảm phí có 25% tế bào thực hiện giảm phần có trao đổi chéo
như nhau giữa hai alen của hai locut gen thì tần số trao đổi chéo chỉ là 12,5%.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2

ĐĂNG KÍ HỌC LIÊN HỆ FB: (NGUYỄN ĐĂNG HUY)




×